Phiếu học tập Toán 3 cánh diều bài Ôn tập chung (Tập 2)

Dưới đây là phiếu học tập bài Ôn tập chung (Tập 2) môn Toán 3 sách Cánh diều. PHT có nội dung trải đều kiến thức trong bài, hình thức đẹp mắt, bố trí hợp lí. Tài liệu có thể in và làm trực tiếp trên phiếu, rất tiện lợi. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc giảng dạy.

Xem: => Giáo án toán 3 cánh diều (bản word)

PHIẾU HỌC TẬP 1

BÀI 45: ÔN TẬP CHUNG

1. Điền số vào bảng

Loại hình

Dữ kiện

Kết quả

Hình chữ nhật

Dài = 8 cm, Rộng = 5 cm

 

Hình vuông

Cạnh = 9 cm

 

2. Một hình vuông có diện tích 144 cm². Tính độ dài cạnh của hình vuông đó.

...................................................................................................................................…..

.........................................................................................................................................

.........................................................................................................................................

3. Đúng/ Sai

PHIẾU HỌC TẬP 1BÀI 45: ÔN TẬP CHUNG1. Điền số vào bảngLoại hìnhDữ kiệnKết quảHình chữ nhậtDài = 8 cm, Rộng = 5 cm Hình vuôngCạnh = 9 cm 2. Một hình vuông có diện tích 144 cm². Tính độ dài cạnh của hình vuông đó....................................................................................................................................…....................................................................................................................................................................................................................................................................................3. Đúng/ Sai- O là trung điểm của cạnh AB- P là trung điểm của cạnh OI- I là trung điểm của cạnh CD- P là trung điểm của cạnh CB4. Quan sát hình vẽ bên:- Nêu ba điểm thẳng hàng. Trong ba điểm vừa nêu, điểm nào là điểm ở giữa hai điểm còn lại?...................................................................................................................................…....................................................................................................................................................................................................................................................................................5. Chuyển đổi các đơn vị sau sang gam (g):a) 2 kg = _______ gb) 150 g = _______ kgc) 5000 g = _______ kgd) 0,75 kg = _______ g6. So sánh các số sau và điền dấu  <

- O là trung điểm của cạnh AB

- P là trung điểm của cạnh OI

- I là trung điểm của cạnh CD

- P là trung điểm của cạnh CB

4. Quan sát hình vẽ bên:

PHIẾU HỌC TẬP 1BÀI 45: ÔN TẬP CHUNG1. Điền số vào bảngLoại hìnhDữ kiệnKết quảHình chữ nhậtDài = 8 cm, Rộng = 5 cm Hình vuôngCạnh = 9 cm 2. Một hình vuông có diện tích 144 cm². Tính độ dài cạnh của hình vuông đó....................................................................................................................................…....................................................................................................................................................................................................................................................................................3. Đúng/ Sai- O là trung điểm của cạnh AB- P là trung điểm của cạnh OI- I là trung điểm của cạnh CD- P là trung điểm của cạnh CB4. Quan sát hình vẽ bên:- Nêu ba điểm thẳng hàng. Trong ba điểm vừa nêu, điểm nào là điểm ở giữa hai điểm còn lại?...................................................................................................................................…....................................................................................................................................................................................................................................................................................5. Chuyển đổi các đơn vị sau sang gam (g):a) 2 kg = _______ gb) 150 g = _______ kgc) 5000 g = _______ kgd) 0,75 kg = _______ g6. So sánh các số sau và điền dấu  <

- Nêu ba điểm thẳng hàng. Trong ba điểm vừa nêu, điểm nào là điểm ở giữa hai điểm còn lại?

...................................................................................................................................…..

.........................................................................................................................................

.........................................................................................................................................

5. Chuyển đổi các đơn vị sau sang gam (g):

a) 2 kg = _______ g

b) 150 g = _______ kg

c) 5000 g = _______ kg

d) 0,75 kg = _______ g

6. So sánh các số sau và điền dấu "<", ">", "=" vào chỗ trống:

a) 150 g ______ 200 g

b) 2 kg ______ 1500 g

c) 1 kg ______ 1000 g

d) 250 g ______ 300 g

7. Một chiếc bánh có khối lượng 250 g. Nếu bạn ăn 100 g, thì chiếc bánh còn lại nặng bao nhiêu gam?

...................................................................................................................................…..

.........................................................................................................................................

.........................................................................................................................................

8. Tính nhẩm:
a) 10 000 + 5 000 =
b) 25 000 + 30 000 =
c) 40 000 + 20 000 =
d) 15 000 + 35 000 =

PHIẾU HỌC TẬP 2

BÀI 45: ÔN TẬP CHUNG

1. Một cửa hàng nhập về 25 678 chiếc áo và 34 567 chiếc quần. Hỏi tổng số áo và quần cửa hàng đã nhập về là bao nhiêu?

.........................................................................................................................................

.........................................................................................................................................

.........................................................................................................................................

2. Một người có 99 999 đồng. Anh ta chi 25 678 đồng để mua đồ, sau đó tiếp tục chi 10 123 đồng. Hỏi anh ta còn bao nhiêu tiền?

.........................................................................................................................................

.........................................................................................................................................

.........................................................................................................................................

3. Thực hiện phép tính:

a) (23 456 × 2) + (45 678 × 3)             b) (56 789 × 4) + (12 345 × 5)

c) (67 890 × 3) + (34 567 × 6)             d) (45 678 × 5) + (23 456 × 2)

.........................................................................................................................................

.........................................................................................................................................

.........................................................................................................................................

.........................................................................................................................................

4. Dưới đây là bảng ghi chép nhiệt độ cao nhất và thấp nhất trong tuần tại thành phố của em:

Ngày

Nhiệt độ cao nhất (°C)

Nhiệt độ thấp nhất (°C)

Thứ Hai

38

24

Thứ Ba

35

29

Thứ Tư

40

34

Thứ Năm

36

31

Thứ Sáu

37

32

Câu hỏi:

- Ngày nào có nhiệt độ cao nhất trong tuần?

- Ngày nào có nhiệt độ thấp nhất trong tuần?

- Tính nhiệt độ trung bình cao nhất và thấp nhất trong tuần.

.........................................................................................................................................

..................................................................................................................................................................................................................................................................................

5. Chọn đáp án đúng:
a) Diện tích của một hình chữ nhật có chiều dài 12 cm và chiều rộng 8cm là:

A. 96 cm²              B. 100 cm²                      C. 90 cm²

b) Chu vi của một hình vuông có cạnh 15 m là:

A. 60 m                 B. 45 m                           C. 50 m

6. Quan sát hình vẽ bên:

PHIẾU HỌC TẬP 1BÀI 45: ÔN TẬP CHUNG1. Điền số vào bảngLoại hìnhDữ kiệnKết quảHình chữ nhậtDài = 8 cm, Rộng = 5 cm Hình vuôngCạnh = 9 cm 2. Một hình vuông có diện tích 144 cm². Tính độ dài cạnh của hình vuông đó....................................................................................................................................…....................................................................................................................................................................................................................................................................................3. Đúng/ Sai- O là trung điểm của cạnh AB- P là trung điểm của cạnh OI- I là trung điểm của cạnh CD- P là trung điểm của cạnh CB4. Quan sát hình vẽ bên:- Nêu ba điểm thẳng hàng. Trong ba điểm vừa nêu, điểm nào là điểm ở giữa hai điểm còn lại?...................................................................................................................................…....................................................................................................................................................................................................................................................................................5. Chuyển đổi các đơn vị sau sang gam (g):a) 2 kg = _______ gb) 150 g = _______ kgc) 5000 g = _______ kgd) 0,75 kg = _______ g6. So sánh các số sau và điền dấu  <

  

N có là trung điểm của đoạn thẳng MQ không?

N có là trung điểm của đoạn thẳng DB không?

M có là trung điểm của đoạn thẳng AB không?

Q có là trung điểm của đoạn thẳng DC không?

.........................................................................................................................................

..................................................................................................................................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................

=> Giáo án toán 3 cánh diều tiết: Ôn tập chung (1 tiết)

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Phiếu học tập theo bài Toán 3 cánh diều cả năm - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay