Đề thi cuối kì 2 Công nghệ 12 file word với đáp án chi tiết (đề 5)
Đề thi cuối kì 2 môn Công nghệ 12 đề số 5 soạn chi tiết bao gồm: đề trắc nghiệm, cấu trúc đề và ma trận đề. Bộ đề gồm nhiều đề tham khảo khác nhau đề giáo viên tham khảo nhiều hơn. Tài liệu là bản word, có thể tải về và điều chỉnh những chỗ cần thiết. Hi vọng bộ đề cuối kì 2 Công nghệ 12 mới này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án Công nghệ 12 kì 1 soạn theo công văn 5512
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THPT………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2
CÔNG NGHỆ 12
NĂM HỌC: 2023 - 2024
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số | Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Một nguồn điện ba pha có ghi kí hiệu sau 220V/380 V. Vậy 220V là điện áp nào sau đây:
- Điện áp giữa dây pha và dây trung tính
- Điện áp dây
- Điện áp trung tính D. Điện áp giữa hai dây pha.
Câu 2: Hệ thống thông tin KHÔNG phải là hệ thống
- viễn thông.
- dùng các biện pháp để thông báo cho nhau những thông tin cần thiết.
- truyền những thông tin đi xa bằng sóng vô tuyến điện.
- truyền thông báo cho nhau qua đài truyền hình.
Câu 3: Mạch điện ba pha ba dây có Ud = 380V, tải là ba điện trở Rp bằng nhau, nối tam giác. Cho biết Id = 80A. Điện trở Rp có giá trị nào sau đây:
- 9,8 Ω B. 8,2Ω C. 7.25 Ω D. 6,3 Ω
Câu 4: Mạch điện ba pha ba dây, Ud = 380V, tải là ba điện trở RP bằng nhau, nối sao. Cho biết Id = 80A. Cường độ dòng điện pha có giá trị nào sau đây:
- 46,24A B. 4,75A C. 80A D. 2,75A
Câu 5: Lõi thép máy biến áp được ghép từ các lá thép vì lí do sau:
- Giảm tiếng ồn B. Giảm dòng fucô
- tiết kiệm vật liệu D. Dễ lồng vào cuộn dây
Câu 6: Một hệ thống thông tin và viễn thông gồm
- phần phát thông tin. B. phát và truyền thông tin.
- phần thu thông tin. D. phát và thu thông tin.
Câu 7: Cường độ âm thanh trong máy tăng âm là do khối nào quyết định?
- mạch trung gian kích. B. mạch âm sắc.
- khuyếch đại công suất. D. mạch tiền khuyếch đại.
Câu 8: Tín hiệu vào và ra ở mạch khuếch đại công suất trong máy tăng âm là
- tín hiệu âm tần. B. tín hiệu cao tần.
- tín hiệu trung tần. D. tín hiệu ngoại sai.
Câu 9: Mắc 9 bóng đèn có U = 220V vào mạch điện ba pha 4 dây có Ud = 380V. Cách mắc nào dưới đây là đúng:
- Mắc nối tiếp ba bóng thành một cụm, các cụm nối hình tam giác.
- Mắc nối tiếp ba bóng thành một cụm, các cụm nối hình sao.
- Mắc song song ba bóng thành một cụm, các cụm nối hình sao.
- Mắc song song ba bóng thành một cụm, các cụm nối hình tam giác.
Câu 10: Một máy biến áp 3 pha đấu Yo /∆, Kp và Kd có quan hệ như thế nào:
- Kd = Kp B. Kd = Kp C. Kd = 3 Kp D. Kd = K
Câu 11: Nếu tải ba pha đối xứng, khi nối hình tam giác thì:
- Id = Ip và B. Id = Ip và Ud = Up
- và D. và Ud = Up
Câu 12: Sở dĩ gọi động cơ không đồng bộ vì tốc độ:
- n = n1 B. n > n1 C. n < n1 D. n2=n1+n
Câu 13: Mức độ trầm bổng của âm thanh trong máy tăng âm do khối nào quyết định?
- Mạch tiền khuếch đại. B. Mạch khuyếch đại trung gian.
- Mạch khuyếch đại công suất. D. Mạch âm sắc.
Câu 14: Máy tăng âm thường được dùng để
- biến đổi tần số. B. khuếch đại tín hiệu âm thanh.
- biến đổi điện áp. D. biến đổi dòng điện.
Câu 15: Khối nào trong máy tăng âm thực hiện nhiệm vụ khuếch đại công suất âm tần đủ lớn để phát ra loa?
- mạch âm sắc. B. mạch tiền khuếch đại.
- mạch khuếch đại công suất D. mạch khuếch đại trung gian.
Câu 16: Tín hiệu vào và ra ở mạch khuếch đại công suất ở máy tăng âm là
- tín hiệu cao tần. B. tín hiệu âm tần
- tín hiệu trung tần. D. tín hiệu ngoại sai.
Câu 17: Nguyên lý làm việc của mạng điện sản xuất quy mô nhỏ:
- Từ tủ máy biến áp → tủ động lực và tủ chiếu sáng → tủ phân phối
- Từ tủ động lực và tủ chiếu sáng → tủ phân phối → tủ máy biến áp
- Từ tủ phân phối → tủ máy biến áp → tủ động lực và tủ chiếu sáng.
- Từ tủ máy biến áp → tủ phân phối → tủ động lực và tủ chiếu sáng.
Câu 18: Ở máy thu thanh tín hiệu vào khối chọn sóng thường là
- tín hiệu cao tần. B. tín hiệu âm tần.
- tín hiệu trung tần. D. tín hiệu âm tần, trung tần.
Câu 19: Một máy phát điện ba pha có điện áp mỗi dây quấn pha là 110 V, nếu nối sao thì điện áp pha và điện áp dây là giá trị nào sau đây:
- Up = 110V, Ud = 190,5V B. Ud = 110V, UP = 190,5V
- Ud = 110V, UP = 110V D. Ud = 220 V, UP = 110V
Câu 20: Máy phát điện xoay chiều là máy điện biến đổi:
- Điện năng thành cơ năng B. Cơ năng thành điện năng
- Nhiệt năng thành cơ năng D. Quang năng thành cơ năng
Câu 21: Sóng trung tần ở máy thu thanh có trị số khoảng
- 465 Hz B. 565 kHz C. 565 Hz D. 465 kHz
Câu 22: Đặc điểm nào không đúng cho mạng điện sản xuất quy mô nhỏ?
- Tải phân bố thường tập trung.
- Dùng một máy biến áp riêng hoặc lấy điện từ đường dây hạ áp 380/220V
C. Mạng chiếu sáng cũng được cấp từ đường dây hạ áp của cơ sở sản xuất. - Mạng điện chiếu sáng và động lực chung
Câu 23: Tín hiệu ra của khối tách sóng ở máy thu thanh là
- tín hiệu cao tần. B. tín hiệu một chiều.
- tín hiệu âm tần. D. tín hiệu trung tần.
Câu 24: Căn cứ vào đâu để phân biệt máy thu thanh AM và máy thu thanh FM là
- xử lý tín hiệu. B. mã hóa tín hiệu.
- truyền tín hiệu. D. điều chế tín hiệu.
Câu 25: Trong máy thu hình, việc xử lí âm thanh, hình ảnh
- được xử lí chung. B. được xử lí độc lập.
- tuỳ thuộc vào máy thu. D. tuỳ thuộc vào máy phát.
Câu 26: Các màu cơ bản trong máy thu hình màu là
- đỏ, lục, lam. B. xanh, đỏ, tím. C. đỏ, tím, vàng. D. đỏ, lục, vàng.
Câu 27: Mạch điện ba pha ba dây, Ud = 380V, tải là ba điện trở RP bằng nhau, nối tam giác. Cho biết Id = 80A. Điện trở RP có giá trị nào sau đây:
- 8,22Ω B. 4.75 Ω C. 2,75 Ω D. 9,81 Ω
Câu 28: Trong máy phát điện xoay chiều 3 pha, ba suất điện động trong ba cuộn dây:
- Cùng tần số, cùng pha nhưng khác nhau về biên độ.
- Cùng biên độ, cùng tần số và cùng pha.
- Cùng biên độ, cùng tần số, nhưng khác nhau về pha.
- Cùng biên độ, cùng pha nhưng khác nhau về tần số.
Câu 29: Việc nối sao hay nối tam giác của tải phụ thuộc vào
- điện áp của nguồn và tải. B. điện áp của nguồn.
- điện áp của tải. D. cách nối của nguồn.
Câu 30: Lưới điện truyền tải có cấp điện áp
- 35KV B. 66KV C. 60KV D. 22KV
------ HẾT ------