Đề thi sinh học 6 chân trời sáng tạo có ma trận
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Sinh học 6 chân trời sáng tạo. Cấu trúc của đề thi gồm: trắc nghiệm, tự luận, cấu trúc điểm và ma trận đề. Bộ tài liệu gôm nhiều đề để giáo viên tham khảo tốt hơn. Tài liệu là bản word, có thể tải về và điều chỉnh những chỗ cần thiết. Hi vọng bộ đề thi sinh học 6 chân trời sáng tạo này giúp ích được cho thầy cô.
Click vào ảnh dưới đây để xem giáo án rõ
![Đề thi sinh học 6 chân trời sáng tạo có ma trận](https://kenhgiaovien.com/sites/default/files/styles/700xauto/public/de_thi_hoc_ki_1_mon_sinh_hoc_6_-_ctst-1.jpg)
![Đề thi sinh học 6 chân trời sáng tạo có ma trận](https://kenhgiaovien.com/sites/default/files/styles/700xauto/public/de_thi_hoc_ki_1_mon_sinh_hoc_6_-_ctst-2.jpg)
![Đề thi sinh học 6 chân trời sáng tạo có ma trận](https://kenhgiaovien.com/sites/default/files/styles/700xauto/public/de_thi_hoc_ki_1_mon_sinh_hoc_6_-_ctst-3.jpg)
![Đề thi sinh học 6 chân trời sáng tạo có ma trận](https://kenhgiaovien.com/sites/default/files/styles/700xauto/public/de_thi_hoc_ki_1_mon_sinh_hoc_6_-_ctst-4.jpg)
![Đề thi sinh học 6 chân trời sáng tạo có ma trận](https://kenhgiaovien.com/sites/default/files/styles/700xauto/public/de_thi_hoc_ki_1_mon_sinh_hoc_6_-_ctst-5.jpg)
PHÒNG GD & ĐT …….. Chữ kí GT1: ...........................
TRƯỜNG THCS…….. Chữ kí GT2: ...........................
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021 - 2022
Môn: Sinh học 6 – Chân trời sáng tạo
Họ và tên: …………………………………………………. Lớp: ……………….. Số báo danh: ……………………………………………….Phòng KT:………….. | Mã phách |
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Loại mô nào dưới đây không cấu tạo nên dạ dày người?
A. Mô biểu bì C. Mô liên kết
B. Mô giậu D. Mô cơ
Câu 2. Cho các bộ phận sau:
(1) Tế bào cơ
(2) Tim
(3) Mô cơ
(4) Con thỏ
(5) Hệ tuần hoàn
Sắp xếp các cấp độ tổ chức cơ thể của con thỏ theo thứ tự tăng dần là:
A. (1) (2)
(3)
(4)
(5) C. (4)
(3)
(1)
(2)
(5)
B. (5) (4)
(3)
(2)
(1) D. (1)
(3)
(2)
(5)
(4)
Câu 3. Tên khoa học của một loài được hiểu là:
A. Tên giống + Tên loài + (Tên tác giả, năm công bố)
B. Cách gọi phổ biến của loài có trong danh mục tra cứu
C. Cách gọi truyền thống của dân ản địa theo vùng miền, quốc gia
D. Tên loài + tên giống + (Tên tác giả, năm công bố)
Câu 4. Đặc điểm nào dưới đây không phải của giới Động vật?
A. Đa bào C. Nhân sơ
B. Dị dưỡng D. Có khả năng di chuyển
Câu 5. Bệnh nào dưới đây không phải do virus gây nên?
A. Bệnh lao C. Bệnh đậu mùa
B. Bệnh dại D. Bệnh sốt xuất huyết
Câu 6. Tại sao virus cần kí sinh nội bào bắt buộc?
A. Vì chúng có cấu tạo nhân sơ
B. Vì chúng có hình dạng không cố định
C. Vì chúng chưa có cấu tạo tế bào
D. Vì chúng có kích thước hiển vi
Câu 7. Cho các biểu hiện sau:
(1) Đau đầu
(2) Sốt
(3) Đau đáy mắt
(4) Sổ mũi
(5) Nôn
(6) Chảy máu cam
Biểu hiện nào không phải là biểu hiện của bệnh cúm?
A. (1), (2), (4) C. (1), (3), (5)
B. (3), (5), (6) D. (2), (4), (6)
Câu 8. Sản phẩm nào dưới đây không phải là sản phẩm của vi khuẩn?
A. Kim chi B. Dưa muối
C. Sữa chua D. Rượu nho
B. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm)
Câu 1. (2,0 điểm)
a. Vi khuẩn là gì? Trình bày hình dạng và cấu tạo của vi khuẩn?
b. Theo em, tại sao bác sĩ luôn khuyên chúng ta phải “ăn chín, uống sôi” để phòng tránh bệnh do vi khuẩn gây nên?
Câu 2. (1,5 điểm)
Năm 2019, một loại virus nguy hiểm xuất hiện có tên là Covid. Loại virus này đã hoành hành và cướp đi bao tính mạng con người trên khắp toàn thế giới. Vậy em hãy cho biết biểu hiện có thể xuất hiện ở người bị nhiễm virus Covid và biện pháp phòng chống?
Câu 3. (1,0 điểm)
Cho một số sinh vật sau: vi khuẩn e. coli, trùng roi, nấm men, nấm mốc, rêu,lúa nước, mực ống, san hô. Hãy sắp xếp các sinh vật sau vào các giới sinh vật bằng cách hoàn thành bảng sau:
Giới | Đại diện sinh vật |
Khởi sinh |
|
Nguyên sinh |
|
Nấm |
|
Động vật |
|
Thực vật |
|
Câu 4. (1,5 điểm)
Có ý kiến cho rằng: “Tất cả các sinh vật đều là cơ thể đa bào? Theo em, ý kiến này đúng hay sai? Giải thích?
BÀI LÀM
..............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
TRƯỜNG THCS ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I (2021 – 2022)
MÔN SINH HỌC LỚP 6
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm)
- Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
Đáp án đúng | B | D | A | C | A | C | A | D |
B. PHẦN TỰ LUẬN: ( 6,0 điểm)
Câu | Nội dung đáp án | Biểu điểm |
Câu 1 (2,0 điểm) | a. Vi khuẩn là nhóm sinh vật có cấu tạo tế bào nhân sơ, kích thước hiển vi. - Hình dạng của vi khuẩn: Đa số có dạng hình que, hình cầu, hình xoắn, hình dấu phẩy… - Cấu tạo của vi khuẩn gồm các thành phần: thành tế bào, màng tế bào, chất tế bào và vùng nhân. Một số vi khuẩn có thể có lông bơi hoặc roi bơi để di chuyển. b. Vi khuẩn thường phân bố với số lượng lớn ở các loại môi trường như: đất, nước, không khí, cơ thể sinh vật, đồ dùng, thức ăn ôi thiu… Tuy nhiên, phần lớn vi khuẩn bị tiêu diệt ở nhiệt độ cao. Do đó, việc nấu chín thức ăn, uống nước đã được đun sôi sẽ đảm bảo an toàn, tránh gây các bệnh do vi khuẩn gây ra. | 0,25 điểm
0,25 điểm
0,5 điểm
1,0 điểm |
Câu 2 (1,5 điểm) | Biểu hiện: sốt hoặc ớn lạnh, ho, hụt hơi hoặc khó thở, mệt mỏi, đau cơ hoặc đau người, đau đầu, mất vị giác hoặc khứu giác, đau họng… Biện pháp phòng tránh: đeo khẩu trang, rửa tay thường xuyên với xà phòng dưới vòi nước, tránh tiếp xúc với nguồn lây bệnh… | 0,75 điểm
0,75 điểm |
Câu 3 (1,0 điểm) | Khởi sinh: Vi khuẩn E.coli Nguyên sinh: Trùng roi Nấm: Nấm men, nấm mốc Động vật: Mực ống, san hô Thực vật: Rêu, lúa nước | 0,2 điểm 0,2 điểm 0,2 điểm 0,2 điểm 0,2 điểm |
Câu 4 (1,5 điểm) | Ý kiến “Tất cả các sinh vật đều là cơ thể đa bào” là sai. => Các sinh vật có thể là đơn bào, khi đó tế bào biệt hoá đa năng, thực hiện đầy đủ các chức năng của một cơ thể sống VD: trùng biến hình, Trùng giày, ... Các sinh vật cũng có thể là đa bào, được tạo nên từ các cấp độ tổ chức từ tế bào đến cơ thể, ví dụ: con cá, cây thông, ... | 0,5 điểm
1,0 điểm |
Lưu ý:
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – MÔN .........
NĂM HỌC: 2021-2022
CẤP ĐỘ
Tên chủ đề
| NHẬN BIẾT | THÔNG HIỂU |
VẬN DỤNG
|
VẬN DỤNG CAO | ||||
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL | |
Các cấp độ tổ chức trong cơ thể đa bào
Số câu: 3 Số điểm: 2,5 Tỉ lệ: 25% | Nhận diện loại mô không cấu tạo nên dạ dày người |
| Biết sắp xếp các cấp độ tổ chức cơ thể của con thỏ | Giải thích được “tất cả các sinh vật đều là cơ thể đa bào” là sai |
|
|
|
|
Số câu: 1 Sốđiểm: 0,5 Tỉ lệ: 5% | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ:..% | Số câu: 1 Sốđiểm: 0,5 Tỉ lệ: 5% | Số câu: 1 Sốđiểm: 1,5 Tỉ lệ: 15% | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ:..% | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ:..% | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ:..% | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: % | |
Phân loại thế giới sống
Số câu: 3 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20% | Nhận biết tên khoa học của một loài | Nhận biết và sắp xếp vào các giới sinh vật | Biết được đặc điểm không phải của giới Động vật |
|
|
|
|
|
Số câu: 1 Sốđiểm: 0,5 Tỉ lệ: 5% | Số câu: 1 Sốđiểm: 1 Tỉ lệ: 10% | Số câu: 1 Sốđiểm: 0,5 Tỉ lệ: 5% | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ:..% | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ:..% | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ:..% | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ:..% | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: % | |
Virus
Số câu: 4 Số điểm: 3 Tỉ lệ: 30% | Nhận diện biểu hiện của bệnh cúm
|
| Lý giải được việc virus cần kí sinh nội bào bắt buộc |
| Vận dụng phân biệt bệnh không phải do virus gây nên |
|
| Biểu hiện và cách phòng tránh đối với người bị nhiễm virus Covid |
Số câu: 1 Sốđiểm: 0,5 Tỉ lệ: 5% | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ:..% | Số câu: 1 Sốđiểm: 0,5 Tỉ lệ: 5% | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ:..% | Số câu: 1 Sốđiểm: 0,5 Tỉ lệ: 5% | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ:..% | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ:..% | Số câu: 1 Số điểm: 1,5 Tỉ lệ: 15% | |
Vi khuẩn
Số câu: 2 Số điểm: 2,5 Tỉ lệ: 25%
|
| Nêu được khái niệm, hình dạng và cấu tạo của vi khuẩn |
|
| Vận dụng phân biệt đâu không phải là sản phẩm của vi khuẩn | Lý giải, giải thích được việc cần ăn chín uống sôi |
|
|
Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ:..% | Số câu: 0,5 Sốđiểm: 1 Tỉ lệ: 10% | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ:..% | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ:..% | Số câu: 1 Sốđiểm: 0,5 Tỉ lệ: 5% | Số câu: 0,5 Sốđiểm: 1 Tỉ lệ: 10% | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ:..% | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ:...% | |
Tổng số câu: Tổng số điểm: Tỉ lệ:
| 4,5 câu 3,5 điểm 35% | 4 câu 3,0 điểm 30% | 2,5 câu 2,0 điểm 20% | 1 câu 1,5 điểm 15% |
Cần nâng cấp lên VIP
Khi nâng cấp lên tài khoản VIP, sẽ tải được tài liệu + nhiều hữu ích khác. Như sau:
- Giáo án đồng bộ word + PPT: đủ cả năm
- Trắc nghiệm cấu trúc mới: Đủ cả năm
- Ít nhất 10 đề thi cấu trúc mới ma trận, đáp án chi tiết
- Trắc nghiệm đúng/sai cấu trúc mới
- Câu hỏi và bài tập tự luận
- Lý thuyết và kiến thức trọng tâm
- Phiếu bài tập file word
- File word giải bài tập
- Tắt toàn bộ quảng cáo
- Và nhiều tiện khác khác đang tiếp tục cập nhật..
Phí nâng cấp:
- 1000k/6 tháng
- 1150k/năm(12 tháng)
=> Khi nâng cấp chỉ gửi 650k. Tải về và dùng thực tế. Thấy hài lòng thì 3 ngày sau mới gửi số phí còn lại
Cách nâng cấp:
- Bước 1: Chuyển phí vào STK: 1214136868686- Cty Fidutech- Ngân hàng MB
- Bước 2: Nhắn tin tới Zalo Fidutech - nhấn vào đây để thông báo và nhận các tài liệu
Có đầy đủ giáo án powerpoint - điện tử các môn lớp 6