PBT ôn hè Toán lớp 3 lên lớp 4 Buổi 1: Ôn tập các số đến 100000 (Phiếu số 1)
Phiếu bài tập (PBT) ôn tập hè môn Toán lớp 3 lên lớp 4 Buổi 1: Ôn tập các số đến 100000 (Phiếu số 1). Bộ phiếu bài tập ôn hè gồm nhiều bài tập luyện tập, củng cố lại kiến thức, nhằm chuẩn bị nền tảng vững chắc khi lên lớp 4, chuẩn bị kiến thức cho năm học mới. Phiếu bài tập có file word tải về chỉnh sửa được. Kéo xuống để tham khảo.
Xem: =>
Xem toàn bộ: PBT ôn hè lớp 3 lên lớp 4 môn Toán
BUỔI 1: ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100000
Trường: …………………………………………..
Họ và tên: ……………………Lớp: …………….
PHIẾU BÀI TẬP SỐ 1
- Phần trắc nghiệm
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1: Số trong hình dưới đây đọc là
A. Năm nghìn ba trăm sáu mươi mốt | B. Năm ba sáu một |
B. Năm nghìn ba trăm sáu mươi một | C. Năm nghìn ba trăm sáu mốt |
Câu 2: Số lớn nhất trong các số: 23 083, 34 253, 20 284, 9 829 là
A. 23 083 | B. 9 829 | C. 34 253 | D. 20 284 |
Câu 3: Số trong hình dưới đây có chữ số hàng nghìn là
A. 7 | B. 6 | C. 8 | D. 9 |
Câu 4: Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là
45 827 ..... 54 728
A. > | B. < | C. = | D. Không có dấu phù hợp |
Câu 5: Số liền trước của số trong hình dưới đây là
A. 50 970 | B. 50 960 | C. 50 971 | D. 50 968 |
- Phần tự luận
Bài 1: Hoàn thành bảng sau
Hàng |
Viết số |
Đọc số | ||||
Chục nghìn | Nghìn | Trăm | Chục | Đơn vị | ||
6 | 1 | 4 | 0 | 3 | ............... | ..................................................... ..................................................... |
..... | ..... | ..... | ..... | ..... | 85 273 | ..................................................... ..................................................... |
..... | ..... | ..... | ..... | ..... | ............... | Chín mươi nghìn năm trăm sáu mươi hai |
| 7 | 8 | 3 | 4 | ............... | ..................................................... ..................................................... |
Bài 2: Số?
Bài 3: Số?
Số liền trước | Số đã cho | Số liền sau |
............... | 9 800 | ............... |
............... | 28 726 | ............... |
............... | 80 000 | ............... |
............... | 6 509 | ............... |
Bài 4: >, <, =
8 972 ..... 8 927 | 42 987 ..... 9 958 |
5 726 ..... 5 000 + 700 + 20 + 6 | 68 726 ..... 70 000 |
9 321 ..... 9 400 | 50 000 + 400 + 9 ..... 55 000 |
3 000 + 900 .?. 3 000 + 800 | 83 456 ..... 83 456 |
Bài 5: Công – tơ – mét của một xe máy xác định số ki – lô – mét xe máy đó đã đi được. Dưới đây là công – tơ – mét của ba xe máy.
- a) Xe máy nào đã đi được số ki – lô – mét nhiều nhất?
..........................................................................................................................................
- b) Xe máy nào đã đi được số ki – lô – mét ít nhất?
..........................................................................................................................................
--------------- Còn tiếp ---------------
Trên chỉ là 1 phần của giáo án. Giáo án khi tải về có đầy đủ nội dung của bài. Đủ nội dung của học kì I + học kì II
Hệ thống có đủ tài liệu:
=> Có thể chọn nâng cấp VIP với phí là 1050k để tải tất cả tài liệu ở trên
- Chỉ gửi 500k. Tải về dùng thực tế, 1 ngày sau mới gửi số còn lại.
Cách tải hoặc nâng cấp:
- Bước 1: Chuyển phí vào STK: 1214136868686 - cty Fidutech - MB
- Bước 2: Nhắn tin tới Zalo Fidutech - nhấn vào đây để thông báo và nhận tài liệu
Xem toàn bộ: PBT ôn hè lớp 3 lên lớp 4 môn Toán