Đề thi cuối kì 2 Vật Lí 11 (Đề số 2)

Đề thi cuối kì 2 môn Vật lí 11 đề số 2 soạn chi tiết bao gồm: đề trắc nghiệm, cấu trúc đề và ma trận đề. Bộ đề gồm nhiều đề tham khảo khác nhau đề giáo viên tham khảo nhiều hơn. Tài liệu là bản word, có thể tải về và điều chỉnh những chỗ cần thiết. Hi vọng bộ đề cuối kì 2 Vật lí 11 mới này giúp ích được cho thầy cô.

PHÒNG GD & ĐT ……………….

Chữ kí GT1: ...........................

TRƯỜNG THPT……………….

Chữ kí GT2: ...........................

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2

VẬT LÝ 11

NĂM HỌC: 2023 - 2024

Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên: ……………………………………  Lớp:  ………………..

Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:…………..

Mã phách

Điểm bằng số

Điểm bằng chữ

Chữ ký của GK1

Chữ ký của GK2

Mã phách

    Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

Câu 1: Vật AB cao 4(cm) nằm trước thấu kính hội tụ, cách thấu kính 14(cm), cho ảnh  cao 10(cm). Khoảng cách từ ảnh đến kính là:

  1. 17,5cm.
  2. 5,6cm.

Câu 2: Một vòng dây tròn đặt trong chân không có bán kính R = 5cm mang dòng điện I= 1A. Độ lớn của véctơ cảm ứng từ tại tâm của vòng dây là

Câu 3: Đơn vị của từ thông là

  1. Culông (C)
  2. Tesla (T)
  3. Vêbe (Wb)
  4. Henri (H)

Câu 4: Khi ánh sáng truyền từ môi trường có chiết suất nhỏ sang môi trường có chiết suất lớn hơn thì

  1. Không thể xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần.
  2. Góc khúc xạ luôn luôn lớn hơn góc tới.
  3. Góc khúc xạ có thể lớn hơn .
  4. Hiện tượng phản xạ toàn phần luôn xảy ra.

Câu 5: Quy ước nào sau đây là sai khi nói về các đường sức từ?

  1. Có chiều đi ra từ cực Bắc, đi vào cực Nam
  2. Có thể cắt nhau.
  3. Vẽ dày hơn ở những chỗ từ trường mạnh
  4. Có thể là đường cong khép kín.

Câu 6: Khi tia sáng đi từ không khí đến mặt phân cách với nước (n=4/3) với góc tới  thì góc khúc xạ trong nước là:

Câu 7: Phát biểu nào dưới đây là đúng?     

Từ trường không tương tác với:

  1. Nam châm đứng yên.
  2. Các điện tích đứng yên.
  3. Các điện tích chuyển động.
  4. Nam châm chuyển động.

Câu 8: Hai dây dẫn thẳng dài song song cách nhau 10cm, có cường độ lần lượt là  và cùng chiều nhau. Cảm ứng từ tổng hợp tại điểm M cách I1 một khoảng 6cm và cách  một khoảng 4cm là

Câu 9: Một khung dây hình chữ nhật có kích thước 4(cm) x 6(cm) được đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ . Véctơ cảm ứng từ hợp với mặt phẳng khung một góc . Từ thông qua khung dây dẫn đó là

Câu 10: Điều nào sau đây là đúng khi nói về lăng kính?

  1. Góc chiết quang của lăng kính luôn nhỏ hơn 900.
  2. Tất cả các lăng kính chỉ sử dụng hai mặt bên cho ánh sáng truyền qua
  3. Lăng kính là một khối chất trong suốt hình lăng trụ đứng, có tiết diện thẳng là một hình tam giác
  4. Hai mặt bên của lăng kính luôn đối xứng nhau qua mặt phẳng phân giác của góc chiết quang.

Câu 11: Chọn một đáp án sai

  1. Độ lớn của lực Lorenxơ tỉ lệ thuận với q và v
  2. Quỹ đạo chuyển động của electron trong từ trường là một đường tròn
  3. Từ trường không tác dụng lực lên một điện tích chuyển động song song với đường sức từ
  4. Lực từ sẽ đạt giá trị cực đại khi điện tích chuyển động vuông góc với từ trường

Câu 12: Đặt một đoạn dây dẫn có chiều dài 30cm mang dòng điện có cường độ 0,1A trong từ trường đều có véctơ cảm ứng từ 0,5T vuông góc với dây dẫn. Lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn đó là

  1. 0,15N.
  2. 1,5N.
  3. 0,015N.
  4. 15N.

Câu 13: Một thấu kính phân kì có độ tụ -2(đp). Nếu vật đặt cách kính 30cm thì ảnh là

  1. Ảnh thật, cách thấu kính 18,75cm.
  2. Ảnh ảo, cách thấu kính 12cm.
  3. C. Ảnh thật, cách thấu kính 12cm.
  4. Ảnh ảo, cách thấu kính 18,75cm.

Câu 14: Hạt electron chuyển động với vận tốc 3.106 m/s, vào trong từ trường đều B=10-2 T theo hướng vuông góc với véctơ cảm ứng từ. Lực từ tác dụng lên điện tích là

  1. 4,8.10-15
  2. 10-10N.
  3. 10-19N.
  4. 4,6.10-15N.

Câu 15: Chọn câu đúng. Ảnh của một vật qua thấu kính phân kì không bao giờ

  1. Là ảnh thật.
  2. Cùng chiều với vật.
  3. Là ảnh ảo.
  4. Nhỏ hơn vật.

Câu 16: Dòng điện trong cuộn tự cảm giảm từ 16A đến 0A trong 0,01s, suất điện động tự cảm trong cuộn đó có giá trị trung bình 64V, độ tự cảm của cuộn tự cảm có giá trị là

  1. L = 0,031H
  2. L = 4,0H
  3. L = 0,25H
  4. L = 0,04H

Câu 17: Chọn phát biểu đúng với vật thật đặt trước thấu kính

  1. Ảnh của vật tạo bởi thấu kính phân kì luôn luôn lớn hơn vật.
  2. Ảnh của vật tạo bởi thấu kính không thể bằng vật.
  3. Thấu kính hội tụ luôn tạo chùm tia ló hội tụ.
  4. Thấu kính phân kì luôn tạo chùm tia ló phân kì.

Câu 18: Một người viễn thị có điểm cực cận cách mắt 50(cm), khi đeo kính có độ tụ 1(đp), kính đeo sát mắt, người này sẽ nhìn rõ được những vật gần nhất cách mắt

  1. 33,3cm.
  2. 36,7cm
  3. 27,5cm.
  4. 40,0cm.

Câu 19: Trong một mạch kín, dòng điện cảm ứng xuất hiện khi

  1. Trong mạch có một nguồn điện.
  2. Mạch điện được đặt trong một từ trường không đều.
  3. Từ thông qua mạch biến thiên theo thời gian.
  4. Mạch điện được đặt trong một từ trường đều.

Câu 20: Sự điều tiết của mắt thật chất là sự thay đổi

  1. Vị trí của điểm vàng.
  2. Chiết suất của thủy tinh thể.
  3. Vị trí của võng mạc.
  4. Tiêu cự của thấu kính mắt.

Câu 21: Mọi từ trường đều phát sinh từ

  1. Các nguyên tử sắt.
  2. Các nam châm vĩnh cửu.
  3. Các mômen từ.
  4. Các điện tích chuyển động.

Câu 22: Một nam châm vĩnh cửu không tác dụng lực lên

  1. Thanh sắt chưa bị nhiễm từ.
  2. Thanh sắt đã bị nhiễm từ.
  3. Điện tích không chuyển động.
  4. Điện tích chuyển động.

Câu 23: Một vòng dây tròn bán kính 30 cm có dòng điện chạy qua. Cảm ứng từ tại tâm vòng dây là 3,14.10-5 T. Cường độ dòng điện chạy trong vòng dây là

  1. 5 A.
  2. 10 A.
  3. 15 A.
  4. 20 A.

Câu 24: Nước có chiết suất 1,33. Chiếu ánh sáng từ nước ra ngoài không khí, góc có thể xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần là
A. 200.                          

  1. 400.
  2. 500.
    Câu 25: Cho dòng điện 10 A chạy qua một vòng dây tạo ra một từ thông qua vòng dây là 5.10- 2 Wb. Độ tự cảm của vòng dây là
  3. 5 mH.
  4. 50 mH.
  5. 500 mH.
  6. 5 H.

Câu 26: Khi hai dây dẫn thẳng, đặt gần nhau, song song với nhau và có hai dòng điện cùng chiều chạy qua thì

  1. Chúng hút nhau.
  2. Chúng đẩy nhau.
  3. Lực tương tác không đáng kể.
  4. Có lúc hút, có lúc đẩy.

Câu 27: Từ trường của thanh nam châm thẳng giống với từ tường tạo bởi

  1. Một dây dẫn thẳng có dòng điện chạy qua.
  2. Một chùm electron chuyển động song song với nhau.
  3. Một ống dây có dòng điện chạy qua.
  4. Một vòng dây có dòng điện chạy qua.

Câu 28: Đoạn dây dẫn dài 10 cm mang dòng điện 5 A đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ 0,08 T. Đoạn dây đặt vuông góc với các đường sức từ. Lực từ tác dụng lên đoạn dây là

  1. 0,01 N.
  2. 0,02 N.
  3. 0,04 N.
  4. 0 N.

Câu 29: Muốn cho trong một khung dây kín xuất hiện một suất điện động cảm ứng thì một trong các cách đó là

  1. làm thay đổi diện tích của khung dây.
  2. đưa khung dây kín vào trong từ trường đều.
  3. làm cho từ thông qua khung dây biến thiên.
  4. quay khung dây quanh trục đối xứng của nó.

 Câu 30: Khi ánh sáng từ nước chiết suất n = 4/3 sang không khí góc giới hạn phản xạ toàn phần có giá trị là

  1. igh = 41048’.
  2. igh = 62044’.
  3. igh = 48035’.
  4. igh = 38026’.

Câu 31: Một ống dây dài l = 25 cm có dòng điện I = 0,5 A chạy qua đặt trong không khí. Cảm ứng từ bên trong ống dây là 6,28.10-3 T. Số vòng dây được quấn trên ống dây là

  1. 1250 vòng.
  2. 2500 vòng.
  3. 5000 vòng.
  4. 10000 vòng.

Câu 32: Một khung dây phẵng diện tích S = 12 cm2, đặt trong từ trường đều cảm ứng từ B = 5.10-2 T. Mặt phẵng của khung dây hợp với véc tơ cảm ứng từ  một góc a = 300. Từ thông qua diện tích S bằng

  1. 3.10-4Wb.
  2. 3.10-4Wb.
  3. 3.10-5Wb.
  4. 3.10-5Wb.

Câu 33: Ống dây điện hình trụ có số vòng dây tăng hai lần thì độ tự cảm

  1. tăng hai lần.
  2. tăng bốn lần.
  3. giảm hai lần.
  4. giảm 4 lần.

Câu 34: Một tia sáng đơn sắc đi từ môi trường thuỷ tinh chiết suất n = đến mặt phân cách với không khí, điều kiện góc tới i để có phản xạ toàn phần là

  1. i
  2. i 400.
  3. i 350.         
  4. i 300

Câu 35: Phản xạ toàn phần là hiện tượng

  1. ánh sáng bị phản xạ hoàn toàn trở lại khi chiếu tới mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.
  2. ánh sáng bị phản xạ hoàn toàn khi gặp bề mặt gương.
  3. ánh sáng bị đổi hướng đột ngột khi truyền qua mặt phân cách giữa 2 môi trường trong suốt.
  4. cường độ sáng bị giảm rất ít khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.

Câu 36: Một dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng, dài đặt trong không khí. Cảm ứng từ tại điểm M cách dây 10 cm có giá trị B = 2.10-5 T. Cường độ dòng điện chạy trong dây dẫn là

  1. 2 A.
  2. 5 A.
  3. 10 A.
  4. 15 A

Câu 37: Một đoạn dây có dòng điện được đặt trong một từ trường đều có cảm ứng từ . Để lực từ tác dụng lên dây có giá trị cực tiểu thì góc a giữa dây dẫn và  phải bằng

  1. a = 00.
  2. a = 300.
  3. a = 600.
  4. a = 900.

Câu 38: Đoạn dây dẫn dài 10cm mang dòng điện 5 A đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ 0,08 T. Đoạn dây đặt hợp với các đường sức từ góc 300. Lực từ tác dụng lên đoạn dây là

  1. 0,01 N.
  2. 0,02 N.
  3. 0,04 N.
  4. 0,05 N.

Câu 39: Một hạt mang điện tích q = 3,2.10-19 C bay vào trong từ trường đều, cảm ứng từ B = 0,5 T, với vận tốc v = 106 m/s theo phương vuông góc với các đường sức từ.  Lực Lorenxơ tác dụng lên hạt là:

  1. 0.
  2. 1,6.10-13 N.
  3. 3,2.10-13 N.
  4. 6,4.10-13 N.

Câu 40: Chọn câu trả lời sai.

  1. Tương tác giữa dòng điện với dòng điện gọi là tương tác từ.
  2. Cảm ứng từ đặc trưng cho từ trường về mặt gây ra lực từ.
  3. Xung quanh 1 điện tích đứng yên có điện trường và từ trường.
  4. Ta chỉ vẽ được một đường sức từ qua mỗi điểm trong từ trường.

TRƯỜNG THPT .........

MA TRẬN ĐỀ KIỂM CUỐI HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)

MÔN: VẬT LÝ 11

CHỦ ĐỀ

MỨC ĐỘ

Tổng số câu

Điểm số

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

VD cao

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

I. TỪ  TRƯỜNG

6

 

4

 

2

 

1

 

13

 

3,25

II. CẢM ỨNG ĐIỆN TỪ

5

 

2

 

2

 

2

 

11

 

2,75

III. KHÚC XẬ ÁNH SÁNG

4

 

4

 

3

 

1

 

12

 

3

IV. CÁC DỤNG CỤ QUANG

1

 

2

 

1

   

4

 

1

Tổng số câu TN/TL

16

 

12

 

8

 

4

    

Điểm số

4

 

3

 

2

 

1

 

10

 

10

Tổng số điểm

4 đ

40%

3 đ

33%

2 đ

20%

10%

10 đ

100%

10 đ

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Đề thi vật lí 11 file word với đáp án chi tiết - Tại đây

Tài liệu khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay