Trắc nghiệm Toán 3 Chân trời sáng tạo Chương 2: Bài 43- Chia số có ba chữ số cho số có một chữ số

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán 3 Cánh diều. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Chương 2:Bài 43- Chia số có ba chữ số cho số có một chữ số. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

Xem: =>

Click vào ảnh dưới đây để xem tài liệu

Trắc nghiệm Toán 3 Chân trời sáng tạo Chương 2: Bài 43- Chia số có ba chữ số cho số có một chữ số

Xem đáp án và tải toàn bộ: - Tại đây

CHƯƠNG II: PHÉP NHÂN, PHÉP CHIA TRONG PHẠM VI 1 000

BÀI 43: CHIA SỐ CÓ BA CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ

A. TRẮC NGHIỆM

1. NHẬN BIẾT (15 câu)

Câu 1: Phép tính 364:3 có

A. thương là 123, số dư là 1

B. thương là 121, số dư là 1

C. thương là 121, số dư là 2

D. thương là 122, số dư là 1

Câu 2: Phép tính 632:7 có

A. thương là 90, số dư là 2

B. thương là 90, số dư là 3

C. thương là 92, số dư là 2

D. thương là 90, số dư là 4

Câu 3: Phép chia 407:8 có

A. thương là 51, số dư là 7

B. thương là 50, số dư là 8

C. thương là 50, số dư là 7

D. thương là 52, số dư là 7

Câu 4: Phép tính 840:6 có

A. thương là 42

B. thương là 41

C. thương là 50

D. thương là 140

Câu 5: Phép tính 720:4 có thương là

A. 150

B. 200

C. 160

D. 180

Câu 6: Tính nhẩm 210:7 bằng

A. 30

B. 40

C. 50

D. 60

Câu 7: Tính nhẩm 540:9 bằng

A. 54

B. 60

C. 70

D. 80

Câu 8: Tính nhẩm 480:8 bằng

A. 54

B. 60

C. 70

D. 80

Câu 9: 1 m bằng

A. 10 dm

B. 100 dm

C. 1 dm

D.  1 000 dm

Câu 10: 700 cm bằng

A. 7 m

B. 700 m

C. 70 m

D. 700 dm

Câu 11:  5 giờ bằng

A. 5 phút

B. 250 phút

C. 300 phút

D. 360 phút

Câu 12: Trong các phép tính dưới đây, phép tính nào có thương là số tròn chục?

A. 720:7

B. 804:5

C. 633:9

D. 196:4

Câu 13: Phép tính 800×0 bằng

A. 1

B. 800

C. 0

D. 8 000

Câu 14: 320 dm bằng

A. 3 200 m

B. 32 m

C. 320 m

D. 160 m

Câu 15: 240 phút bằng

A. 4 giờ

B. 5 giờ

C. 3 giờ

D. 6 giờ

2. THÔNG HIỂU (6 câu)

Câu 1: Tính giá trị biểu thức (815-234):7

A. 82

B. 83

C. 85

D. 86

Câu 2: Tính giá trị biểu thức 170×0:9

A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

Câu 3: Tính giá trị biểu thức 109×8+26

A. 888

B. 988

C. 898

D. 889

Câu 4: Tính giá trị biểu thức 444:(3×2)

A. 68

B. 86

C. 74

D. 84

Câu 5: Bạn Bình vẽ tranh trong 45 phút. Bạn An vẽ tranh trong 1 giờ. Câu nào đúng?

A. Bạn Bình vẽ nhanh gấp 2 hai lần bạn An vẽ

B. Bạn An vẽ lâu hơn bạn Bình

C. Bạn Bình vẽ chậm hơn bạn An

D. Hai bạn vẽ như nhau

Câu 6: Bạn Bình vẽ tranh trong 120 phút. Bạn An vẽ tranh trong 2 giờ. Câu nào đúng?

A. Bạn An vẽ nhanh hơn bạn Bình

B. Bạn Bình vẽ nhanh hơn bạn An

C. Thời gian hai bạn vẽ tranh như nhau

D. A, B, C đều sai

3. VẬN DỤNG (5 câu)

Câu 1: Để trang trí các hộp quà, Ngọc cắt 6 m dây thành 8 sợi dây có độ dài bằng nhau. Hỏi mỗi sợi dây dài bao nhiêu xăng-ti-mét?

A. 70 cm

B. 65 cm

C. 75 cm

D. 85 cm

Câu 2: Để trang trí các hộp quà, Ngọc cắt 7 m dây thành 4 sợi dây có độ dài bằng nhau. Hỏi mỗi sợi dây dài bao nhiêu xăng-ti-mét?

A. 170 cm

B. 165 cm

C. 175 cm

D. 185 cm

Câu 3: Ông Bảy thả đều 188 con cá vào 5 bể cá. Số cá còn dư, ông thả luôn vào bể cuối cùng. Hỏi bể cuối cùng có bao nhiêu con cá?

A. 34 con

B. 43 con

C. 37 con

D. 40 con

Câu 4: Cửa hàng nướng được 460 cái bánh. Người ta muốn xếp toàn bộ số bánh đó vào hộp, mỗi hộp đựng 4 cái bánh. Hỏi cửa hàng xếp được bao nhiêu hộp bánh như vậy?

A. 115 hộp

B. 105 hộp

C. 120 hộp

D. 125 hộp

Câu 5: Biết con rô-bốt cân nặng 600 g và nặng bằng cân nặng của 4 khối rubik giống nhau. Hỏi mỗi khối rubik nặng bao nhiêu?

A. 150 g

B. 200 g

C. 130 g

D. 180 g

4. VẬN DỤNG CAO (1 câu)

Câu 1: Một trang trại có 15 con lạc đà có 1 bướu, còn lại là lạc đà có 2 bướu. Biết rằng chúng có tất cả 225 cái bướu. Hỏi trang trại đó có bao nhiêu con lạc đà có 2 bướu?

 

A. 210 con

B. 165 con

C. 100 con

D. 105 con

=> Giáo án toán 3 chân trời tiết: Chia số có ba chữ số cho số có một chữ số (1 tiết)

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay