PBT toán 3 cánh diều tuần 20: Các số trong phạm vi 100 000. Các số trong phạm vi 100 000 (tiếp theo). So sánh các số trong phạm vi 100 000 (tiết 1).
Phiếu bài tập toán 3 cánh diều tuần 20: Các số trong phạm vi 100 000. Các số trong phạm vi 100 000 (tiếp theo). So sánh các số trong phạm vi 100 000 (tiết 1). Tài liệu soạn đa dạng các câu hỏi, bài tập để học sinh ôn tập kiến thức. Bộ tài liệu bao gồm đầy đủ phiếu học tập cho 35 tuần để học sinh luyện tập. Bộ tài liệu có file word và tải về được. Mời thầy cô tham khảo
Xem: =>
Các tài liệu bổ trợ khác
Xem toàn bộ: PBT toán 3 cánh diều cả năm
Trường:…………………………………………..
Họ và tên:……………………Lớp………………
PHIẾU BÀI TẬP CUỐI TUẦN TOÁN 3
TUẦN 20: CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 100 000.
CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 100 000 (TIẾP THEO).
SO SÁNH CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 100 000 (TIẾT 1).
Bài 1.
- Số?
25 141 |
25 143 |
40 000 |
70 000 |
- Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
…………………… |
95 375 |
…………………… |
…………………… |
22 331 |
…………………… |
…………………… |
43 652 |
…………………… |
…………………… |
76 524 |
…………………… |
…………………… |
35 463 |
…………………… |
…………………… |
14 523 |
…………………… |
Bài 2. Viết (theo mẫu):
Số | Hàng | Đọc số | ||||
Chục nghìn | Nghìn | Trăm | Chục | Đơn vị | ||
67 551 | 6 | 7 | 5 | 5 | 1 | Sáu mươi bảy nghìn năm trăm mươi mốt |
25 348 | ||||||
19 663 | ||||||
82 104 | ||||||
70 556 | ||||||
50 008 |
Bài 3. Viết (theo mẫu):
Mẫu: 21 763 gồm 2 chục nghìn 1 nghìn 7 trăm 6 chục 3 đơn vị.
21 763 = 20 000 + 1 000 + 700 + 60 + 3
- a) 58 123 gồm …… chục nghìn …… nghìn …… trăm …… chục …… đơn vị.
58 123 = …… + …… + …… + …… + ……
- b) 62 749 gồm …… chục nghìn …… nghìn …… trăm …… chục …… đơn vị.
…………………………………………………………………………………
- c) 37 635 gồm …… chục nghìn …… nghìn …… trăm …… chục …… đơn vị.
…………………………………………………………………………………
- d) 90 505 gồm …… chục nghìn …… nghìn …… trăm …… chục …… đơn vị.
…………………………………………………………………………………
Bài 4.Số?
36 088 |
36 188 |
36 288 |
47 902 |
47 952 |
48 102 |
54 320 |
54 310 |
54 280 |
20 216 |
21 216 |
22 216 |
Bài 5. Viết số hoặc dấu (>, <, =) thích hợp vào ô trống:
- a) So sánh 7 428 và 7 289
Nghìn | Trăm | Chục | Đơn vị |
7 428 |
7 428 |
7 289 |
7 289 |
- b) So sánh 37 962 và 41 876
Chục nghìn | Nghìn | Trăm | Chục | Đơn vị |
37 962 |
41 876 |
37 962 |
41 876 |
Bài 6. Nam đọc thông tin về sức chứa của một số sân vận động ở Việt Nam như sau:
Sân vận động Mỹ Đình ở Hà Nội có sức chứa 40 192 người.
Sân vận động Tự Do ở Huế có sức chứa 25 000 người.
Sân vận động Cần Thơ ở Cần Thơ có sức chứa 60 000 người.
Sân vận động Chi Lăng ở Đà Nẵng có sức chứa 30 000 người.
(Nguồn: http://vi.wikipedia.org)
Em hãy giúp Nam viết tên các sân vận động theo thứ tự từ chứa được nhiều người nhất đến ít người nhất: ……………………………………
………………………………………………………………………….
Trên chỉ là 1 phần của giáo án. Giáo án khi tải về có đầy đủ nội dung của bài. Đủ nội dung của học kì I + học kì II
Hệ thống có đầy đủ các tài liệu:
- Giáo án word (300k)
- Giáo án Powerpoint (300k)
- Trắc nghiệm theo cấu trúc mới (150k)
- Đề thi cấu trúc mới: ma trận, đáp án, thang điểm..(150k)
- Phiếu trắc nghiệm câu trả lời ngắn (100k)
- Trắc nghiệm đúng sai (100k)
- Lý thuyết bài học và kiến thức trọng tâm (100k)
- File word giải bài tập sgk (100k)
- Phiếu bài tập để học sinh luyện kiến thức (100k)
Nâng cấp lên VIP đê tải tất cả ở tài liệu trên
- Phí nâng cấp VIP: 550k
=> Nếu giáo viên đang là chủ nhiệm thì phí nâng cấp 5 môn: Toán, TV, HĐTN, đạo đức, lịch sử địa lí là 1650k
Cách tải hoặc nâng cấp:
- Bước 1: Chuyển phí vào STK: 1214136868686 - cty Fidutech - MB(QR)
- Bước 2: Nhắn tin tới Zalo Fidutech - nhấn vào đây để thông báo và nhận tài liệu
Xem toàn bộ: PBT toán 3 cánh diều cả năm