PBT ôn hè Toán lớp 3 lên lớp 4 Buổi 8: Ôn tập hình học và đo lường (Phiếu số 16)
Phiếu bài tập (PBT) ôn tập hè môn Toán lớp 3 lên lớp 4 Buổi 8: Ôn tập hình học và đo lường (Phiếu số 16). Bộ phiếu bài tập ôn hè gồm nhiều bài tập luyện tập, củng cố lại kiến thức, nhằm chuẩn bị nền tảng vững chắc khi lên lớp 4, chuẩn bị kiến thức cho năm học mới. Phiếu bài tập có file word tải về chỉnh sửa được. Kéo xuống để tham khảo.
Xem: =>
Xem toàn bộ: PBT ôn hè lớp 3 lên lớp 4 môn Toán
BUỔI 8: ÔN TẬP HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG
Trường: …………………………………………..
Họ và tên: ……………………Lớp: …………….
PHIẾU BÀI TẬP SỐ 16
- Phần trắc nghiệm
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Trong một năm, hai tháng liền nhau có cùng 31 ngày là:
A. Tháng 3 và 4 | B. Tháng 5 và 6 | C. Tháng 6 và 7 | D. Tháng 7 và 8 |
Câu 2: Mẹ dùng nhiệt kế đo nhiệt độ cơ thể An thì phát hiện ra An đang bị sốt. Nhiệt độ cơ thể An lúc này là:
A. 33 oC | B. 35 oC | C. 37 oC | D. 38 oC |
Câu 3: 3 chai đựng được 1 500 ml nước. Mỗi chai đựng được bao nhiêu mi-li-lít nước?
A. 500 ml | B. 4 500 ml | C. 2 000 ml | D. 1 500 ml |
Câu 4: Đồng hồ nào dưới đây chỉ 15 giờ?
- B. C. D.
Câu 5: Một viên gạch hình vuông có cạnh 5 dm. Tính chu vi hình chữ nhật ghép bởi 3 viên gạch như thế (tính theo đơn vị xăng-ti-mét).
A. 40 dm | B. 400 cm | C. 15 dm | D. 150 cm |
- Phần tự luận
Bài 1: Tính
- 200 mm + 100 mm = .................. 200 mm × 3 = ...................
300 mm - 100 mm = ................... 600 mm : 3 = ....................
- 300 g + 200 g = ................... 200 g × 5 = ....................
500 g - 300 g = .................... 1 000 g : 5 = ...................
- 400 ml + 300 ml = .................... 800 ml : 4 = ....................
700 ml - 300 ml = ..................... 200 ml × 4 = ...................
Bài 2:
- a) Nối nhiệt kế chỉ nhiệt độ không khí với mỗi bức tranh thích hợp.
- b) Nối hai đồng hồ chỉ cùng thời gian vào buổi chiều:
Bài 3:
- a) Nêu tên tâm, bán kính, đường kính có trong hình tròn sau:
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
- b) Trả lời các câu hỏi:
- U là điểm nằm giữa những điểm nào?....................................................................
- Tìm trung điểm của đoạn thẳng VI và đoạn thẳng VL.
................................................................................................................................
................................................................................................................................
- Trong hình có những đoạn thẳng nào bằng nhau?..................................................
Bài 4: Tính chu vi của các hình sau
Bài giải
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
Bài 5:
- a) Một hình vuông có diện tích bằng diện tích của hình chữ nhật có chiều dài 30 cm, chiều rộng 20 cm. Tính cạnh của hình vuông đó.
Bài giải
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
- b) Một tấm thiệp hình chữ nhật có chiều dài 22 cm, chiều rộng ngắn hơn chiều dài 12 cm. Tính diện tích của hình chữ nhật đó.
Bài giải
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
--------------- Còn tiếp ---------------
Trên chỉ là 1 phần của giáo án. Giáo án khi tải về có đầy đủ nội dung của bài. Đủ nội dung của học kì I + học kì II
Hệ thống có đầy đủ các tài liệu:
- Giáo án word (300k)
- Giáo án Powerpoint (300k)
- Trắc nghiệm theo cấu trúc mới (150k)
- Đề thi cấu trúc mới: ma trận, đáp án, thang điểm..(150k)
- Phiếu trắc nghiệm câu trả lời ngắn (100k)
- Trắc nghiệm đúng sai (100k)
- Lý thuyết bài học và kiến thức trọng tâm (100k)
- File word giải bài tập sgk (100k)
- Phiếu bài tập để học sinh luyện kiến thức (100k)
Nâng cấp lên VIP đê tải tất cả ở tài liệu trên
- Phí nâng cấp VIP: 550k
=> Nếu giáo viên đang là chủ nhiệm thì phí nâng cấp 5 môn: Toán, TV, HĐTN, đạo đức, lịch sử địa lí là 1650k
Cách tải hoặc nâng cấp:
- Bước 1: Chuyển phí vào STK: 1214136868686 - cty Fidutech - MB(QR)
- Bước 2: Nhắn tin tới Zalo Fidutech - nhấn vào đây để thông báo và nhận tài liệu
Xem toàn bộ: PBT ôn hè lớp 3 lên lớp 4 môn Toán