Giáo án ôn hè Toán 3 lên 4 cánh diều Buổi 14: Ôn tập - Đề khảo sát chất lượng đầu năm số 4

Giáo án ôn hè môn Toán 3 lên 4 Cánh diều Buổi 14: Ôn tập - Đề khảo sát chất lượng đầu năm số 4 theo công văn mới nhất sẽ giúp thầy cô ôn tập kiến thức cho học sinh trong kì nghỉ hè tới. Bộ giáo án được soạn chi tiết, cẩn thận, font chữ Time New Roman. Thao tác tải về đơn giản. Mời thầy cô tham khảo.

Xem: => Giáo án toán 3 cánh diều (bản word)

Xem toàn bộ: Giáo án học hè toán 3 lên 4 cánh diều

Ngày soạn: …/…/…

Ngày dạy: …/…/…

TUẦN 4. BUỔI 14.

 ÔN TẬP – ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM SỐ 4

 

  1. Phần trắc nghiệm. (3 điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:

Câu 1. Số liền sau của số 30 982

A. 30 983

B. 30 981

C. 31 000

D. 30 984

Câu 2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là

8 m 61 mm = .?. mm

A. 861

B. 8 061

C. 141

D. 8 610

Câu 3. Số lớn nhất trong các số 46 247; 10 975; 7 624; 32 637

A. 32 637

B. 10 975

C. 7 624

D. 46 247

Câu 4. Kết quả của phép tính (125 + 45)  4

A. 608

B. 860

C. 806

D. 680

Câu 5. Ngày 28 tháng 3 là thứ Sáu. Hỏi ngày 4 tháng 4 là thứ mấy?

A. Thứ Năm

B. Thứ Bảy

C. Thứ Sáu

D. Chủ Hai

Câu 6. Hôm qua của hàng bán được 5 800 quyển vở, hôm nay bán được ít hơn hôm qua 2 300 quyển vở. Vậy hôm qua và hôm nay cửa hàng bán được số vở là

A. 8 100 quyển

B. 9 300 quyển

C. 11 600 quyển

D. 31 300 quyển

  1. Phần tự luận. (7 điểm)

Bài 1. Điền vào chỗ trống (1 điểm)

  • Số 35 600 đọc là ........................................................................................................
  • 48 982 = 40 000 + ........... + 900 + ........... + 2
  • Làm tròn số 85 846 đến hàng chục ta được ...............
  • 2 năm 8 tháng = ......... tháng
  • 2 giờ 35 phút = ......... phút

Bài 2. Đặt tính rồi tính (2 điểm)

35 757 + 21 490

..........................

..........................

..........................

..........................

..........................

..........................

56 875 – 9 627

..........................

..........................

..........................

..........................

..........................

..........................

12 378  4

..........................

..........................

..........................

..........................

..........................

..........................

86 598 : 7

..........................

..........................

..........................

..........................

..........................

..........................

Bài 3. (1 điểm)

  1. a) Sắp xếp các số 10 203, 9 638, 23 846, 38 763 theo thứ tự từ lớn đến bé

..........................................................................................................................................

  1. b) Sắp xếp các số 87 627, 30 826, 91 203, 65 945 theo thứ tự từ bé đến lớn

..........................................................................................................................................Bài 4. Tính giá trị biểu thức (1 điểm)

(38 000 + 11 500)  2

= .............................................

= .............................................

88 547 – 21 282 : 6

= .............................................

= .............................................

Bài 5. Tính chu vi và diện tích của hình chữ nhật dưới đây (1 điểm)

Bài giải

..........................................................................................................................................

..........................................................................................................................................

..........................................................................................................................................

..........................................................................................................................................

..........................................................................................................................................

Bài 6. Một xã vùng lũ nhận được 5 xe chở gạo cứu trợ, mỗi xe 4 200 kg gạo. Số gạo này sau đó được chia đều cho các hộ dân, mỗi hộ 7 kg gạo. Hỏi có bao nhiêu hộ dân trong xã được nhận gạo? (1 điểm)

Bài giải

..........................................................................................................................................

..........................................................................................................................................

..........................................................................................................................................

..........................................................................................................................................

..........................................................................................................................................

--------------- Còn tiếp ---------------

Trên chỉ là 1 phần của giáo án. Giáo án khi tải về có đầy đủ nội dung của bài. Đủ nội dung của học kì I + học kì II

Hệ thống có đầy đủ các tài liệu:

  • Giáo án word (300k)
  • Giáo án Powerpoint (300k)
  • Trắc nghiệm theo cấu trúc mới (150k)
  • Đề thi cấu trúc mới: ma trận, đáp án, thang điểm..(150k)
  • Phiếu trắc nghiệm câu trả lời ngắn (100k)
  • Trắc nghiệm đúng sai (100k)
  • Lý thuyết bài học và kiến thức trọng tâm (100k)
  • File word giải bài tập sgk (100k)
  • Phiếu bài tập để học sinh luyện kiến thức (100k)

Nâng cấp lên VIP đê tải tất cả ở tài liệu trên

  • Phí nâng cấp VIP: 550k

=> Nếu giáo viên đang là chủ nhiệm thì phí nâng cấp 5 môn: Toán, TV, HĐTN, đạo đức, lịch sử địa lí là 1650k

Cách tải hoặc nâng cấp:

  • Bước 1: Chuyển phí vào STK: 1214136868686 - cty Fidutech - MB(QR)
  • Bước 2: Nhắn tin tới Zalo Fidutech - nhấn vào đây để thông báo và nhận tài liệu

Xem toàn bộ: Giáo án học hè toán 3 lên 4 cánh diều

Tài liệu giảng dạy

Xem thêm các bài khác

GIÁO ÁN ÔN HÈ BUỔI 1 - 5

GIÁO ÁN ÔN HÈ BUỔI 6 - 10

GIÁO ÁN ÔN HÈ BUỔI 11 - 16

 
Chat hỗ trợ
Chat ngay