PBT ôn hè Toán lớp 3 lên lớp 4 Buổi 8: Ôn tập hình học và đo lường (Phiếu số 15)
Phiếu bài tập (PBT) ôn tập hè môn Toán lớp 3 lên lớp 4 Buổi 8: Ôn tập hình học và đo lường (Phiếu số 15). Bộ phiếu bài tập ôn hè gồm nhiều bài tập luyện tập, củng cố lại kiến thức, nhằm chuẩn bị nền tảng vững chắc khi lên lớp 4, chuẩn bị kiến thức cho năm học mới. Phiếu bài tập có file word tải về chỉnh sửa được. Kéo xuống để tham khảo.
Xem: =>
Xem toàn bộ: PBT ôn hè lớp 3 lên lớp 4 môn Toán
BUỔI 8: ÔN TẬP HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG
Trường: …………………………………………..
Họ và tên: ……………………Lớp: …………….
PHIẾU BÀI TẬP SỐ 15
- Phần trắc nghiệm
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu góc vuông?
A. 5 góc vuông | B. 4 góc vuông | C. 6 góc vuông | D. 7 góc vuông |
Câu 2: Đường kính của hình tròn tâm O dưới dây là:
A. Đoạn thẳng CF | B. Đoạn thẳng OC |
C. Đoạn thẳng CI | D. Đoạn thẳng OI |
Câu 3: An được nghỉ lễ từ ngày 29 tháng 4 đến hết ngày 3 tháng 5. Vậy số ngày An được nghỉ là
A. 4 ngày | B. 5 ngày | C. 6 ngày | D. 7 ngày |
Câu 4: Hồng có 1 tờ tiền 50 000 đồng. Hồng muốn đổi lấy các tờ tiền loại 10 000 đồng. Vậy số tờ tiền loại 10 000 đồng Hồng đổi được là
A. 6 tờ | B. 4 tờ | C. 7 tờ | D. 5 tờ |
Câu 5: Một tấm nhôm hình vuông cạnh dài 8 cm. Vậy diện tích của tấm nhôm đó là
A. 64 cm2 | B. 32 cm2 | C. 40 cm2 | D. 46 cm2 |
- Phần tự luận
Bài 1: Số?
5 giờ ..... phút | 11 giờ ..... phút |
2 giờ ..... phút Hoặc 3 giờ kém ..... phút | 2 giờ ..... phút Hoặc 3 giờ kém ..... phút |
Bài 2: Số?
6 ngày = ......... giờ | 3 giờ = ......... phút | 50 000 mm = ......... m |
4 kg = ......... g | 8 000 ml = ......... l | 4 năm = ......... tháng |
35 l = ......... ml | 72 dm = ......... mm | 60 cm = ......... mm |
Bài 3: Đ, S?
......... a) Một hình tròn chỉ có duy nhất một đường kính.
......... b) Độ dài đường kính của hình tròn gấp 2 lần độ dài bán kính.
......... c) Hình chữ nhật và hình vuông đều có 4 góc vuông.
......... d) Một năm có 24 tháng.
......... e) Trong một năm, có 7 tháng có 31 ngày.
......... g) Khối lập phương có các mặt đều là hình chữ nhật.
Bài 4: Tính chu vi của các hình dưới đây:
- a) Tính chu vi của hình chữ nhật dưới đây:
Bài giải
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
- b) Tính chu vi của hình vuông dưới đây:
Bài giải
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
Bài 5: Điền vào chỗ trống:
- a) Bán kính của hình tròn tâm O là ......... dm.
- b) Đường kính của hình tròn tâm O là ......... 2 = ......... (dm).
- c) ......... là trung điểm của đoạn thẳng AB.
- d) Đoạn thẳng OD dài ......... dm và đoạn thẳng CG dài ......... dm.
--------------- Còn tiếp ---------------
Trên chỉ là 1 phần của giáo án. Giáo án khi tải về có đầy đủ nội dung của bài. Đủ nội dung của học kì I + học kì II
Hệ thống có đủ tài liệu:
=> Có thể chọn nâng cấp VIP với phí là 1050k để tải tất cả tài liệu ở trên
- Chỉ gửi 500k. Tải về dùng thực tế, 1 ngày sau mới gửi số còn lại.
Cách tải hoặc nâng cấp:
- Bước 1: Chuyển phí vào STK: 1214136868686 - cty Fidutech - MB
- Bước 2: Nhắn tin tới Zalo Fidutech - nhấn vào đây để thông báo và nhận tài liệu
Xem toàn bộ: PBT ôn hè lớp 3 lên lớp 4 môn Toán