Đề thi cuối kì 2 Vật Lí 11 (Đề số 3)

Đề thi cuối kì 2 môn Vật lí 11 đề số 3 soạn chi tiết bao gồm: đề trắc nghiệm, cấu trúc đề và ma trận đề. Bộ đề gồm nhiều đề tham khảo khác nhau đề giáo viên tham khảo nhiều hơn. Tài liệu là bản word, có thể tải về và điều chỉnh những chỗ cần thiết. Hi vọng bộ đề cuối kì 2 Vật lí 11 mới này giúp ích được cho thầy cô.

PHÒNG GD & ĐT ……………….

Chữ kí GT1: ...........................

TRƯỜNG THPT……………….

Chữ kí GT2: ...........................

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2

VẬT LÝ 11

NĂM HỌC: 2023 - 2024

Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên: ……………………………………  Lớp:  ………………..

Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:…………..

Mã phách

Điểm bằng số

Điểm bằng chữ

Chữ ký của GK1

Chữ ký của GK2

Mã phách

    Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

Câu 1: Lăng kính là

  1. Khối chất trong suốt có chiết suất lớn hơn 1.
  2. Khối chất trong suốt có chiết suất lớn hơn 1 và đồng chất.
  3. Khối chất trong suốt, đồng chất, có dạng lăng trụ tam giác.
  4. Khối chất trong suốt, đồng chất, có dạng lăng trụ đứng.

Câu 2: Một khung dây hình vuông diện tích 400 cm2,  nằm toàn độ trong một từ trường đều và vuông góc với các đường cảm ứng. Trong thời gian 1/5 s, cảm ứng từ của từ trường giảm từ 1,2 T về 0. Suất điện động cảm ứng của khung dây trong thời gian đó có độ lớn là

  1. 1,2m V.
  2. 240 V.
  3. 240 mV.
  4. 2,4 V.

Câu 3: Một thấu kính phân kỳ có tiêu cự là 25cm. Độ tụ của kính có giá trị là

  1. D = 0,04 dp
  2. D = 4 dp
  3. D = 5 dp
  4. D = -4 dp

Câu 4: Một electron chuyển động trong một từ trường đều có cám ứng từ hướng từ trên xuống, electron chuyển động từ trái qua phải. Chiều của lực Lo – ren -  xơ

  1. Hướng từ trong ra ngoài.
  2. Hướng từ phải sang trái.
  3. Hướng từ ngoài vào trong.
  4. Hướng từ dưới lên trên

Câu 5: Nhận xét nào sau đây là đúng

  1. Với thấu kính phân kỳ, vật thật luôn cho ảnh ảo.
  2. Với thấu kính hội tụ, vật thật luôn cho ảnh thật.
  3. Với thấu kính phân kỳ, vật thật luôn cho ảnh lớn hơn vật.
  4. Với thấu kính hội tụ, vật thật luôn cho ảnh lớn hơn vật.

Câu 6: Đối với mắt viễn thị thì

  1. Nhìn ở vô cực không phải điều tiết.
  2. Điểm cực cận OCC ở gần mắt hơn bình thường.
  3. Khoảng cách OCV là hữu hạn.
  4. Điểm cực cận OCC ở xa mắt hơn bình thường.

Câu 7: Trong hiện tượng cảm ứng điện từ, có sự chuyển hóa năng lượng

  1. Từ cơ năng sang quang năng
  2. Từ hóa năng sang điện năng
  3. Từ cơ năng sang điện năng.
  4. Từ năng lượng từ sang năng lượng điện.

Câu 8: Một hạt mang điện tích q = 4.10-10 C, chuyển động với vận tốcv  trong từ trường đều. Mặt phẵng quỹ đạo của hạt vuông góc với véc tơ cảm ứng từ. Lực Lorenxơ tác dụng lên hạt là f = 4.10-5 N. Cảm ứng từ B của từ trường là 0,5 T. Giá trị của v là

  1. 106 m/s.
  2. 2.105 m/s.
  3. 20000 m/s.
  4. 4.105 m/s.

Câu 9: Điều kiện xảy ra phản xạ toàn phần là

  1. Tia sáng đi từ môi trường chiết quang kém sang môi trường chiết quang hơn và i ≤ igh.
  2. Tia sáng đi từ môi trường chiết quang hơn sang môi trường chiết quang kém và i ≥ igh.
  3. Tia sáng đi từ môi trường chiết quang hơn sang môi trường chiết quang kém và i ≤ igh.
  4. Tia sáng đi từ môi trường chiết quang kém sang môi trường chiết quang hơn và i ≥igh.

Câu 10: Một chùm sáng hẹp, song song đi từ không khí đến mặt phân cách với nước (chiết suất của nước bằng 4/3) với góc tới 30o thì góc khúc xạ trong nước có giá trị xấp xỉ bằng

  1. 60o
  2. 22o
  3. 30o
  4. 42o

Câu 11: Công thức nào sau đây tính cảm ứng từ tại tâm của vòng dây tròn có bán kính R mang dòng điện I?

  1. B = 4π.10–7.
  2. B = 2.10–7.
  3. B = 4π.10–7.
  4. B = 2π.10–7.

Câu 12: Đặt một đoạn dây dẫn có chiều dài 2 m  mang dòng điện 10A vào một từ trường có cảm ứng từ là 0,02T. Biết đường cảm ứng từ hợp với chiều dài của dây một góc là 600. Lực từ tác dụng lên đoạn dây là bao nhiêu?

  1. 0,346 N.
  2. 0,15 N
  3. 0,519 N
  4. 0,3 N

Câu 13: Để khắc phục tật viễn thị thì người ta đeo

  1. Kính lúp
  2. Kính phân kỳ
  3. Kính hội tụ
  4. Kính có phần trên là phân kỳ, phần dưới là hội tụ

Câu 14: Đơn vị của độ tự cảm L là

  1. V (Volt)
  2. H (Hen ri)
  3. T (Tes la)
  4. Wb (Vê be)

Câu 15: Tính chất cơ bản của từ trường là

  1. gây ra lực từ tác dụng lên một dòng điện hay một nam châm đặt trong nó.
  2. gây ra lực hấp dẫn lên các vật đặt trong nó
  3. gây ra lực hút lên điện tích đặt trong nó.
  4. gây ra lực đàn hồi tác dụng lên một dòng điện và một nam châm đặt trong nó

Câu 16: Một tia sáng truyền từ một môi trường trong suốt có chiết suất n1 ra ngoài không khí( có chiết suất n2  1) với góc tới i = 35o và góc khúc xạ là r = 60o .Chiết suất n1 có giá trị là

  1. 1,51
  2. 1,334
  3. 0,301
  4. 0,712

Câu 17: Chọn công thức đúng dùng để tính độ phóng đại của ảnh qua thấu kính mỏng

  1. k = -
  2. k = -
  3. k =
  4. k =

Câu 18: Các tật nào sao đây không phải là các tật phổ biến của mắt

  1. Mắt lão thị
  2. Mắt cận thị
  3. Mắt viễn thị
  4. Mắt loạn thị

Câu 19: Hình nào dưới đây biểu diễn sai đường đi của tia sáng qua thấu kính?

  1. Hình c
  2. Hình b
  3. Hình a
  4. Hình d

Câu 20: Yếu tố nào sau đây ảnh hưởng đến độ lớn cảm ứng từ tại tâm của một dòng điện tròn

  1. điện trở của sợi dây
  2. Khối lượng sợi dây
  3. Tiết diện sợi dây
  4. Đường kính vòng dây

Câu 21: Tại một điểm cách một dây dẫn thẳng dài vô hạn mang dòng điện 5A có cảm ứng từ là 4.10-4 T. Nếu cường độ dòng điện trong dây dẫn tăng thêm 15A cảm ứng từ tại điểm đó có giá trị là

  1. 10-4 T
  2. 10-4 T
  3. 10-4 T
  4. 10-3 T

Câu 22: Hai khung dây tròn có mặt phẳng song song với nhau đặt trong từ trường đều. Từ thông qua khung dây thứ nhất có bán kính 20 cm là 16.10- 2 Wb. Từ thông qua khung dây thứ hai có đường kính 10 cm là

  1. 10- 2 Wb.
  2. 10-2Wb
  3. 10- 2 Wb
  4. 8. 10- 2 Wb

Câu 23: Phát biểu nào sau đây sai? Lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn mang dòng điện

  1. luôn cùng hướng với .
  2. luôn có phương vuông góc với đoạn dây.
  3. luôn có phương vuông góc với véc-tơ cảm ứng từ .
  4. tỉ lệ với cường độ dòng điện.

Câu 24: Dòng điện cảm ứng có thể xuất hiện trong một vòng dây đồng khi

  1. đặt vòng dây gần một thanh nam châm.
  2. di chuyển vòng dây dọc theo một dây dẫn thẳng dài mang dòng điện.
  3. di chuyển vòng dây ra xa một dây dẫn thẳng dài mang dòng điện.
  4. di chuyển vòng dây trong một vùng có điện trường biến thiên.

Câu 25: Một đoạn dây dẫn thẳng dài 1m mang dòng điện 10A đặt trong một từ trường đều 0,1 T thì chịu 1 lực 0,5 N. Góc lệch giữa cảm ứng từ và chiều dòng điện trong dây dẫn là :

  1. 900
  2. 00
  3. 600
  4. 300

Câu 26: Dòng điện chạy trong mạch giảm từ 5A đến 2A trong thời gian 0,1s. Suất điện động tự cảm xuất hiện trong mạch có độ lớn là 128V. Hệ số tự cảm là

  1. 3 H
  2. 4,27 H
  3. 2,56 H
  4. D. 6,4 H

Câu 27: Một khung dây tròn gồm 36 vòng dây, mỗi vòng dây có dòng điện cường độ 0,5A chạy qua. Độ lớn cảm ứng từ ở tâm vòng dây bằng 6.10-5 T. Vòng dây có đường kính là

  1. 6 cm
  2. 1,6 cm
  3. 1,6 mm
  4. 12 cm

Câu 28: Vận tốc ánh sáng trong một chất lỏng trong suốt bằng 3/4 vận tốc ánh sáng trong không khí. Chiết suất của chất đó là

  1. 1,33          
  2. 0,75.
  3. D. 1,5.

Câu 29: Muốn cho trong một khung dây kín xuất hiện một suất điện động cảm ứng thì một trong các cách đó là

  1. làm thay đổi diện tích của khung dây.
  2. đưa khung dây kín vào trong từ trường đều.
  3. làm cho từ thông qua khung dây biến thiên.
  4. quay khung dây quanh trục đối xứng của nó.

 Câu 30: Khi ánh sáng từ nước chiết suất n = 4/3 sang không khí góc giới hạn phản xạ toàn phần có giá trị là

  1. igh = 41048’.
  2. igh = 62044’.
  3. igh = 48035’.
  4. igh = 38026’.

Câu 31: Một ống dây dài l = 25 cm có dòng điện I = 0,5 A chạy qua đặt trong không khí. Cảm ứng từ bên trong ống dây là 6,28.10-3 T. Số vòng dây được quấn trên ống dây là

  1. 1250 vòng.
  2. 2500 vòng.
  3. 5000 vòng.
  4. 10000 vòng.

Câu 32: Một khung dây phẵng diện tích S = 12 cm2, đặt trong từ trường đều cảm ứng từ B = 5.10-2 T. Mặt phẵng của khung dây hợp với véc tơ cảm ứng từ  một góc a = 300. Từ thông qua diện tích S bằng

  1. 3.10-4Wb.
  2. 3.10-4Wb.
  3. 3.10-5Wb.
  4. 3.10-5Wb.

Câu 33: Ống dây điện hình trụ có số vòng dây tăng hai lần thì độ tự cảm

  1. tăng hai lần.
  2. tăng bốn lần.
  3. giảm hai lần.
  4. giảm 4 lần.

Câu 34: Một tia sáng đơn sắc đi từ môi trường thuỷ tinh chiết suất n = đến mặt phân cách với không khí, điều kiện góc tới i để có phản xạ toàn phần là

  1. i
  2. i 400.
  3. i 350.         
  4. i 300

Câu 35: Phản xạ toàn phần là hiện tượng

  1. ánh sáng bị phản xạ hoàn toàn trở lại khi chiếu tới mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.
  2. ánh sáng bị phản xạ hoàn toàn khi gặp bề mặt gương.
  3. ánh sáng bị đổi hướng đột ngột khi truyền qua mặt phân cách giữa 2 môi trường trong suốt.
  4. cường độ sáng bị giảm rất ít khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.

Câu 36: Một dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng, dài đặt trong không khí. Cảm ứng từ tại điểm M cách dây 10 cm có giá trị B = 2.10-5 T. Cường độ dòng điện chạy trong dây dẫn là

  1. 2 A.
  2. 5 A.
  3. 10 A.
  4. 15 A

Câu 37: Một đoạn dây có dòng điện được đặt trong một từ trường đều có cảm ứng từ . Để lực từ tác dụng lên dây có giá trị cực tiểu thì góc a giữa dây dẫn và  phải bằng

  1. a = 00.
  2. a = 300.
  3. a = 600.
  4. a = 900.

Câu 38: Đoạn dây dẫn dài 10cm mang dòng điện 5 A đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ 0,08 T. Đoạn dây đặt hợp với các đường sức từ góc 300. Lực từ tác dụng lên đoạn dây là

  1. 0,01 N.
  2. 0,02 N.
  3. 0,04 N.
  4. 0,05 N.

Câu 39: Một hạt mang điện tích q = 3,2.10-19 C bay vào trong từ trường đều, cảm ứng từ B = 0,5 T, với vận tốc v = 106 m/s theo phương vuông góc với các đường sức từ.  Lực Lorenxơ tác dụng lên hạt là:

  1. 0.
  2. 1,6.10-13 N.
  3. 3,2.10-13 N.
  4. 6,4.10-13 N.

Câu 40: Chọn câu trả lời sai.

  1. Tương tác giữa dòng điện với dòng điện gọi là tương tác từ.
  2. Cảm ứng từ đặc trưng cho từ trường về mặt gây ra lực từ.
  3. Xung quanh 1 điện tích đứng yên có điện trường và từ trường.
  4. Ta chỉ vẽ được một đường sức từ qua mỗi điểm trong từ trường.

TRƯỜNG THPT .........

MA TRẬN ĐỀ KIỂM CUỐI HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)

MÔN: VẬT LÝ 11

CHỦ ĐỀ

MỨC ĐỘ

Tổng số câu

Điểm số

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

VD cao

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

I. TỪ  TRƯỜNG

6

4

2

1

13

3,25

II. CẢM ỨNG ĐIỆN TỪ

5

2

2

2

11

2,75

III. KHÚC XẬ ÁNH SÁNG

4

4

3

1

12

3

IV. CÁC DỤNG CỤ QUANG

1

2

1

4

1

Tổng số câu TN/TL

16

12

8

4

Điểm số

4

3

2

1

10

10

Tổng số điểm

4 đ

40%

3 đ

33%

2 đ

20%

10%

10 đ

100%

10 đ

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Đề thi vật lí 11 file word với đáp án chi tiết - Tại đây

Tài liệu khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay