Trắc nghiệm Toán 3 Cánh diều Chương 2:Bài 54 - Em ôn lại những gì đã học

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán 3 Cánh diều. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Chương 2: Bài 54_Em ôn lại những gì đã học. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

Xem: =>

Click vào ảnh dưới đây để xem tài liệu

Trắc nghiệm Toán 3 Cánh diều Chương 2:Bài 54 - Em ôn lại những gì đã học
Trắc nghiệm Toán 3 Cánh diều Chương 2:Bài 54 - Em ôn lại những gì đã học
Trắc nghiệm Toán 3 Cánh diều Chương 2:Bài 54 - Em ôn lại những gì đã học
Trắc nghiệm Toán 3 Cánh diều Chương 2:Bài 54 - Em ôn lại những gì đã học

Xem đáp án và tải toàn bộ: - Tại đây

CHƯƠNG II: NHÂN, CHIA CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 1 000

BÀI 54: EM ÔN LẠI NHỮNG GÌ ĐÃ HỌC

A. TRẮC NGHIỆM

1. NHẬN BIẾT (13 câu)

Câu 1:  Kết quả phép tính 393:3 là

A. 311

B. 131

C. 101

D. 203

 

Câu 2: Tính giá trị biểu thức 35-45:9

A. 15

B. 20

C. 30

D. 40

 

Câu 3: Tính giá trị biểu thức 101×(18-9)

A.  990

B. 909

C. 808

D. 789

 

Câu 4: Tính giá trị biểu thức 400+80:2

A. 200

B. 340

C. 440

D. 240

 

Câu 5: Quan sát tranh và cho biết tổng lượng nước trong hai cốc B và D

 

A. 669 l

B. 669 ml

C. 759 ml

D. 769 ml

 

Câu 6:  Quan sát tranh và cho biết lượng nước trong đồ vật nào là nhiều nhất

 

A. Đồ vật A

B. Đồ vật B

C. Đồ vật C

D. Đồ vật D

 

Câu 7: Số góc của các hình vuông, tam giác, tứ giác, chữ nhật theo thứ tự là

A. 3, 4, 4, 4

B. 5, 4, 3, 4

C. 4, 4, 4, 3

D. 4, 3, 4, 4

 

Câu 8: Giá trị biểu thức 98-12×5 là

A. 38

B. 430

C. 28

D. 400

 

Câu 9: Giá trị của biểu thức (76+24)×8 là

A. 900

B. 600

C. 800

D. 700

 

Câu 10: Cô giáo thưởng cho Lan 18 bông hoa giấy. Lan tặng bạn Linh 1/6 số hoa đó. Hỏi Lan đã tặng bao nhiêu bông hoa giấy?

A. 1 bông

B. 6 bông

C. 2 bông

D. 3 bông

 

Câu 11:  Hình chữ nhật có chiều dài 16 cm, chiều rộng 8 cm. Hình vuông có cạnh 8 cm. Hình nào có chu vi lớn hơn?

A. Hai hình có chu vi bằng nhau

B. Hình vuông

C. Hình chữ nhật

D. A, B, C đều sai

 

Câu 12: Phép tính 424×2 có kết quả là

A. 848

B. 884

C. 636

D. 846

Câu 13: Đoạn thẳng AB dài 4 cm và ngắn hơn đoạn thẳng CD 12 cm. Hỏi đoạn thẳng CD dài bao nhiêu

A. 14 cm

B. 18 cm

C. 8 cm

D.16 cm

 

2. THÔNG HIỂU (7 câu)

Câu 1:  Bác Tâm đã làm một hàng rào quanh khu đất trồng hoa có dạng hình vuông cạnh 22 m. Hào rào đó dài bao nhiêu mét?

A. 88 m

B. 44 m

C. 22 m

D. 132 m

 

Câu 2: Hình chữ nhật có chiều dài 10 cm, chiều rộng 8 cm. Hình vuông có cạnh 8 cm. Hình nào có chu vi lớn hơn và lớn hơn bao nhiêu?

A. Hình vuông có chu vi lớn hơn và lớn hơn 8 cm

B. Hình chữ nhật có chu vi lớn hơn và lớn hơn 8 cm

C. Hình vuông có chu vi lớn hơn và lớn hơn 4 cm

D. Hình chữ nhật có chu vi lớn hơn và lớn hơn 4 cm

 

Câu 3: Một vườn hoa có dạng hình chữ nhật, có chiều rộng 5 m, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Tính chu vi vườn hoa đó.

A.  30 m

B. 50 m

C. 60 m

D. 40 m

 

Câu 4: Một hình chữ nhật có chiều rộng 3 cm, chiều dài 1 dm. Tính chu vi hình chữ nhật đó.

A. 24 dm

B. 13 cm

C. 26 cm

D. 24 cm

 

Câu 5: Một hình chữ nhật có chiều rộng 4 m, chiều dài gấp đôi chiều rộng. Tính chu vi hình chữ nhật đó.

A. 20 m

B. 30 m

C. 24 m

D. 26 m

 

Câu 6: Một bãi đỗ xe có 23 ô tô con, số ô tô tải gấp 2 lần số ô tô con. Hỏi bãi đỗ xe đó có tất cả bao nhiêu ô tô con và ô tô tải?

A. 46 ô tô

B. 64 ô tô

C. 60 ô tô

D. 69 ô tô

 

Câu 7: Biểu thức nào có kết quả bằng 400 ?

A. 760-(60+300)

B. 760-60+300

C. (80-30):5

D. 80-22:2

 

3. VẬN DỤNG (5 câu)

Câu 1: Một tấm gỗ hình vuông có cạnh dài 2 dm. Tại mỗi đỉnh của hình vuông, anh Phương đóng một cái đinh và dùng một sợi dây dài 4 m quấn vòng quanh tấm gỗ theo bốn đinh. Hỏi anh Phương quấn được bao nhiêu vòng?

A. 4 vòng

B. 8 vòng

C. 10 vòng

D. 5 vòng

 

Câu 2: Cho hình vuông ABCD có cạnh 5 cm. Hình chữ nhật MNPQ có chiều dài 3 cm và chiều rộng 2 cm. Hỏi chu vi hình vuông ABCD gấp mấy lần chu vi hình chữ nhật MNPQ?

A. 6 lần

B. 3 lần

C. 4 lần

D. 2 lần

 

Câu 3: Một hình chữ nhật có chiều rộng 4 cm, chiều dài gấp ba lần chiều rộng. Tính cạnh của hình vuông có chu vi bằng chu vi hình chữ nhật đó.

A. 6 cm

B. 7 cm

C. 8 cm

D. 9 cm

 

Câu 4: Có bao nhiêu cách sắp xếp 3 hình vuông, tròn, tam giác trên 3 bậc thang

 

A. 4 cách

B. 3 cách

C. 1 cách

D. 6 cách

Câu 5: Hai số liên tiếp có tổng bằng 399 là

A. 199 và 200

B. 198 và 199

C. 200 và 201

D. 197 và 199

 

4. VẬN DỤNG CAO (2 câu)

Câu 1: Hình dưới đây mô tả màu sắc của một số đoạn thẳng. Bạn An muốn tô màu các đoạn thẳng còn lại bằng một trong 3 màu đỏ, xanh và tím sao cho 3 cạnh của mỗi tam giác là 3 màu khác nhau. Hỏi màu cần tô cho đoạn thẳng đánh dấu x là màu gì

 

A. Màu đỏ

B. Màu xanh

C. Màu tím

D. Màu vàng

 

Câu 2: Bà 56 tuổi. Mẹ 31 tuổi. Linh 7 tuổi. Hỏi sau bao nhiêu năm nữa tổng số tuổi của 3 người là 100 tuổi ?

A. 1 năm

B. 2 năm

C. 3 năm

D. 4 năm

=> Giáo án toán 3 cánh diều tiết: Ôn tập chung (1 tiết)

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay