Giáo án PowerPoint Địa lí 6 Cánh diều Bài 13: Khí quyển của trái đất. Các khối khí. Khí áp và gió
Giáo án PowerPoint Địa lí 6 Cánh diều Bài 13: Khí quyển của trái đất. Các khối khí. Khí áp và gió. Giáo án thiết kế theo phong cách hiện đại, nội dung đầy đủ, đẹp mắt tạo hứng thú học tập cho học sinh. Thầy cô giáo có thể tham khảo.
Xem video về mẫu Giáo án PowerPoint Địa lí 6 Cánh diều Bài 13: Khí quyển của trái đất. Các khối khí. Khí áp và gió
Lớp không khí bao quanh Trái Đất được gọi là lớp vỏ khí. Lớp vỏ khí gồm những thành phần nào, nặng hay nhẹ? Khí áp và gió phân bố như thế nào trên Trái Đất?
CHƯƠNG 4: KHÍ HẬU VÀ BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU
BÀI 13: KHÍ QUYỂN CỦA TRÁI ĐẤT. CÁC KHỐI KHÍ. KHÍ ÁP VÀ GIÓ
NỘI DUNG BÀI HỌC
- Khí quyển của Trái Đất
- Các khối khí
- Khí áp và gió
- Khí quyển của Trái Đất
Quan sát hình cho biết: khí quyển được chia thành mấy tầng? Dựa vào đâu để chia như vậy?
Dựa vào sự thay đổi nhiệt độ theo độ cao và sự khuếch tán của không khí vào vũ trụ chia thành 3 tầng: tầng đối lưu, tầng bình lưu và các tầng cao của khí quyển
THẢO LUẬN NHÓM
GV chia nhóm (4 HS/ nhóm) và giao nhiệm vụ:
Quan sát hình vẽ bên và đoạn video, tìm hiểu đặc điểm các tầng khí quyển, rồi điền vào phiếu học tập
PHIẾU HỌC TẬP | ||
Tầng đối lưu | Tầng bình lưu | |
Độ cao | ||
Đặc điểm | ||
Ảnh hưởng đến tự nhiên và con người |
Đặc điểm | Tầng đối lưu | Tầng bình lưu |
Độ cao | Từ 0 km đến 16 km. | Từ 16 km đến khoảng 51 -55 km. |
Đặc điểm | - Tập trung 80 % khối lượng khí quyển, 90 %, hơi nước trong khí quyển. Nhiệt độ giảm dần theo độ cao (trung bình 0,6 °C/100 m). - Là nơi sinh ra các hiện tượng mây, mưa, sấm, chớp.... | - Không khí khô và chuyển động theo chiều ngang - Nhiệt độ tăng dần theo độ cao, - Có lớp ô-zôn bảo vệ sự sống trên Trái Đất. |
Ảnh hưởng | Có ảnh hưởng lớn và trực tiếp đến đời sống con người và sinh vật. | Lớp ô-zôn có tác dụng ngăn cản những tia bức xạ có hại cho con người và sinh vật trên Trái Đất. |
Không khí bao gồm những thành phần nào?
Cho biết tỉ lệ phần trăm và vai trò của từng thành phần đó?
Ôxi: Duy trì sự sống cho con người và sv, là yếu tố cấu tạo nên tế bào,…
Cacbonic tham gia vào quá trình quang hợp của thực vật, giữ lại lượng nhiệt cần thiết cho TĐ,…
Hơi nước là cơ sở tạo nên lớp nước,…
- Thành phần không khí bao gồm:
+ Nitơ : 78%
+ Ôxi : 21%
+ Hơi nước và các khí khác: 1%
- Lượng hơi nước tuy chiếm tỉ lệ rất nhỏ nhưng nguồn gốc sinh ra các hiện tượng khí tượng như mây, mưa, sương mù...
- Các khối khí
Đọc nội dung sgk hãy cho biết dựa vào đâu để phân chia các khối khí? Trên Trái Đất có những khối khí nào?
Dựa vào vĩ độ trung bình của nơi phát sinh, nhiệt độ và bề mặt tiếp xúc để phân biệt các khối khí
Dựa vào nhiệt độ
- Khối khí nóng
- Khối khí lạnh
Dựa vào bề mặt tiếp xúc
- Khối khí lục địa
- Khối khí đại dương
Đọc thông tin mục Các khối khí và hoàn thành bảng sau:
Khối khí | Nơi hình thành | Đặc điểm |
Nóng | Vùng vĩ độ thấp | Nhiệt độ tương đối cao |
Lanh | Vùng vĩ độ cao | Nhiệt độ tương đối thấp |
Lục địa | Vùng đất liền | Tương đối khô |
Đại dương | Vùng biển và đại dương | Độ ẩm lớn. |
Xích đạo | Vùng xích đạo | Nóng, ẩm |
Nhiệt đới | Vùng nhiệt đới | Nóng khô |
Ôn đới lạnh | Vùng ôn đới | Lạnh |
Cực | Vùng cực | Lạnh, khô |
- Khí áp và gió
Đọc thông tin và quan sát hình , hãy cho biết khí áp là gì? Kể tên các đai khí áp trên Trái Đất? Nhận xét sự phân bố các đai khí áp?
- Khí áp là sức ép của khí quyển lên bề mặt Trái Đất.
- Khí áp trung bình trên mặt biển 1013mb, dưới mức đó là khí áp thấp, trên mức đó là khí áp cao
- Khí áp được phân bố thành những đai áp cao và đai áp thấp từ Xích đạo về 2 cực
Dụng cụ đo khí áp
Trò chơi: TIA CHỚP
GIÓ LÀ GÌ?
Gió là sự chuyển động của không khí từ nơi áp cao về nơi áp thấp
NGUYÊN NHÂN HÌNH THÀNH GIÓ ?
Do sự chênh lệch khí áp giữa 2 vùng tạo ra.
Thảo luận nhóm
Chia lớp thành 3 nhóm và giao nhiệm vụ:Xác định phạm vi hoạt động, hướng gió thổi (ở nửa cầu Bắc và Nam)
1 : Gió Tín phong
2 : Gió Tây ôn đới
3 : Gió Đông cực
Gió Tín phong (Mậu dịch) | Gió Tây ôn đới | Gió Đông cực | ||
Phạm vi hoạt động | Thổi từ khoảng các vĩ độ 300 Bắc và Nam (các đai áp cao chí tuyến) về Xích đạo (đai áp thấp Xích đạo) | Thổi từ khoảng các vĩ độ 300 Bắc và Nam (các đai áp cao chí tuyến Bắc và Nam) về khoảng các vĩ độ 600 Bắc và nam (các đai áp thấp ôn đới) | Thổi từ khoảng các vĩ độ 900 Bắc và Nam (các đai áp cao cực Bắc và Nam) về khoảng các vĩ độ 600 Bắc và nam (các đai áp thấp ôn đới) | |
Hướng gió | Nửa cầu Bắc | Gió có hướng Đông Bắc | Gió có hướng Tây Nam | Gió có hướng Đông Bắc |
Nửa cầu Nam | Gió có hướng Đông Nam | Gió có hướng Tây Bắc | Gió có hướng Đông Nam |
Ngoài những loại gió trên, em còn biết có loại gió nào?
GIÓ PHƠN
GIÓ NÚI
Bảng thể hiện 12 cấp gió (thang gió Botpho)
Cấp gió | Sức gió | Tốc độ gió (km/h) | Biểu hiện thấy được |
0 | Gió lặng | Khói lên thẳng | |
1 | Gần lặng | 2-6 | Khói lay động |
2 | Nhẹ | 7-12 | Gió lướt trên mặt |
3 | Gió nhỏ | 13-18 | Cành cây nhỏ lay động, cờ phấp phới |
4 | Gió vừa | 19-26 | Cành cây nhỏ bị lung lay, giấy bị cuốn |
5 | Khá mạnh | 27-35 | Cây nhỏ đung đưa, nước gợn sóng |
6 | Mạnh | 36-41 | Cành cây lớn lung lay |
7 | To | 45-54 | Cây to rung chuyển |
8 | Dữ vừa | 55-65 | Cành cây nhỏ bị gãy |
9 | Dữ | 66-77 | Mái nhà bị hư hại |
10 | Rất dữ | 78-90 | Nhà đổ |
11 | Bão to | 91-104 | Phá hoại lớn |
12 | Bão rất to | 104 trở lên | Sức phá hoại dữ dội |
Nêu một số ví dụ về việc con người đã sử dụng các loại gió này như thế nào vào đời sống, sản xuất từ xa xưa và hiện nay.
TRÒ CHƠI: Ô SỐ MAY MẮN
- Khí Oxi chiếm bao nhiêu phần trăm trong thành phần không khí?
Đáp án: khí oxi chiếm 21%
- Tầng đối lưu thay đổi theo độ cao như thế nào?
Đáp án: càng lên cao nhiệt độ càng giảm (lên cao 100m giảm 0,6°C)
4.Khối khí nóng hình thành ở đâu? Có đặc điểm như thế nào?
Đáp án: khối khí nóng hình thành ở nơi có vĩ độ thấp, nhiệt độ tương đối cao
- Để đo khí áp người ta sử dụng dụng cụ nào?
Đáp án: khí áp kế
- Trên thế giới, người ta chia khí áp thành những loại nào?
Đáp án: khí áp cao và khí áp thấp
- Kể tên các loại gió chính trên Trái Đất?
Đáp án: gió Mậu dịch, gió Tây ôn đới, gió Đông cực
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Làm bài tập phần Luyện tập – Vận dụng SGK/154.
- Làm bài tập SBT
- Đọc trước nội dung bài 14: Nhiệt độ và mưa. Thời tiết và khí hậu
Hệ thống có đầy đủ các tài liệu:
- Giáo án word (350k)
- Giáo án Powerpoint (400k)
- Trắc nghiệm theo cấu trúc mới (200k)
- Đề thi cấu trúc mới: ma trận, đáp án, thang điểm..(200k)
- Phiếu trắc nghiệm câu trả lời ngắn (200k)
- Trắc nghiệm đúng sai (250k)
- Lý thuyết bài học và kiến thức trọng tâm (200k)
- File word giải bài tập sgk (150k)
- Phiếu bài tập để học sinh luyện kiến thức (200k)
Nâng cấp lên VIP đê tải tất cả ở tài liệu trên
- Phí nâng cấp VIP: 800k
=> Chỉ gửi 450k. Tải về dùng thực tế. Nếu hài lòng, 1 ngày sau mới gửi phí còn lại
Cách nâng cấp:
- Bước 1: Chuyển phí vào STK: 1214136868686 - cty Fidutech - MB(QR)
- Bước 2: Nhắn tin tới Zalo Fidutech - nhấn vào đây để thông báo và nhận tài liệu
Có đầy đủ giáo án powerpoint - điện tử các môn lớp 6