Đề thi cuối kì 2 công nghệ 4 chân trời sáng tạo (Đề số 2)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Công nghệ 4 chân trời sáng tạo cuối kì 2 đề số 2. Cấu trúc đề thi số 2 cuối kì 2 môn Công nghệ 4 chân trời này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, cấu trúc điểm và ma trận đề. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án công nghệ 4 chân trời sáng tạo
PHÒNG GD & ĐT ………………. |
Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG TIỂU HỌC…………... |
Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2
CÔNG NGHỆ 4 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
NĂM HỌC: 2023 - 2024
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. |
Mã phách |
"
Điểm bằng số
|
Điểm bằng chữ |
Chữ ký của GK1 |
Chữ ký của GK2 |
Mã phách |
- PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm): Khoanh vào ý đúng nhất
Câu 1 (1,0 điểm). (M1) Nhóm chi tiết thanh thẳng gồm bao nhiêu loại?
- 6. B. 7. C. 8. D. 9.
Câu 2 (1,0 điểm). (M2) Đây là chi tiết gì?
- Thanh chữ U. B. Thanh chữ L. C. Thanh 9 lỗ. D. Thanh lỗ dọc.
Câu 3 (1,0 điểm). (M3) Đâu không phải cách bắt gió cho diều?
- Chạy về phía trước khoảng 20 m theo hướng ngược chiều gió.
- Khi diều gặp gió phải thả dây diều thật nhanh.
- Thả diều ra khi diều đã gặp được gió.
- Cầm dây giật và điều chỉnh cho diều ổn định.
Câu 4 (1,0 điểm). (M3) Cách tháo vít là
- đặt cờ - lê vào tua vít.
- giữ chặt tua vít.
- đặt tua – vít vào vít rồi vặn ngược chiều kim đồng hồ.
- đặt tua – vít vào vít rồi vặn cùng chiều kim đồng hồ.
Câu 5 (1,0 điểm). (M1) Đồ vật nào dưới đây không phải đồ chơi dân gian?
- Con lân. B. Con diều.
- Chong chóng. D. Robot.
Câu 6 (1,0 điểm). (M3) Ý nghĩa của diều giấy tại Việt Nam là
- dùng để thắp sáng và trang trí.
- mang làn gió đến với người dân Việt Nam.
- mang lại sự ấm no với mọi nhà.
- nhớ về những khoảnh khắc yên bình trong gió lộng mát lành.
- PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm). Nêu các bước lắp ghép mô hình cầu vượt. (M1)
Câu 2 (2,0 điểm). Hãy cho biết các bước cần thực hiện khi làm diều giấy. (M2)
BÀI LÀM
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG TIỂU HỌC ............................
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 - 2024)
MÔN: CÔNG NGHỆ 4 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Chủ đề/ Bài học |
Mức độ |
Tổng số câu
|
Điểm số |
||||||
Mức 1 Nhận biết |
Mức 2 Kết nối |
Mức 3 Vận dụng |
|||||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
||
THỦ CÔNG KĨ THUẬT KĨ THUẬT |
|||||||||
Bài 6: Bộ lắp ghép mô hình kĩ thuật |
1 |
1 |
2 |
0 |
2,0 |
||||
Bài 7: Em lắp ghép mô hình kĩ thuật |
1 |
1 |
1 |
1 |
3,0 |
||||
Bài 8: Đồ chơi dân gian |
1 |
1 |
2 |
0 |
2,0 |
||||
Bài 9: Em làm diều giấy |
1 |
1 |
1 |
1 |
3,0 |
||||
Tổng số câu TN/TL |
2 |
1 |
1 |
1 |
3 |
0 |
6 |
2 |
10,0 |
Điểm số |
2,0 |
2,0 |
1,0 |
2,0 |
3,0 |
0 |
6,0 |
4,0 |
10,0 |
Tổng số điểm |
4,0đ 40% |
3,0đ 30% |
3,0đ 30% |
10,0 100% |
10,0đ |
TRƯỜNG TIỂU HỌC ........................................
BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 - 2024)
MÔN: CÔNG NGHỆ 4 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Nội dung |
Mức độ |
Yêu cầu cần đạt |
Số câu TL/ Số câu hỏi TN |
Câu hỏi |
||
TN (số câu) |
TL (số câu) |
TN
|
TL |
|||
THỦ CÔNG KĨ THUẬT |
6 |
2 |
||||
1. Bộ lắp ghép mô hình kĩ thuật |
Nhận biết |
Nêu được số loại thanh thẳng trong bộ chi tiết kĩ thuật. |
1 |
C1 |
||
Vận dụng |
Chỉ ra cách tháo vít đúng. |
1 |
C4 |
|||
2. Em lắp ghép mô hình kĩ thuật |
Nhận biết |
Nêu được các bước lắp ghép mô hình cầu vượt. |
1 |
C1 |
||
Kết nối |
Chỉ ra chi tiết trong hình. |
1 |
C2 |
|||
3. Đồ chơi dân gian |
Nhận biết |
Nêu được đồ vật không phải đồ chơi dân gian. |
1 |
C5 |
||
Vận dụng |
Chỉ ra ý không đúng về cách bắt gió cho diều. |
1 |
C3 |
|||
4. Em làm diều giấy |
Kết nối |
Chỉ ra được các bước làm diều giấy. |
1 |
C2 |
||
Vận dụng |
Chỉ ra ý nghĩa của diều giấy tại Việt Nam. |
1 |
C6 |