Đề thi cuối kì 2 Công nghệ 11 file word với đáp án chi tiết (đề 1)
Đề thi cuối kì 2 môn Công nghệ 11 đề số 1 soạn chi tiết bao gồm: đề trắc nghiệm, cấu trúc đề và ma trận đề. Bộ đề gồm nhiều đề tham khảo khác nhau đề giáo viên tham khảo nhiều hơn. Tài liệu là bản word, có thể tải về và điều chỉnh những chỗ cần thiết. Hi vọng bộ đề cuối kì 2 Công nghệ 11 này giúp ích được cho thầy cô.
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THPT………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2
CÔNG NGHỆ 11
NĂM HỌC: 2022 - 2023
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
- PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Phát biểu nào sau đây đúng về độ dẻo?
A. Biểu thị khả năng phá hủy của vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực. |
B. Biểu thị khả năng chống lại biến dạng dẻo của vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực. |
C. Biểu thị khả năng chống lại biến dạng dẻo của lớp bề mặt vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực. |
D. Biểu thị khả năng biến dạng dẻo của vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực. |
Câu 2: Động cơ đốt trong bao gồm mấy cơ cấu?
A. 1 | B. 2 | C. 3 | D. 4 |
Câu 3: Gia công kim loại bằng cắt gọt là lấy đi một phần kim loại của:
A. Phôi hoặc phoi | B. Phôi và phoi. | C. Phôi dưới dạng phoi | D. Phoi dưới dạng phôi |
Câu 4: Khi tiện, có mấy loại chuyển động tiến dao?
A. 1 | B. 2 | C. 3 | D. 4 |
Câu 5: Cơ cấu phân phối khí được chia làm mấy loại?
A. 2 | B. 3 | C. 4 | D. 5 |
Câu 6: Đâu là thành phần của vật liệu vô cơ?
A. Hợp chất hóa học của các nguyên tố kim loại với các nguyên tố không phải kim loại. |
B. Hợp chất hóa học của các nguyên tố không phải kim loại liên kết với nhau. |
C. Hợp chất hóa học của các nguyên tố kim loại với các nguyên tố không phải kim loại hoặc các nguyên tố không phải kim loại liên kết với nhau. |
D. Đáp án khác |
Câu 7: Chi tiết nào sau đây bao quanh buồng cháy động cơ?
A. Nắp máy |
B. Đỉnh pit-tông |
C. Thân xilanh |
D. Nắp máy, đỉnh pit-tông và thân xilanh bao quanh buồng cháy của động cơ. |
Câu 8: Máy tự động:
A. Là máy hoàn thành được một nhiệm vụ nào đó theo một chương trình định trước mà không có sự tham gia trực tiếp của con người. |
B. Là máy hoàn thành được một nhiệm vụ nào đó theo một chương trình định trước cần có sự tham gia trực tiếp của con người. |
C. Là máy hoàn thành được một nhiệm vụ nào đó theo một chương trình định trước mà có hoặc không có sự tham gia trực tiếp của con người. |
D. Là thiết bị tự động đa chức năng hoạt động theo chương trình nhằm phục vụ tự động hóa các quá trình sản xuất. |
Câu 9: Cơ cấu phân phối khí dùng xupáp đặt có xupáp được lắp ở đâu?
- Đuôi máy B. Nắp máy C. Thân máy D. Bất kì vị trí nào
Câu 10: Dao cắt trong gia công kim loại bằng cắt gọt có mấy mặt chính?
A. 4 | B. 2 | C. 1 | D. 3 |
Câu 11: Khi tiện, có mấy loại chuyển động?
A. 1 | B. 2 | C. 3 | D. 4 |
Câu 12: Tiện gia công được:
A. Các loại ren ngoài và trong |
B. Các mặt tròn xoay định hình. |
C. Các mặt tròn xoay ngoài và trong |
D. Các mặt tròn xoay định hình, mặt tròn xoay ngoài và trong, các loại ren ngoài và trong. |
Câu 13: Động cơ đốt trong là động cơ nhiệt mà:
A. Quá trình đốt cháy nhiên liệu và quá trình biến đổi nhiệt năng thành cơ năng diễn ra bên trong xilanh của động cơ. |
B. Quá trình đốt cháy nhiên liệu hoặc quá trình biến đổi nhiệt năng thành cơ năng diễn ra bên trong xilanh của động cơ. |
C. Quá trình đốt cháy nhiên liệu diễn ra bên trong xilanh của động cơ. |
D. Quá trình biến đổi nhiệt năng thành cơ năng diễn ra bên trong xilanh của động cơ. |
Câu 14: Sơ đồ quá trình đúc trong khuôn cát có quá trình nào sau đây?
A. Chuẩn bị mẫu |
B. Chuẩn bị vật liệu nấu |
C. Chuẩn bị vật liệu làm khuôn |
D. Chuẩn bị mẫu, chuẩn bị vật liệu nấu, chuẩn bị vật liệu làm khuôn. |
Câu 15: Muốn đảm bảo sự phát triển bền vững trong sản xuất cơ khí cần thực hiện biện pháp nào sau đây?
A. Sử dụng công nghệ cao. |
B. Xử lí dầu mỡ và nước thải trước khi thải vào môi trường |
C. Giáo dục ý thức bảo vệ môi trường cho con người và tích cực trồng cây xanh. |
D. Sử dụng công nghệ cao; xử lí dầu mỡ và nước thải trước khi thải vào môi trường; giáo dục ý thức bảo vệ môi trường cho con người và tích cực trồng cây xanh. |
Câu 16: Vật liệu Compôzit có công dụng gì trong đời sống ?
- Dùng chế tạo dụng cụ cắt trong gia công cắt gọt.
- Dùng chế tạo thân máy công cụ.
- Dùng chế tạo cánh tay người máy, nắp máy
- Tất cả đều đúng
Câu 17: Ưu điểm của phương pháp hàn:
A. Mối hàn bền, tiết kiệm kim loại, hàn được chi tiết có hình dạng và kết cấu phức tạp |
B. Tiết kiệm kim loại |
C. Hàn được các chi tiết có hình dạng và kết cấu phức tạp. |
D. Mối hàn bền |
Câu 18: Sách giáo khoa Công nghệ 11 giới thiệu mấy phương pháp hàn?
A. 4 | B. 2 | C. 3 | D. 1 |
Câu 19: Chọn phát biểu sai:
A. Nắp máy của động cơ làm mát bằng nước có áo nước. |
B. Nắp máy của động cơ làm mát bằng không khí có cánh tản nhiệt. |
C. Nắp máy của động cơ điêzen 4 kì lắp bugi |
D. Nắp máy động cơ xăng 4 kì lắp bugi |
Câu 20: Trong một chu trình làm việc của động cơ điêzen 4 kì, kì nào mà cả 2 xupap đều mở?
A. Kì nạp | B. Kì thải | C. Không có kì nào. | D. Kì nạp và kì thải |
Câu 21: Thân máy có nhiệm vụ:
- Lắp bugi
- Lắp vòi phun
- Lắp các cơ cấu và hệ thống của động cơ
- Chứa dầu bôi trơn
Câu 22: Đâu không phải là ưu điểm của phương pháp gia công áp lực?
A. Chế tạo được vật có hinh dạng và kết cấu phức tạp. |
B. Cơ tính cao |
C. Phôi có độ chính xác cao |
D. Tiết kiệm vật liệu |
Câu 23: Đối với động cơ điêzen 4 kì, kì nào được gọi là kì sinh công?
A. Kì nạp | B. Kì nén | C. Kì cháy – dãn nở | D. Kì thải |
Câu 24: Sách giáo khoa Công nghệ 11 giới thiệu mấy phương pháp gia công áp lực?
A. 3 | B. 4 | C. 5 | D. 2 |
Câu 25: Chọn phát biểu sai:
A. Thân xilanh của động cơ làm mát bằng nước có áo nước |
B. Thân xilanh của động cơ làm mát bằng không khí có cánh tản nhiệt. |
C. Cấu tạo cacte ở động cơ khác nhau là khác nhau |
D. Bộ phận làm mát được bố trí ở thân xilanh |
Câu 26: Nhiệm vụ của hệ thống nhiên liệu trong động cơ điêzen là
- Cung cấp nhiên liệu và không khí sạch vào xi lanh
- Cung cấp nhiên liệu và không khí vào xi lanh
- Cung cấp nhiên liệu vào xi lanh
- Cung cấp không khí vào xi lanh
Câu 27: Cấu tạo của động cơ đốt trong gồm
A. 2 cơ cấu và 2 hệ thống | B. 2 cơ cấu và 3 hệ thống |
C. 4 cơ cấu và 2 hệ thống | D. 2 cơ cấu và 4 hệ thống |
Câu 28: Động cơ điêzen 4 kì có:
A. Hệ thống đánh lửa. | B. Bugi | C. Xupap | D. Cửa khí |
PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 1. (1 điểm) Theo em, máy tự động mang lại lợi ích gì cho con người?
Câu 2. (2 điểm) Em hãy cho biết hình 1, hình 2 thể hiện kì nào trong nguyên lí làm việc của động cơ điêzen 4 kì? Giải thích vì sao?
BÀI LÀM
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG THPT.........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)
MÔN: CÔNG NGHỆ 11
CHỦ ĐỀ | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | ||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Vật liệu cơ khí | 1 |
| 1 |
| 1 |
|
|
| 3 |
| 0,75 |
Công nghệ chế tạo phôi | 3 |
|
|
| 2 |
|
|
| 5 |
| 1,25 |
Công nghệ cắt gọt kim loại | 3 |
| 2 |
|
|
|
|
| 5 |
| 1,25 |
Tự động hoá trong chế tạo cơ khí | 1 |
|
|
| 1 | 1 |
|
| 2 | 1 | 1,5 |
Khái quát về động cơ đốt trong | 2 |
| 1 |
|
|
|
|
| 3 |
| 0,75 |
Nguyên lí làm việc của động cơ đốt trong | 2 |
|
| 0,5 |
|
|
| 0,5 | 2 | 1 | 2,5 |
Thân máy và nắp máy | 1 |
| 2 |
|
|
|
|
| 3 |
| 0,75 |
Cơ cấu phân phối khí | 2 |
| 1 |
|
|
|
|
| 3 |
| 0,75 |
Hệ thống cung cấp NL và KK trong động cơ điêzen | 1 |
| 1 |
|
|
|
|
| 2 |
| 0,5 |
Tổng số câu TN/TL | 16 | - | 8 | 0,5 | 4 | 1 | - | 0,5 | 28 | 2 | - |
Điểm số | 4 | 0 | 2 | 1 | 1 | 1 | 0 | 1 | 7 | 3 | 10 |
Tổng số điểm | 4 điểm 40% | 3 điểm 30% | 2 điểm 20% | 1 điểm 10% | 10 điểm 100% | 10 điểm |