Đề thi hóa học 6 kết nối tri thức có ma trận

Ma trận đề thi, đề kiểm tra Hóa học 6 kết nối tri thức với cuộc sống. Cấu trúc của đề thi gồm: trắc nghiệm, tự luận, cấu trúc điểm và ma trận đề. Bộ tài liệu gôm nhiều đề để giáo viên tham khảo tốt hơn. Tài liệu là bản word, có thể tải về và điều chỉnh những chỗ cần thiết. Hi vọng bộ đề thi hóa học 6 kết nối này giúp ích được cho thầy cô.

Click vào ảnh dưới đây để xem giáo án rõ

Đề thi hóa học 6 kết nối tri thức có ma trận
Đề thi hóa học 6 kết nối tri thức có ma trận
Đề thi hóa học 6 kết nối tri thức có ma trận
Đề thi hóa học 6 kết nối tri thức có ma trận
Xem bài mẫu giáo án

PHÒNG GD & ĐT ……..                                                           Chữ kí GT1: ...........................

TRƯỜNG THCS……..                                                              Chữ kí GT2: ...........................                                       

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021 - 2022

Môn: Hóa học 6 – Kết nối tri thức với cuộc sống

 

Họ và tên: …………………………………………………. Lớp:  ………………..

Số báo danh: ……………………………………………….Phòng KT:…………..

Mã phách

 

Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)

 

Điểm bằng số

 

 

Điểm bằng chữ

Chữ ký của GK1

Chữ ký của GK2

Mã phách

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

Câu 1. Khí oxygen chiếm bao nhiêu phần trăm thể tích không khí?

A. 21%            B. 78%             C. 25%                D. 75%

Câu 2. Quá trình nào dưới đây không làm giảm lượng oxi trong không khí

A. Sự hô hấp của động vật

B. Sự quang hợp của cây xanh

C. Sự gỉ của các vật dụng bằng sắt

D. Sự cháy của than, củi, bếp ga

Câu 3. Khi đốt cháy 1 lít xăng, cần 1950 lít oxygen.Một ô tô khi chạy một quãng đường dài 100 km tiêu thụ hết 7 lít xăng. Coi oxygen chiếm 1/5 thể tích không khí. Thể tích không khí cần cung cấp để ô tô chạy được quãng đường dài 100 km là:

A. 13650 lít              B. 54600 lít

C. 68250 lít               D. 9750 lít

Câu 4. Thế nào là vật liệu?

A. Vật liệu là gồm nhiều chất trộn vào nhau.

B. Vật liệu là một số chất được sử dụng trong xây dựng như sắt, cát, xi măng, …

C. Vật liệu là một chất hoặc một hỗn hợp một số chất được con người được sử dụng như là nguyên liệu đầu vào trong một quá trình sản xuất để tạo ra những sản phẩm phục vụ cuộc sống.

D. Vật liệu là một số thức ăn được con người sử dụng hàng ngày.

Câu 5. Câu nào nhận xét đúng với đồ dùng bằng nhựa:

A. Đồ dùng nhựa dễ phân hủy sau khi hết hạn sử dụng

B. Đồ dùng nhựa có thể tái chế

C. Đồ dùng nhựa không gây ô nhiễm môi trường

D. Đồ dùng nhựa không ảnh hướng đến sức khỏe con người

Câu 6. Cho các vật liệu sau: nhựa, thủy tinh, gốm, đá vôi, thép. Số vật liệu nhân tạo là:

A. 3             B. 2.            C. 5              D. 4

Câu 7. Gang và thép đều là hợp kim được tạo bởi 2 thành phần chính là sắt và carbon, gang cứng hơn sắt. Vì sao gang ít được sử dụng trong các công trình xây dựng?

A. Vì gang khó sản xuất hơn thép.

B. Vì gang dẫn nhiệt kém hơn thép.

C. Vì gang được sản xuất ít hơn thép.

D. Vì gang giòn hơn thép.

Câu 8. Nguyên liệu được sử dụng để sản xuất vôi sống, phấn viết bảng, tạc tượng ,..là gì?

A. Cát            B. Đá vôi           C. Đất sét            D. Đá

B. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm)

Câu 1. (2,0 điểm)

Kế tên ba loại sản phẩm được sản xuất từ mỗi nguyên liệu dưới đây.

Nguyên liệu

Sản phẩm

Dầu thô

 

Mía

 

Ngô

 

Gỗ

 

Lúa

 

Câu 2. (1,5 điểm)

a) Dựa vào tính chất nào mà kim loại đồng, kim loại nhôm lại được sử dụng làm dây điện?

b) Tại sao đồng dẫn điện tốt hơn nhôm  nhưng dây điện cao thế lại thường sử dụng vật liệu nhôm chứ không sử dụng vật liệu đồng?

Câu 3. (2,5 điểm)

Trung bình mỗi giờ, một người lớn hít vào khoảng 500 lít không khí.

a) Trong một ngày đêm, mỗi người lớn hít vào khoảng bao nhiêu lít không khí?

b*) Biết cơ thể người giữ lại 1/3 lượng oxygen trong không khí. Một ngày đêm, mỗi người cần trung bình bao nhiêu lít oxygen?

BÀI LÀM

...................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................

TRƯỜNG THCS ........   

 

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I (2021 – 2022)

MÔN ...............LỚP ........

 

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6,0 điểm) 

-  Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

Đáp án đúng

A

B

C

C

B

D

B

D

 B. PHẦN TỰ LUẬN: ( 6,0 điểm)

Câu

Nội dung đáp án

Biểu điểm

 

Câu 1

(2,0 điểm)

Đá vôi: xi măng, đá ốp lát, tượng đá mĩ nghệ

Mía: Đường, cồn, bã mía để trồng nấm

Ngô: Bánh kẹo, thức ăn gia súc, ethanol

Gỗ: Bàn ghế, giấy, vật liệu xây dựng

Lúa: gạo, bánh kẹo, thức ăn chăn nuôi

0,2 điểm

0,2 điểm

0,2 điểm

0,2 điểm

0,2 điểm

 

Câu 2

(1,5 điểm)

a) Kim loại đồng, nhôm được dùng làm dây dẫn điện vì nó có khả năng dẫn điện tốt.

b) Dây điện cao thế thường sử dụng nhôm vì nhôm nhẹ, làm giảm áp lực lên cột điện, cột điện đỡ bị gãy. Ngoài ra, giá nhôm cũng rẻ hơn so với đồng.

0,5 điểm

 

 

1,0 điểm

 

Câu 3

(2,5 điểm)

a. Một ngày đêm, mỗi người lớn hít vào khoảng: 500 x 24 = 12 000 lít không khí.

b* Một ngày đêm, mỗi người cần trung bình lượng khí oxygen là:

12 000 x 1/3 x 1/5 = 800 (lít).

1,0 điểm

 

1,5 điểm

 Lưu ý :

...................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................

 

TRƯỜNG THCS .........

 

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – MÔN .........

NĂM HỌC: 2021-2022

     

          CẤP  ĐỘ

 

 

Tên chủ đề

 

NHẬN BIẾT

THÔNG HIỂU

 

VẬN DỤNG

    

 

      VẬN DỤNG CAO

 

TNKQ

 

TL

 

TNKQ

 

TL

 

TNKQ

 

TL

 

TNKQ

 

TL

Oxygen – không khí

 

 

 

Số câu : 4

Số điểm: 4

Tỉ lệ: 40%

Biết được thể tích  khí oxygen  trong không khí

 

Biết được quá trình không làm giảm khí oxy trong không khí

 

Vận dụng tính thể tích không khí cần cung cấp cho ô tô chạy quãng đường 100km

Tính được lượng không khí 1 ngày người lớn hít vào

 

Tính được trung bình lượng khí oxygen cần cho 1 ngày đêm

Số câu: 1

Sốđiểm:0,5

Tỉ lệ: 5%

Số câu:

Sốđiểm:

Tỉ lệ:..%

Số câu: 1

Sốđiểm: 0,5

Tỉ lệ: 5%

 Số câu:

Sốđiểm:

Tỉ lệ:..%

Số câu: 1

Sốđiểm: 0,5

Tỉ lệ: 5%

Số câu: 0,5

Sốđiểm: 1

Tỉ lệ: 10%

Số câu:

Sốđiểm:

Tỉ lệ:..%

Số câu:0,5

Số điểm:1,5

Tỉ lệ: 15%

Một số vật liệu

 

 

 

 

 

Số câu : 4

Số điểm: 3

Tỉ lệ: 30%

- Biết khái niệm vật liệu

- Nhận biết được các vật liệu nhân tạo

Nhận biết tính dẫn điện của kim loại đồng và nhôm

Biết đồ dùng bằng nhựa có thể tái chế

Hiểu được tại sao điện cao thế sử dụng vật liệu nhôm

 

 

 

 

Số câu: 2

Sốđiểm: 1

Tỉ lệ: 10%

Số câu: 0,5

Số điểm: 0,5

Tỉ lệ: 5%

Số câu:1

Sốđiểm: 0,5

Tỉ lệ: 5%

 Số câu: 0,5

Sốđiểm: 1

Tỉ lệ: 10%

Số câu:

Sốđiểm:

Tỉ lệ:..%

Số câu:

Sốđiểm:

Tỉ lệ:..%

Số câu:

Sốđiểm:

Tỉ lệ:..%

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ: …%

Một số nguyên liệu

 

 

 

 

 

 

Số câu : 3

Số điểm: 3

Tỉ lệ: 30%

Biết được nguyên liệu sản xuất vôi sống, phấn viết bảng…

 

 

Hiểu được gang giòn hơn thép nên ít được dùng trong xây dựng

Biết được các sản phẩm được sản xuất từ mỗi nguyên liệu

 

 

 

 

Số câu: 1

Sốđiểm: 0,5

Tỉ lệ: 5%

Số câu:

Sốđiểm:

Tỉ lệ:..%

Số câu: 1

Sốđiểm: 0,5

Tỉ lệ: 5%

 Số câu: 1

Sốđiểm: 2,0

Tỉ lệ: 20%

Số câu:

Sốđiểm:

Tỉ lệ:..%

Số câu:

Sốđiểm:

Tỉ lệ:..%

Số câu:

Sốđiểm:

Tỉ lệ:..%

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ: …%

Tổng Số câu: 11

Tổng Sốđiểm: 10

Tỉ lệ: 100%

 

 

4,5 câu

2,5 điểm

25%

 

4,5 câu

4,5 điểm

45%

 

1,5 câu

1,5 điểm

15%

 

0,5 câu

1,5 điểm

15%

Thông tin bộ đề thi:

  • Gồm 15 đề tham khảo: 5 đề kì 1 + 5 đề kì 2 + 5 đề giữa kì 2
  • Đề thi có trắc nghiệm, tự luận, ma trận và cấu trúc chấm điểm

Phí đề thi:

  • Đề thi là miễn phí và chỉ dành cho những thầy cô đã mua giáo án trước đó
  • Số lượng đề trong bộ sẽ được bổ sung theo thời gian
Từ khóa tìm kiếm: đề thi kì 1 khtn 6, đề thi cuối kì 1 hóa học 6 kntt, đề hóa học kì 1 sách kết nối, đề thi hóa học sách kntt

Có đầy đủ giáo án powerpoint - điện tử các môn lớp 6

Tài liệu khác môn Khoa học tự nhiên 6

Chat hỗ trợ
Chat ngay