Giáo án ôn hè Toán 3 lên 4 cánh diều Buổi 15: Ôn tập - Đề khảo sát chất lượng đầu năm số 5

Giáo án ôn hè môn Toán 3 lên 4 Cánh diều Buổi 15: Ôn tập - Đề khảo sát chất lượng đầu năm số 5 theo công văn mới nhất sẽ giúp thầy cô ôn tập kiến thức cho học sinh trong kì nghỉ hè tới. Bộ giáo án được soạn chi tiết, cẩn thận, font chữ Time New Roman. Thao tác tải về đơn giản. Mời thầy cô tham khảo.

Xem: => Giáo án toán 3 cánh diều (bản word)

Xem toàn bộ: Giáo án học hè toán 3 lên 4 cánh diều

Ngày soạn: …/…/…

Ngày dạy: …/…/…

TUẦN 4. BUỔI 15.

 ÔN TẬP – ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM SỐ 5

 

  1. Phần trắc nghiệm. (3 điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:

Câu 1. Số 90 837 được đọc là  

  1. Chín mươi tám nghìn ba trăm bảy mươi
  2. Chín mươi nghìn tám trăm ba mươi bảy
  3. Chín tám ba bảy
  4. Chín mươi nghìn tám trăm ba bảy

Câu 2. Làm tròn số 48 702 đến hàng chục nghìn được số:

A. 48 000

B. 49 000

C. 50 000

D. 48 700

Câu 3. Một mảnh vườn hình tứ giác có độ dài các cạnh là 13 m, 16 m, 15 m, 11 m. Vậy chu vi của mảnh vườn là

A. 51 m

B. 54 m

C. 50 m

D. 55 m

Câu 4. Biết số hạng thứ nhất là 4 870, tổng là 10 928. Vậy số hạng thứ hai là    

A. 6 580

B. 5 680

C. 5 806

D. 6 058

Câu 5. Đồng hồ dưới đây chỉ mấy giờ?

A. 1 giờ 40 phút

B. 1 giờ 35 phút

C. 2 giờ kém 8 phút

D. 2 giờ 40 phút

Câu 6. Tháng trước của hàng bán được 12 576 cái áo, tháng này số áo bán được giảm đi 2 lần so với tháng trước. Vậy tháng này cửa hàng bán được số áo là

A. 6 828 cái

B. 6 288 cái

C. 6 882 cái

D. 6 800 cái

  1. Phần tự luận. (7 điểm)

Bài 1. Điền vào chỗ trống (1 điểm)

  • Số 60 008 đọc là ........................................................................................................
  • 38 084 = 30 000 + ........... + ........... + ...........
  • Làm tròn số 29 472 đến hàng nghìn ta được ...............
  • 6 l = ......... ml
  • Tháng 7 có ......... ngày

Bài 2. Đặt tính rồi tính (2 điểm)

49 847 + 9 683

..........................

..........................

..........................

..........................

..........................

87 546 – 56 673

..........................

..........................

..........................

..........................

..........................

14 506  5

..........................

..........................

..........................

..........................

..........................

75 375 : 8

..........................

..........................

..........................

..........................

..........................

Bài 3. >, <, = (1 điểm)

9 654 ..... 9 654

78 654 .... 8 543

45 638 ..... 40 000 + 5 000 + 800 + 4

60 935 ..... 60 000 + 900

Bài 4. Tính giá trị biểu thức (1 điểm)

80 000 – (37 000 + 3 800)

= .............................................

= .............................................

4  (86 800 – 72 500)

= .............................................

= .............................................

Bài 5. Tính chu vi và diện tích của hình vuông dưới đây (1 điểm)

Bài giải

..........................................................................................................................................

..........................................................................................................................................

..........................................................................................................................................

..........................................................................................................................................

..........................................................................................................................................Bài 6. Mai tiết kiệm được một số tiền. Mai mua 3 quyển vở thì còn lại 28 500 đồng. Mỗi quyển vở giá 15 500 đồng. Hỏi lúc đầu Mai có bao nhiêu tiền? (1 điểm)

Bài giải

..........................................................................................................................................

..........................................................................................................................................

..........................................................................................................................................

..........................................................................................................................................

..........................................................................................................................................

--------------- Còn tiếp ---------------

Trên chỉ là 1 phần của giáo án. Giáo án khi tải về có đầy đủ nội dung của bài. Đủ nội dung của học kì I + học kì II

Hệ thống có đầy đủ các tài liệu:

  • Giáo án word (300k)
  • Giáo án Powerpoint (300k)
  • Trắc nghiệm theo cấu trúc mới (150k)
  • Đề thi cấu trúc mới: ma trận, đáp án, thang điểm..(150k)
  • Phiếu trắc nghiệm câu trả lời ngắn (100k)
  • Trắc nghiệm đúng sai (100k)
  • Lý thuyết bài học và kiến thức trọng tâm (100k)
  • File word giải bài tập sgk (100k)
  • Phiếu bài tập để học sinh luyện kiến thức (100k)

Nâng cấp lên VIP đê tải tất cả ở tài liệu trên

  • Phí nâng cấp VIP: 550k

=> Nếu giáo viên đang là chủ nhiệm thì phí nâng cấp 5 môn: Toán, TV, HĐTN, đạo đức, lịch sử địa lí là 1650k

Cách tải hoặc nâng cấp:

  • Bước 1: Chuyển phí vào STK: 1214136868686 - cty Fidutech - MB(QR)
  • Bước 2: Nhắn tin tới Zalo Fidutech - nhấn vào đây để thông báo và nhận tài liệu

Xem toàn bộ: Giáo án học hè toán 3 lên 4 cánh diều

Tài liệu giảng dạy

Xem thêm các bài khác

GIÁO ÁN ÔN HÈ BUỔI 1 - 5

GIÁO ÁN ÔN HÈ BUỔI 6 - 10

GIÁO ÁN ÔN HÈ BUỔI 11 - 16

 
Chat hỗ trợ
Chat ngay