Giáo án toán 3 kết nối tri thức

Có đủ cả năm giáo án Word + Powerpoint môn toán 3 sách kết nối tri thức. Bản word và Powerpoint là đồng bộ với nhau. Giáo án có thể tải về để tham khảo. Thao tác tải đơn giản, dễ dàng. Hi vọng, bộ giáo án sẽ giúp thầy cô giảm tải công việc và nhẹ nhàng hơn khi bước vào năm học mới

Xem chi tiết hơn:

Xem mẫu Giáo án toán 3 kết nối tri thức

Click vào hình ảnh dưới để xem rõ giáo án

Giáo án toán 3 kết nối tri thức (bản word)
Giáo án toán 3 kết nối tri thức (bản word)
Giáo án toán 3 kết nối tri thức (bản word)
Giáo án toán 3 kết nối tri thức (bản word)
Giáo án toán 3 kết nối tri thức (bản word)
Giáo án toán 3 kết nối tri thức (bản word)

Về bộ sách toán 3 kết nối

Sách được biên soạn bởi: Nhà xuất bản giáo dục Việt Nam

Tổng chủ biên: Hà Huy Khoái. Chủ biên: Lê Anh Vinh. Thành viên: Nguyễn Áng, Vũ Văn Dương, Nguyễn Minh Hải, Hoàng Quế Hường, Bùi Bá Mạnh.

Giáo án gồm đầy đủ các bài trong chương trình:

Toán 3 – tập 1

Bài 1. Ôn tập các số đến 1000

Bài 2. Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 1000

Bài 3. Tìm thành phần trong phép cộng, phép trừ

Bài 4. Ôn tập bảng nhân 2, 5, bảng chia 2, 5

Bài 5. Bảng nhân 2, bảng chia 3

Bài 6. Bảng nhân 4, bảng chia 4

Bài 7. Ôn tập hình học và đo lường

Bài 8. Ôn tập chung

Bài 9. Bảng nhân 6, bảng chia 6

Bài 10. Bảng nhân 7, bảng chia 7

Bài 11. Bảng nhân 8, bảng chia 8

Bài 12. Bảng nhân 9, bảng chia 9

Bài 13. Tìm thành phần trong phép nhân, phép chia

Bài 14. Một phần mấy

Bài 15. Luyện tập chung.

Bài 16. Điểm ở giữa, trung điểm của đoạn thẳng

Bài 17. Hình tròn, tâm, bán kính, đường kính của hình tròn

Bài 18. Góc, góc vuông, góc không vuông

Bài 19. Hình tam giác, hình tứ giác. Hình chữ nhật, hình vuông

Bài 20. Thực hành vẽ góc vuông, vẽ đường tròn, hình vuông, hình chữ nhật và vẽ trang trí.

Bài 21. Khối lập phương, khối hộp chữ nhật

Bài 22. Luyện tập chung

Bài 23. Nhân hai số có hai chữ số với số có một chữ số

Bài 24. Gấp một số lên một số lần

Bài 25. Phép chia hết, phép chia có dư

Bài 26. Chia số có hai chữ số cho số có một chữ số.

Bài 27. Giảm một số đi một số lần

Bài 28. Bài toán giải bằng hai bước tính

Bài 29. Luyện tập chung

Bài 30. Milimet

Bài 31. Gam

Bài 32. Mi li mét

Bài 33. Nhiệt độ. Đơn vị đo nhiệt độ

Bài 34. Thực hành và trải nghiệm với các đơn vị mi li mét, gam, mi li lít, độ C.

Bài 35. Luyệ tập chung.

Bài 3ó. Nhân số có ba chữ số với số có một chữ số

Bài 37. Chia số có ba chữ số cho số có một chữ số

Bài 38. Biểu thức số. Tính giớ trị của biểu thức số

Bài 39. So sánh số lăn gấp mấy lên số bé

Bài 40. Luyện lập chung

Bài 41. Ôn tập phép nhân, phép chia trong phạm vị 100, 1 000

Bài 42. Ôn tập biểu thức số

Bài 43. Ôn tập hình học và đo lường

Bài 44. Ôn tập chung

Toán 3 – tập 2

Bài 45. Các số có bốn chữ số. Số 10 000

Bài 46. So sánh các số trong phạm vi 10 000

Bài 47. Làm quen với chữ số La Mã

Bài 48. Làm tròn số đến hàng chục, hàng trăm

Bài 49. Luyện tập chung

Bài 50. Chư vị hình tam gióc, hình tứ gióc, hình chữ nhật, hình vuông

Bài 51. Diện tích của một hình. Xăng-ti-mét vuông

Bài 52. Diện tích hình chữ nhật, diện tích hình vuông

Bài 53. Luyện lập chung

Bài 54. Phép cộng trong phạm vi 1 0 000

Bài 55. Phép trừ trong phạm vi 10 000

Bài 56. Nhân số có bến chữ số với số có một chữ số

Bài 57. Chia số có bến chữ số cho số có một chữ số

Bài 58. Luyện tộp chung

Bài 59. Các số có năm chữ số. Số 100 000

Bài 60. So sánh các số trong phạm vi 100 000

Bài 61. Làm tròn số đến hàng nghìn, hàng chục nghìn

Bài 62. Luyện tập chung

Bài 63. Phép cộng trong phạm vi 100 000

Bài 64. Phép trừ trong phạm vi 100 000

Bài 65. Luyện tập chung

Bài 66. Xem đồng hồ. Tháng - năm

Bài 67. Thực hành xem đồng hồ, xem lịch

Bài 68. Tiền Việt Nam

Bài 69. Luyện tập chưng

Bài 70. Nhôn số có năm chữ số với số có một chữ số

Bởi 71. Chia số có năm chữ số cho số có một chữ số

Bài 72. Luyện lập chung

Bài 73. Thu thập, phân loại, ghi chép số liệu. Bảng số liệu

Bài 74. Khả năng xảy ra của một sự kiện

Bài 75. Thực hành và trải nghiệm thu thập, phân loại, ghi chép số liệu, đọc bảng số liệu

Bài 76. Ôn tập các số trong phạm vi 10 000, 100 000

Bài 77. Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 100 000

Bài 78. Ôn tập phép nhân, phép chia trong phạm vi 100 000

Bài 79. Ôn tập hình học và đo lường

Bài 80. Ôn tập bảng số liệu, khả năng xảy ra một số sự kiện

Bài 81. Ôn tập chung.

Có đủ bài giáo án word kì 1, kì 2:

Giáo án toán 3 kết nối tri thức (bản word)

Ngày soạn:…/…/…

Ngày dạy:…/…/…

BÀI 6: BẢNG NHÂN 4, BẢNG CHIA 4

(2 tiết)

I. MỤC TIÊU

  1. Kiến thức

Sau bài học này, HS sẽ:

  • Hình thành được bảng nhân 4, bảng chia 4.
  • Vận dụng được vào tính nhẩm, giải bài tập, bài toán thực tế liên quan đến bảng nhân 4, bảng chia 4.
  1. Năng lực
  • Năng lực chung:
  • Năng lực giao tiếp, hợp tác: Trao đổi, thảo luận để thực hiện các nhiệm vụ học tập.
  • Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Sử dụng các kiến thức đã học ứng dụng vào thực tế, tìm tòi, phát hiện giải quyết các nhiệm vụ trong cuộc sống.
  • Năng lực riêng:
  • Phát triển năng lực tư duy, lập luận toán học.
  • Phát triển năng lực giao tiếp, giải quyết vấn đề.

=> Bộ giáo án toán 2 kết nối được soạn chi tiết bao gồm: giáo án word toán 2 kết nối, giáo án powerpoint toán 2 kết nối, giáo án tăng cường toán 2 kết nối. Kenhgiaovien có đủ giáo án tất cả các môn lớp 2 của 3 bộ sách mới: Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo.

  1. Phẩm chất
  • Chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm.
  1. PHƯƠNG PHÁP VÀ THIẾT BỊ DẠY HỌC
  2. Phương pháp dạy học
  • Vấn đáp, động não, trực quan, hoạt động nhóm.
  • Nêu vấn đề, giải quyết vấn đề.
  1. Thiết bị dạy học

Đối với giáo viên

=> Đây là giáo án chính khóa, hệ thống còn có thêm giáo án dạy thêm buổi chiều, với nhiều dữ liệu ngoài sách giáo khoa

  • Giáo án.
  • Phóng to bảng nhân 4, bảng chia 4.
  • Bộ đồ dùng dạy, học Toán 3.
  • Máy tính, máy chiếu (nếu có).

=> Đây là nội dung bài xem trước, còn có thêm nhiều bài soạn chi tiết toán 3 kết nối tri thức đủ cả năm.

  1.  Đối với học sinh
  • Dụng cụ học tập theo yêu cầu của GV.

=> Bắt đầu từ năm học 2023 -2024. Chương trình toán lớp 4 thay đổi chương trình mới. Giáo án toán 4 kết nối tri thức đã được soạn chi tiết: Giáo án wordgiáo án Powerpoint

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẬY HỌC

Có giáo án điện tử

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN

HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH

TIẾT 1: BẢNG NHÂN 4

A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG

a. Mục tiêu: Nhớ lại bảng nhân 3, tạo tâm thế hứng thú cho HS.

b. Cách thức tiến hành:

- GV kiểm tra chung cả lớp bảng nhân 4.

- GV tổ chức cho HS chơi trò chơi “Truyền tin” ôn lại bảng nhân 3.

B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC

I. KHÁM PHÁ 

a. Mục tiêu: HS nhận biết và ghi nhớ được bảng nhân 4.

b. Cách thức tiến hành

- GV chiếu và dẫn dắt:

+ Cô có một chiếc chong chóng, em hãy quan sát và cho cô biết chiếc chong chóng này có bao nhiêu cánh?

+ Một chong chóng có 4 cánh, ta nói 4 được lấy 1 lần, ta viết được phép nhân nào?

Phép nhân : 4 × 1 = 4. Ta được phép nhân đầu tiên trong bảng nhân 5: 4 × 1 = 4

- Bây giờ trên bảng của cô có 2 chiếc chong chóng, cô đố các bạn biết 2 chiếc chong chóng này có bao nhiêu cánh? Con đã tính như thế nào?

4 được lấy 2 lần, ta viết được phép nhân: 4 × 2 = 4 + 4 = 8. Ta có phép nhân thứ 2 trong bảng nhân 4: 4 × 2 = 8

- Lại có 3 chiếc chong chóng, mỗi chiếc chong chóng có 4 cánh, cô mời một bạn lập cho cô phép tính nhân rồi tính số cánh của 3 chiếc chong chóng này

(Mời 1, 2 bạn)

- Cô khen các bạn đã lập được phép tính 4 × 3.

Các bạn cùng cô kiểm chứng xem chúng ta đã tìm ra được kết quả chính xác cho phép nhân này không nhé!

4 được lấy 3 lần, ta có phép nhân: 4 × 3 = 4 + 4 + 4 =12.

Ta có phép nhân tiếp theo trong bảng nhân 4: 4 × 3 = 12

Chúng ta vừa lập được 3 phép tính đầu tiên của bảng nhân 4, cả lớp đọc lại cho cô 3 phép tính.

- GV yêu cầu HS quan sát lên bảng và trả lời câu hỏi:

Các con có nhận xét gì về thừa số thứ nhất của các phép nhân này? Các thừa số thứ hai có gì đặc biệt? Các con quan sát kết quả của 3 phép tính đầu tiên, chúng ta thấy tích sau như thế nào so với tích trước?

- Dựa vào các đặc điểm trên, GV yêu cầu HS thảo luận cặp đôi và hoàn thành các phép tính còn lại trong bảng nhân 4 trong 3 phút.

- GV mời các nhóm báo cáo.

- GV cho cả lớp đồng thanh, cho từng tổ đọc, đọc xiên táo -> Đọc cả lớp.

- GV cho cả lớp HĐ cặp đôi thuộc bảng nhân 4, kiểm tra lẫn nhau (3p)

II. HOẠT ĐỘNG

a. Mục tiêu: Vận dụng phép nhân bảng nhân 4 hoàn thành các bài tập.

b. Cách thức tiến hành:

Nhiệm vụ 1: Hoàn thành BT1

- GV yêu cầu HS tính nhẩm các phép tính trong bảng nhân 4 rồi nêu (viết) số thích hợp vào ô có dấu “?” trong bảng.

Nhiệm vụ 2: Hoàn thành BT2

 

 

 

 

 

Nhiệm vụ 3: Hoàn thành BT3

 

 

 

- GV nhận xét, kết luận.

C. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG

a. Mục tiêu: HS chơi trò chơi Trò chuyện với học sinh.

b. Cách tiến hành:

- GV tổ chức cho HS chơi trò chơi “Trò chuyện với học sinh”

- GV phổ biến và hướng dẫn HS:

+ Trò chơi giúp các em mạnh dạn tự tin bày tỏ ý kiến thể hiện tính dân chủ của người học sinh.

+ GV minh hoạ một cuộc trò chuyện:

Giáo viên hỏi: Trong các bảng nhân đã học em thích nhất bảng nhân mấy?

Học sinh: Thưa cô, em thích bảng nhân 4.

Giáo viên: Vì sao em lại thích bảng nhân 4?

Học sinh: Vì cả gia đình em có 4 người.

Nhà bạn An, bạn Hương bên cạnh em cũng có 4 người cô ạ! Cả 3 gia đình có tất cả là 12 người.

Giáo viên: Làm thế nào em tính được số người nhanh như vậy?

 

Học sinh: Thưa cô, em tính số người của nhà hai bạn: An và Hương là: 4 x 2 = 8 (người). Sau đó em cộng số người của nhà em vào nữa: 8 + 4 = 12 (người) ạ!

 

 

 

 

- Cả lớp đồng thanh.

- HS nối tiếp nhau đọc các phép nhân trong bảng nhân 3.

 

 

 

 

 

 

 

- HS trả lời: Có 4 cánh

 

 

- HS trả lời 4 × 1 = 4

 

 

 

- HS nêu các cách tính khác nhau

4 × 2 = 4 + 4 = 8

4 × 2 = 2 × 4 = 8

 

 

 

- HS trả lời các cách tính khác nhau

4 × 3 = 4 + 4 + 4 = 12

4 × 3 = 3 × 4 = 12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Cả lớp đồng thanh

 

 

 

- HS trả lời:

Thừa số đầu tiên đều là 4

Thừa số thứ 2 tăng dần thêm một đơn vị.

Tích liền sau hơn tích trước 4 đơn vị ( do 4 được lấy thêm 1 lần)

 

 

 

-1, 2 nhóm báo cáo kết quả.

- Hoạt động cặp đôi, kiểm tra cho nhau.

- Mời 1, 2 nhóm trình bày

 

 

 

 

 

 

- HS hoàn thành được bảng như sau:

 

4

4

4

4

4

4

2

3

5

7

9

10

 

8

12

20

28

36

40

- HS nêu được các số còn thiếu:

a) Các số còn thiếu lần lượt là: 16; 20; 28; 36.

b) Các số còn thiếu lần lượt là:  28; 24;  16; 8.

- HS trình bày được bài giải:

 

Số bánh xe của 8 ô tô là:

4  8 = 32 ( bánh)

Đáp số: 32 bánh xe.

Tài liệu khác:

CỦNG CỐ

- GV nhận xét, tóm tắt lại những nội dung chính của bài học.

- GV nhận xét, đánh giá sự tham gia của HS trong giờ học, khen ngợi những HS tích cực; nhắc nhở, động viên những HS còn chưa tích cực, nhút nhát.

  1. DẶN DÒ

- GV nhắc nhở HS:

+ Ôn lại Bảng nhân 4.

+ Đọc và chuẩn bị trước Tiết học - Bảng chia 4.

Giáo án powerpoint toán 3 kết nối tri thức

BÀI 6: BẢNG NHÂN 4, BẢNG CHIA 4

Tiết 1: Bảng nhân 4

 

KHỞI ĐỘNG

Cả lớp chơi trò chơi “Truyền tin”, nối tiếp nhau đọc lại bảng nhân 3.

KHÁM PHÁ

Cô có một chiếc chong chóng, em quan sát và cho biết chiếc chong chóng này có bao nhiêu cánh?

=> 4 cánh

Một chong chóng có 4 cánh, ta nói 4 được lấy 1 lần, ta viết được phép nhân nào?

=> 4 × 1 = 4

Ta được phép nhân đầu tiên trong bảng nhân 4: 4 × 1 = 4

2 chiếc chong chóng có bao nhiêu cánh? Em đã tính như thế nào?

=> 4 × 2 = 4 + 4 = 8

4 × 2 = 2 × 4 = 8

Có Powerpoint sinh động

=> 4 được lấy 2 lần, ta viết được phép nhân: 4 × 2 = 4 + 4 = 8. Ta có phép nhân thứ hai trong bảng nhân 4: 4 × 2 = 8

Lại có 3 chiếc chong chóng, mỗi chiếc chong chóng có 4 cánh, em lập phép tính nhân rồi tính số cánh của 3 chiếc chong chóng này.

=> 4 × 3 = 4 + 4 + 4 = 12

4 × 3 = 3 × 4 = 12

4 được lấy 3 lần, ta có phép nhân: 4 × 3 = 4 + 4 + 4 =12.

Ta có phép nhân tiếp theo trong bảng nhân 4: 4 × 3 = 12

Ta vừa lập được 3 phép tính đầu tiên của bảng nhân 4, cả lớp đọc lại 3 phép tính đó:

4 × 1 = 4

4 × 2 = 8

4 × 3 = 12

Cho 3 phép nhân:

  • Em có nhận xét gì về thừa số thứ nhất của các phép nhân này?
  • Các thừa số thứ hai có gì đặc biệt?
  • Quan sát kết quả của 3 phép tính đầu tiên, chúng ta thấy tích sau như thế nào so với tích trước?

Dựa vào các đặc điểm trên, em hãy thảo luận cặp đôi và hoàn thành các phép tính còn lại trong bảng nhân 4.

3 phút

4 × 4 = 16

4 × 5 = 20

4 × 6 = 24

4 × 7 = 28

4 × 8 = 32

4 × 9 = 36

4 × 10 = 40

HOẠT ĐỘNG

Bài tập 1 (SGK - tr19): Tính nhẩm các phép tính trong bảng nhân 4 rồi nêu (viết) số thích hợp vào ô có dấu “?” trong bảng.

 

 

4

4

4

4

4

4

2

3

5

7

9

10

 

8

?

?

?

?

?

Bài tập 2 (SGK - tr19): Nêu các số còn thiếu

Bài 3 (SGK - tr19)

Mỗi ô tô có 4 bánh xe. Hỏi 8 ô tô như vậy có bao nhiêu bánh xe?

Giải

Số bánh xe của 8 ô tô là:

4 × 8 = 32 ( bánh)

Đáp số: 32 bánh xe.

Được hỗ trợ thêm phần trắc nghiệm toán 3 kết nối tri thức tập 1 +Trắc nghiệm toán 3 kết nối tri thức tập 2 + 1 số đề thi để hỗ trợ tốt giảng dạy

VẬN DỤNG

Trò chơi “Trò chuyện với học sinh

  • Trong các bảng nhân đã học em, thích nhất bảng nhân mấy?
  • Vì sao em lại thích bảng nhân đó?

HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ

  • Ôn lại Bảng nhân 4
  • Hoàn thành bài tập trong SBT
  • Chuẩn bị trước tiết học - Bảng chia 4

Xem video về mẫu Giáo án powerpoint toán 3 kết nối tri thức

MỘT VÀI THÔNG TIN:

  • Word được soạn: Chi tiết, rõ ràng, mạch lạc
  • Powerpoint soạn: Hiện đại, đẹp mắt để tạo hứng thú học tập
  • Word và powepoint đồng bộ với nhau

Phí giáo án:

  • Giáo án word: 300k
  • Giáo án powerpoint: 400k
  • Trọn bộ Word + powerpoint: 600k

Lưu ý:

=> Nếu đặt trọn 5 môn chủ nhiệm: Toán, Tiếng Việt, Đạo đức, tự nhiên xã hội, trải nghiệm - thì phí:

  • Giáo án word 5 môn: 1000k
  • Giáo án Powerpoint 5 môn: 1000k
  • Trọn bộ word + PPT là 1800k

=> Khi đặt sẽ nhận đủ giáo án cả năm ngay vào luôn

CÁCH ĐẶT:

  • Bước 1: gửi phí vào tk: 10711017 - Chu Văn Trí - Ngân hàng ACB (QR)
  • Bước 2: Nhắn tin tới Zalo Fidutech - nhấn vào đây để thông báo và nhận giáo án

Tài liệu giảng dạy môn Toán Tiểu học

GIÁO ÁN WORD LỚP 3 - SÁCH KẾT NỐI

GIÁO ÁN POWERPOINT LỚP 3 - SÁCH KẾT NỐI

GIÁO ÁN LỚP 3 CÁC BỘ SÁCH KHÁC

Giáo án lớp 3 sách cánh diều (bản word)
Giáo án lớp 3 sách cánh diều (bản powerpoint
Giáo án lớp 3 sách chân trời sáng tạo (bản word)
Giáo án lớp 3 sách chân trời sáng tạo (bản powerpoint)

Tài liệu quan tâm

Giáo án cần thiết khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay