Giáo án PowerPoint KHTN 6 chân trời sáng tạo bài: Ôn tập chủ đề 8
Giáo án PowerPoint Khoa học tự nhiên 6 - sách chân trời sáng tạo. Giáo án bài 30: Thực hành phân loại thực vật. Giáo án thiết kế theo phong cách hiện đại, nội dung đầy đủ, đẹp mắt tạo hứng thú học tập cho học sinh. Thầy cô giáo có thể tham khảo.
Xem video về mẫu Giáo án PowerPoint KHTN 6 chân trời sáng tạo bài: Ôn tập chủ đề 8
ÔN TẬP CHỦ ĐỀ 8:
ĐA DẠNG THẾ GIỚI SỐNG
KHỞI ĐỘNG
- Chủ đề 8 em đã tìm hiểu về những nội dung gì?
- Hệ thống lại các kiến thức mà em đã được học.
HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
- HỆ THỐNG HOÁ KIẾN THỨC
HOẠT ĐỘNG NHÓM
Chia lớp thành 6 nhóm tương ứng với 6 giới sinh vật
Vẽ sơ đồ tư duy tổng hợp kiến thức
- VIRUS
+ Đặc điểm: chưa có cấu tạo tế bào, chỉ gồm lớp vỏ protein và chất di truyền.
+ Đại diện: virus HIV, virus dại, virus khảm thuốc lá,…
+ Bệnh do virus: bệnh dại, sốt xuất huyết, chân tay miệng,...
- VI KHUẨN
+ Đặc điểm: cấu tạo tế bào nhân sơ.
+ Đại diện: vi khuẩn lao, Ecoli,…
+ Bệnh do vi khuẩn: nhiễm trùng, dịch tả, lao phổi,…
- NGUYÊN SINH VẬT
+ Đặc điểm: kích thước kính hiển vi, đa số đơn bào, một số ít đơn bào.
+ Đại diện: trùng roi, trùng giày,…
+ Bệnh do nguyên sinh vật: sốt rét, kiết lị,…
- NẤM
+ Đặc điểm: tế bào nhân thực, có thành tế bào, không có lục lạp.
+ Đại diện: nấm men, nấm mốc,…
+ Bệnh do nguyên sinh vật: lang ben, nấm da chó, nấm mốc ngô,…
- THỰC VẬT
+ Đặc điểm: cơ thể đa bào có lục lạp, sống tự dưỡng, phản ứng chậm với kích thích...
+ Đại diện: rêu, dương xỉ, hạt trần, hạt kín.
+ Vai trò: cung cấp thức ăn, nơi ở, điều hoà không khí, bảo vệ môi trường.
+ Tác hại: một số thực vật chứa chất gây nghiện, chất độc có hại,…
- ĐỘNG VẬT
+ Đặc điểm: cơ thể đa bào, phân hóa thành mô, cơ quan, hệ cơ quan, có khả năng di chuyển, sống dị dưỡng, phản ứng nhanh và thích nghi nhiều môi trường sống.
+ Đại diện: động vật không xương sống và động vật có xương sống.
+ Tác hại: giun sán kí sinh gây bệnh, một số là trung gian truyền bệnh, phá hoại công trình xây dựng, mùa màng.
- LUYỆN TẬP
Câu 1: Hãy cho biết sinh vật nào dưới đây không cùng nhóm động vật với những sinh vật còn lại?
- Nấm túi
- Nấm men
- Nấm nhầy
- Nấm đảm
Đáp án C
Câu 2: Vi sinh vật bao gồm những nhóm nào sau đây?
Vi khuẩn, nguyên sinh vật
Vi khuẩn, thực vật
Nguyên sinh vật, thực vật
Nấm, động vật
Đáp án: Vi khuẩn, nguyên sinh vật
VẬN DỤNG
Câu 1: Hoàn thành bảng sau bằng cách điền chức năng tương ứng với các thành phần cấu tạo của virus?
Thành phần cấu tạo của virus | Chức năng |
Vỏ protein |
|
Phần lõi |
|
Vỏ ngoài |
|
Trà lời
Thành phần cấu tạo của virus | Chức năng |
Vỏ protein | Bảo vệ phần lõi |
Phần lõi | Chứa vật chất di truyền |
Vỏ ngoài | Bảo vệ, giúp virus bám lên bề mặt tế bào chủ |
Câu 2: Vẽ sơ đồ thể hiện mối quan hệ dinh dưỡng giữa vi sinh vật với các sinh vật khác như thực vật, động vật.
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Ôn tập lại các kiến thức đã được học.
- Hoàn thành sơ đồ tư duy vào vở.
- Đọc và chuẩn bị bài mới.
Hệ thống có đầy đủ các tài liệu:
- Giáo án word (350k)
- Giáo án Powerpoint (400k)
- Trắc nghiệm theo cấu trúc mới (200k)
- Đề thi cấu trúc mới: ma trận, đáp án, thang điểm..(200k)
- Phiếu trắc nghiệm câu trả lời ngắn (200k)
- Trắc nghiệm đúng sai (250k)
- Lý thuyết bài học và kiến thức trọng tâm (200k)
- File word giải bài tập sgk (150k)
- Phiếu bài tập để học sinh luyện kiến thức (200k)
- ....
Có thể chọn nâng cấp lên VIP đê tải tất cả ở tài liệu trên
- Phí nâng cấp VIP: 800k
=> Chỉ gửi 450k. Tải về dùng thực tế. Nếu hài lòng, 1 ngày sau mới gửi phí còn lại
Cách nâng cấp:
- Bước 1: Chuyển phí vào STK: 1214136868686 - cty Fidutech - MB(QR)
- Bước 2: Nhắn tin tới Zalo Fidutech - nhấn vào đây để thông báo và nhận tài liệu
Có đầy đủ giáo án powerpoint - điện tử các môn lớp 6