Đề thi cuối kì 2 Giáo dục công dân 11 file word với đáp án chi tiết (đề 1)
Đề thi cuối kì 2 môn Giáo dục công dân 11 đề số 1 soạn chi tiết bao gồm: đề trắc nghiệm, cấu trúc đề và ma trận đề. Bộ đề gồm nhiều đề tham khảo khác nhau đề giáo viên tham khảo nhiều hơn. Tài liệu là bản word, có thể tải về và điều chỉnh những chỗ cần thiết. Hi vọng bộ đề cuối kì 2 Giáo dục công dân 11 này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án Công dân 11 kì 1 soạn theo công văn 5512
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THPT………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2
GIÁO DỤC CÔNG DÂN 11
NĂM HỌC: 2022 - 2023
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
- PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Sự tác động của con người vào tự nhiên, biến đổi các yếu tố của tự nhiên để tạo ra các sản phẩm phù hợp với nhu cầu của con người là nội dung của khái niệm nào
- sản xuất của cải vật chất B. phát triển kinh tế
- quá trình lao động D. quá trình sản xuất
Câu 2: Công dụng nhất định thỏa mãn nhu cầu nào đó của con người là
- giá trị sức lao động B. giá trị hàng hóa
- giá trị lao động D. giá trị sử dụng của hàng hoá
Câu 3: Quy luật giá trị yêu cầu người sản xuất phải đảm bảo sao cho thời gian lao động cá biệt để sản xuất hàng hóa phải phù hợp với
- thời gian lao động tập thể B. thời gian lao động cá nhân
- thời gian lao động xã hội D. thời gian lao động cộng đồng
Câu 4: Do sự tồn tại nhiều chủ sở hữu với tư cách là những đơn vị kinh tế độc lập, tự do sản xuất, kinh doanh là một trong những
- tính chất của qui luật cạnh tranh
- nguyên nhân của sự giàu nghèo
- nguyên nhân việc ra đời hàng hóa
- nguyên nhân dẫn đến cạnh tranh
Câu 5: Khi cung lớn hơn cầu hoặc cung nhỏ hơn cầu đều ảnh hưởng
- tiêu cực đến người tiêu dùng B. đến giá cả thị trường
- đến quy mô thị trường D. đến lưu thông hàng hoá
Câu 6: Cầu là khối lượng hàng hóa, dịch vụ mà người tiêu dùng cần mua trong một thời kì nhất định tương ứng với
- giá cả và giá trị xác định B. khả năng sản xuất
- giá cả và thu nhập xác định D. khả năng thanh toán
Câu 7: Nội dung cốt lõi của công nghiệp hoá, hiện đại hoá ở nước ta hiện nay là phát triển mạnh mẽ
- lực lượng sản xuất B. khoa học kĩ thuật
- công nghệ thông tin D. công nghiệp cơ khí
Câu 8: Một trong những đặc trưng cơ bản của chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam là
- do tầng lớp trí thức làm chủ B. do nhân dân làm chủ
- do công đoàn làm chủ D. do cán bộ là làm chủ
Câu 9: Thị trường là nơi kiểm tra cuối cùng về chủng loại, hình thức, mẫu mã, số lượng, chất lượng hàng hoá, được coi là chức năng của thị trường nào dưới đây?
- chức năng thông tin B. chức năng thực hiện
- chức năng điều tiết D. chức năng kích thích
Câu 10: Giá cả của hàng hóa trên thị trường biểu hiện
- luôn xoay quanh giá trị B. luôn cao hơn giá trị
- luôn thấp hơn giá trị D. luôn ăn khớp với giá trị
Câu 11: Trong các việc làm sau, việc làm nào được pháp luật cho phép trong cạnh tranh?
- Khai báo không đúng mặt hàng kinh doanh
- Đầu cơ tích trữ để nâng giá cao thu lợi cho mình
- Bỏ qua yếu tố môi trường trong quá trình sản xuất
- Bỏ nhiều vốn để đầu tư vào dây truyền sản xuất
Câu 12: Yếu tố nào sau đây không thuộc tư liệu lao động?
- Kết cấu hạ tầng B. Công cụ sản xuất
- Hệ thống quản lí D. Hệ thống bình chứa
Câu 13: Anh X sau quá trình nghiên cứu, học hỏi đã làm được một sản phẩm dinh dưỡng rất thơm ngon, được người mua phản hồi tốt, số lượng đơn hàng ngày càng tăng. Trong trường hợp này, thị trường đã thực hiện chức năng
- thông tin cho các chủ thể kinh tế
- thực hiện giá trị sử dụng và giá trị
- kích thích sản xuất và tiêu dùng
- điều tiết sản xuất và tiêu dùng
Câu 14: Nhóm A sản xuất được 5 triệu mét vải với thời gian lao động cá biệt là 1 giờ/m vải. Nhóm B sản xuất được 10 triệu mét vải với thời gian lao động cá biệt là 2 giờ/m vải. Nhóm C sản xuất được 80 triệu mét vải với thời gian lao động cá biệt là 1,5 giờ/m vải. Vậy thời gian lao động xã hội để sản xuất ra vải trên thị trường là
- 1 giờ B. 2 giờ C. 1,5 giờ D. 2,5 giờ
Câu 15: Chị H vừa mua chiếc áo khoác và khoe với bạn rằng áo có chất liệu bền, màu sắc đẹp phù hợp với lứa tuổi, chắc người tạo ra nó có tính thẩm mỹ cao. Vậy nhận xét của chị H về chiếc áo trên của mình đã thể hiện thuộc tính của hàng hoá nào sau đây?
- Giá trị B. Giá cả C. Lượng giá trị D. Giá trị sử dụng
Câu 16: Trong bài thơ “Bài ca vỡ đất” của Hoàng Trung Thông viết: “Bàn tay ta làm nên tất cả/ Có sức người, sỏi đá cũng thành cơm”. Câu thơ trên thể hiện vai trò quan trọng và quyết định của
- tư liệu lao động B. sức lao động
- công cụ lao động D. đối tượng lao động
PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1. (3 điểm): Trình bày phương hướng cơ bản nhằm giải quyết việc làm ở nước ta hiện nay? Hãy tìm hiểu và nhận xét tình hình việc làm ở địa phương em? Trong tương lai em dự định sẽ chọn nghành nghề nào? Để có hành trang tốt cho dự định đó thì em cần phải làm gì?
Câu 2. (3 điểm): Trình bày phương hướng cơ bản để xây dựng nền văn hóa tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc ta? Nêu ví dụ về hoạt động nhằm giữ gìn bản sắc văn hóa dân tộc ở địa phương em? Hãy sưu tầm 3 câu ca dao tục ngữ nói về truyền thống văn hóa tốt đẹp của dân tộc ta?
BÀI LÀM
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG THPT.........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)
MÔN: GIÁO DỤC CÔNG DÂN 11
CHỦ ĐỀ | MỨC ĐỘ | Điểm số | |||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | ||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL |
| |
Công dân với sự phát triển kinh tế | Hiểu được quá trình sản xuất của cải vật chất | Phân biệt được các yếu tố cơ bản của quá trình sản xuất | Vận dụng thực tế | ||||||
Số câu Số điểm | 1 0,25đ | 0 | 1 0,25đ | 0 | 1 0,25đ | 0 | 0 | 0 | 3 0,75đ |
Hàng hoá – Tiền tệ - Thị trường | Hiểu được hàng hoá | Hiểu được các chức năng của tiền tệ, thị trường | Vận dụng thực tế | ||||||
Số câu Số điểm | 1 0,25đ | 0 | 1 0,25đ | 0 | 1 0,25đ | 0 | 0 | 0 | 4 1đ |
Quy luật giá trị trong sản xuất và lưu thông hàng hoá | Hiểu được cạnh tranh trong sản xuất và lưu thông hàng hoá | Tính hai mặt của cạnh tranh trong sản xuất và lưu thông hàng hoá | |||||||
Số câu Số điểm | 1 0,25đ | 0 | 1 0,25đ | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 0,5đ |
Cung cầu trong sản xuất và lưu thông hàng hoá | Hiểu được cung cầu trong sản xuất và lưu thông hàng hoá | ||||||||
Số câu Số điểm | 2 0,5đ | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 0,5đ |
Công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước | Hiểu thế nào là công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước | ||||||||
Số câu Số điểm | 1 0,25đ | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 0,25đ |
Chủ nghĩa xã hội | Tính tất yếu khách quan đi lên CNXH ở Việt nam | ||||||||
Số câu Số điểm | 1 0,25đ | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 0,25đ |
Chính sách dân số và việc làm | Nêu được mục tiêu, phương hướng của CSDS và việc làm | Liên hệ thực tế | Vận dụng thực tế | ||||||
Số câu Số điểm | 0 | 1/3 1đ | 0 | 0 | 0 | 1/3 1đ | 0 | 1/3 1đ | 1 3đ |
Chính sách giáo dục và đào tạo, khoa học và công nghệ, văn hoá | Nêu được phương hướng của chính sách GD&ĐT, KH&CN, văn hoá | Hiểu vai trò vị trí của GD&ĐT, KH&CN, văn hoá | |||||||
Số câu Số điểm | 0 | 1/2 1đ | 0 | 1/2 2đ | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 3đ |
Điểm số | 4đ | 3đ | 2đ | 1đ | 10đ | ||||
Tỉ lệ % | 40% | 30% | 20% | 10% | 100% |