PBT ôn hè Toán lớp 3 lên lớp 4 Buổi 10: Ôn tập chung (Phiếu số 19)
Phiếu bài tập (PBT) ôn tập hè môn Toán lớp 3 lên lớp 4 Buổi 10: Ôn tập chung (Phiếu số 19). Bộ phiếu bài tập ôn hè gồm nhiều bài tập luyện tập, củng cố lại kiến thức, nhằm chuẩn bị nền tảng vững chắc khi lên lớp 4, chuẩn bị kiến thức cho năm học mới. Phiếu bài tập có file word tải về chỉnh sửa được. Kéo xuống để tham khảo.
Xem: =>
Xem toàn bộ: PBT ôn hè lớp 3 lên lớp 4 môn Toán
BUỔI 10: ÔN TẬP CHUNG
Trường: …………………………………………..
Họ và tên: ……………………Lớp: …………….
PHIẾU BÀI TẬP SỐ 19
Phần trắc nghiệm
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Phép tính có kết quả nhỏ hơn số trong hình dưới đây là
A. 2 753 + 2 819 | B. 9 652 : 2 | C. 3 547 2 | D. 7 625 – 1 805 |
Câu 2: 25 142 là thương của phép chia
A. 86 032 : 4 | B. 85 530 : 5 | C. 75 426 : 3 | D. 65 427 : 3 |
Câu 3: Kết quả của phép tính trong hình dưới đây là
A. 50 000 | B. 60 000 | C. 80 000 | D. 70 000 |
Câu 4: Mẹ đi chợ mua 4 con cá chép, mỗi con cân nặng 250 g. Vậy khối lượng cá chép mẹ mua tất cả là
A. 800 kg | B. 750 g | C. 1 250 g | D. 1 kg |
Câu 5: Chú Sơn thu hoạch được 4 can mật ong, mỗi can chứa 3 l. Chú chia đều số mật ong đó vào 8 chai. Vậy mỗi chai chứa số mi – li – lít mật ong là
A. 1 500 ml | B. 12 000 ml | 1 600 ml | D. 600 ml |
Phần tự luận
Bài 1: a) Số?
- 64 386 gồm ..... chục nghìn, ..... nghìn, ..... trăm, ..... chục, ..... đơn vị
- 50 837 gồm ..... chục nghìn, ..... nghìn, ..... trăm, ..... chục, ..... đơn vị
- ............... gồm 4 chục nghìn, 8 trăm, 1 chục, 9 đơn vị
- ............... gồm 5 chục nghìn, 7 chục, 2 đơn vị
- b) >, <, =
3 000 g + 7 000 g ....... 1 kg | 50 000 ml – 38 000 ml ....... 12 l |
2 500 cm + 6 500 cm ....... 100 m | 6 150 mm 4 ....... 32 m |
80 000 m – 55 000 m ....... 25 km | 84 000 cm : 6 ....... 1 200 dm |
Bài 2: Hoàn thành bảng sau (theo mẫu)
- a)
Chiều dài hình chữ nhật | 8 cm | 12 cm | 24 cm | 31 cm |
Chiều rộng hình chữ nhật | 6 cm | 6 cm | 8 cm | 7 cm |
Chu vi hình chữ nhật | 28 cm | ......... | ......... | ......... |
Diện tích hình chữ nhật | 48 cm2 | ......... | ......... | ......... |
- b)
Cạnh hình vuông | 7 cm | 8 cm | 5 cm | 9 cm |
Chu vi hình vuông | 28 cm | ......... | ......... | ......... |
Diện tích hình vuông | 49 cm2 | ......... | ......... | ......... |
Bài 3: Đặt tính rồi tính
50 274 + 10 235 ........................ ........................ ........................ ........................ ........................ | 64 390 – 43 923 ........................ ........................ ........................ ........................ ........................ | 11 203 8 ........................ ........................ ........................ ........................ ........................ | 87 492 : 6 ........................ ........................ ........................ ........................ ........................ |
Bài 4: Nhà An cách trường 3 200 m. An đạp xe đi học từ nhà đến trường rồi lại đi từ trường về nhà. Một tuần An đi học 5 ngày. Hỏi trong một tuần đi học, An phải đạp xe đi bao nhiêu ki – lô – mét?
Bài giải
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
Bài 5: Nhà Hùng có 7 tấm gỗ hình chữ nhật. Mỗi tấm gỗ dài 120 cm và rộng 8 cm. Bố Hùng đã làm được một cái mặt bàn bằng cách ghép 7 tấm gỗ đó lại với nhau.
- a) Tính chu vi của mỗi tấm gỗ
Bài giải
.........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
- b) Tính diện tích của mỗi tấm gỗ.
Bài giải
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
- c) Tính diện tích của cái mặt bàn mà bố Hùng làm được.
Bài giải
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
--------------- Còn tiếp ---------------
Trên chỉ là 1 phần của giáo án. Giáo án khi tải về có đầy đủ nội dung của bài. Đủ nội dung của học kì I + học kì II
Hệ thống có đầy đủ các tài liệu:
- Giáo án word (300k)
- Giáo án Powerpoint (300k)
- Trắc nghiệm theo cấu trúc mới (150k)
- Đề thi cấu trúc mới: ma trận, đáp án, thang điểm..(150k)
- Phiếu trắc nghiệm câu trả lời ngắn (100k)
- Trắc nghiệm đúng sai (100k)
- Lý thuyết bài học và kiến thức trọng tâm (100k)
- File word giải bài tập sgk (100k)
- Phiếu bài tập để học sinh luyện kiến thức (100k)
Nâng cấp lên VIP đê tải tất cả ở tài liệu trên
- Phí nâng cấp VIP: 550k
=> Nếu giáo viên đang là chủ nhiệm thì phí nâng cấp 5 môn: Toán, TV, HĐTN, đạo đức, lịch sử địa lí là 1650k
Cách tải hoặc nâng cấp:
- Bước 1: Chuyển phí vào STK: 1214136868686 - cty Fidutech - MB(QR)
- Bước 2: Nhắn tin tới Zalo Fidutech - nhấn vào đây để thông báo và nhận tài liệu
Xem toàn bộ: PBT ôn hè lớp 3 lên lớp 4 môn Toán