Phiếu học tập Toán 3 cánh diều bài Các số trong phạm vi 100 000
Dưới đây là phiếu học tập bài Các số trong phạm vi 100 000 môn Toán 3 sách Cánh diều. PHT có nội dung trải đều kiến thức trong bài, hình thức đẹp mắt, bố trí hợp lí. Tài liệu có thể in và làm trực tiếp trên phiếu, rất tiện lợi. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc giảng dạy.
Xem: => Giáo án toán 3 cánh diều (bản word)
PHIẾU HỌC TẬP 1
BÀI 4. CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 100 000
Bài 1: Nối các số với cách đọc tương ứng:
Số | Cách đọc |
35 467 | Mười bảy nghìn tám trăm chín mươi |
90 321 | Tám mươi hai nghìn sáu trăm năm mươi bốn |
45 789 | Chín mươi nghìn ba trăm hai mươi mốt |
82 654 | Bốn mươi lăm nghìn bảy trăm tám mươi chín |
17 890 | Ba mươi lăm nghìn bốn trăm sáu mươi bảy |
Bài 2: Điền cách đọc vào bảng theo số đã cho:
Số | Cách đọc |
63 487 | |
24 839 | |
87 654 | |
99 123 | |
12 567 |
Bài 3: Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
a) 63 789, 50 123, 77 654, 89 432
b) 95 678, 23 456, 12 789, 67 890
........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................
Bài 4: Viết các số theo mô tả sau:
- Số có 9 chục nghìn, 8 nghìn, 7 trăm, 6 chục và 5 đơn vị là: __________
- Số có 5 chục nghìn, 6 nghìn, 4 trăm, 3 chục và 2 đơn vị là: __________
- Số có 7 chục nghìn, 5 nghìn, 3 trăm, 2 chục và 1 đơn vị là: __________
PHIẾU HỌC TẬP 2
Bài 1: Điền số tương ứng với mô tả:
Đọc | Viết |
Năm mươi hai nghìn ba trăm bốn mươi sáu | |
Chín mươi nghìn một trăm ba mươi hai | |
Bảy mươi sáu nghìn năm trăm tám mươi bảy | |
Tám mươi chín nghìn hai trăm bốn mươi lăm | |
Mười bảy nghìn bốn trăm chín mươi ba |
Bài 2: Điền số tương ứng với các giá trị hàng:
Chục nghìn | Nghìn | Trăm | Chục | Đơn vị | Số |
3 | 4 | 5 | 6 | 7 | |
9 | 0 | 8 | 7 | 6 | |
7 | 5 | 4 | 3 | 2 | |
6 | 2 | 1 | 9 | 8 | |
8 | 8 | 7 | 6 | 5 |
Bài 3: Tìm số lớn nhất và nhỏ nhất trong các số sau:
a) 32 456, 45 789, 76 543, 89 321
b) 12 345, 98 765, 54 321, 23 456
......................................................................................................................................... ........................................................................................................................................
Bài 4: Tìm số liền trước và liền sau của các số sau:
Số | Số liền trước | Số liền sau |
67 890 | ||
89 123 | ||
45 678 | ||
12 345 |
=> Giáo án toán 3 cánh diều bài: Các số trong phạm vi 100 000