Giáo án PowerPoint Toán 6 chân trời sáng tạo bài 4: Lũy thừa với số mũ tự nhiên

Giáo án PowerPoint Toán 6 - sách chân trời sáng tạo. Giáo án bài 4: Lũy thừa với số mũ tự nhiên. Giáo án thiết kế theo phong cách hiện đại, nội dung đầy đủ, đẹp mắt tạo hứng thú học tập cho học sinh. Thầy cô giáo có thể tham khảo.

Xem video về mẫu Giáo án PowerPoint Toán 6 chân trời sáng tạo bài 4: Lũy thừa với số mũ tự nhiên


BÀI 4: LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN

  1. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG

Em hãy nêu lại công thức tính diện tích hình vuông và hình lập phương.

Vậy an = ?

  1. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC\
  2. LŨY THỪA

Ta đã biết cách viết gọn tổng của nhiều số hạng bằng nhau thành phép nhân:

2 + 2 + 2 + 2 + 2 + 2 = 2 . 6

Nếu tổng có nhiều số hạng bằng nhau, ta có thể viết gọn bằng cách dùng phép nhân. Còn nếu một tích có nhiều thừa số bằng nhau, ta có thể viết gọn bằng cách dùng phép nâng lên luỹ thừa.

2 . 2 . 2 . 2 . 2. 2 = 26

Ta gọi 26 là một lũy thừa.

Viết gọn các tích sau bằng cách dung lũy thừa

  1. a) 5. 5. 5
  2. b) 7 . 7. 7. 7. 7. 7

Giải

  1. a) 5 . 5 . 5 = 53
  2. b) 7.7. 7. 7. 7. 7 = 76

Kiến thức:

Lũy thừa bậc n của a, kí hiệu an, là tích của n thừa số a:

an = a . a . …. . a (  n ∈ N*)

Số a được gọi là cơ số, n được gọi là số mũ.

Quy ước: a1 =  a.

Kiến thức:

Phép nâng lên lũy thừa thực chất là phép nhân nhiều thừa số bằng nhau.

Chú ý:

an đọc là “a mũ n” hoặc “a lũy thừa n” hoặc “lũy thừa bậc n của a”.

+ a2 còn được gọi là “a bình phương” hay “bình phương của a”.

+ a3 còn được gọi là “a lập phương” hay “ lập phương của a”.

* Thực hành 1

  1. a) Viết các tích sau dưới dạng lũy thừa
  2. 3. 3;
  3. 6. 6. 6;

Giải

3 . 3 . 3 = 33 = 27

6 . 6 . 6 . 6 = 64 = 1296

  1. b) Phát biểu hoàn thiện các câu sau:

32 còn gọi là “3…” hay “… của 3”;

53 còn gọi là “5…” hay “… của 5”;

Giải

32 còn gọi là 3 mũ 2 hay lũy thừa bậc 2 của 3.

53 còn gọi là 5 mũ 3 hay lũy thừa bậc 3 của 5.

  1. c) Hãy đọc các lũy thừa sau và chỉ rõ cơ số, số mũ: 310; 105.

Giải

310 đọc là 3 mũ 10, 3 lũy thừa 10 hay lũy thừa bậc 10 của 3.

=> 310 thì 3 là cơ số, 10 là số mũ.

105 đọc là 10 mũ 5, 10 lũy thừa 5 hay lũy thừa bậc 5 của 10.

=> 105 thì 10 là cơ số, 5 là số mũ.

  1. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số

Câu hỏi: Viết tích của hai lũy thừa sau thành một lũy thừa

  1. a) 3. 33
  2. b) 22. 24

Giải

  1. 3 . 33= 3 . 3 . 3 . 3

              = 34

  1. 22. 24= 2 . 2 . 2 . 2 . 2 . 2

              = 26

Kiến thức:

Khi nhân hai lũy thừa cùng cơ số, ta giữ nguyên cơ số và cộng các số mũ:

am . an = am+n

* Thực hành 2: Viết các tích sau dưới dạng một lũy thừa:

33 . 34 ; 104 . 103 ; x2. x5

Giải

33 . 34 = 33+4 = 37

104 . 103 = 104+3 = 107

x2 . x5 = x2+5 = x7

  1. CHIA HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ
  2. a) Từ phép tính 55 . 52 = 57, em hãy suy ra kết quả của mỗi phép tính

57 : 557 : 55

Giải thích.

  1. b) Hãy nhận xét về mối liên hệ giữa số mũ của lũy thừa vừa tìm được với số mũ của lũy thừa của số bị chia trong mỗi phép tính ở trên.

Từ nhận xét đó, hãy dự đoán kết quả của mỗi phép tính sau:

79 :  72  và 65 : 63

Giải

  1. a) Có: 55. 52 = 57
  • 57: 52 = 55

và 57 : 55 = 52

  1. b) Nhận xét: Số mũ của thương bằng hiệu của số mũ số bị chia và số mũ của số chia.

=> 79 : 72 = 79−2 = 77

    65 : 63 = 65−3 = 62

Kiến thức: Khi chia hai lũy thừa cùng cơ số, ta giữ nguyên cơ số và trừ các số mũ:

am : an = am-n ( a ≠ 0; m ≥ n)

          Quy ước: a0 = 1 (a ≠ 0)

* Thực hành 3:

  1. a) Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng một lũy thừa:

117 : 113 ;

117 : 117 ;

72 . 74 ;

72 . 76 : 73

  1. b) Cho biết mỗi phép tính sau đúng hay sai.

97 : 92  = 95;

211 :  28 = 6;

710 : 72 = 75;

56 : 56  = 5.

* Thực hành 3:

Kết quả:

  1. a) 117: 113= 117-3= 114

117 : 117= 117-7 = 110 = 1

72 . 74 = 72+4 = 76 

72 . 74 : 73 = 72+4-3 = 73

  1. b) 97: 92= 95 => Đúng.

211 : 28 = 6 => Sai. 

(211 : 28 = 211-8 = 23 = 8)

    710 : 72 = 75 => Sai.

( 710 : 72 = 710-2 = 78.)

56 : 56 = 5 => Sai. 

(56 : 56 = 1.)

  1. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP

Bài 1: Viết các tích sau dưới dạng lũy thừa:

Cột A

Cột B

37. 33

517

59 : 57

23

211 : 28

310

512 . 55

52

  1. a) Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng một lũy thừa.

57 . 55;

95 . 80;

210 : 64 .16

  1. b) Viết cấu tạo thập phân của các số 4 983; 54 297; 2 023 theo mẫu.

Giải

  1. a) 57. 55= 57+5= 512.

95 : 80 = 95 : 1 = 95.

210 : 64 . 16 = 210 : 26 . 24

= 210-6+4 = 28.

  1. b) 54 297 = 5 . 10 000 + 4 . 1 000 + 2 . 100 + 9 . 10 + 7

                = 5 . 104 + 4 . 103 + 2 . 102 + 9 . 10 + 7

     2 023 = 2 . 1 000 + 0 . 100 +  2 . 10 + 3

               = 2 . 103 + 2 . 10 + 3

  1. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
  2. Theo Tổng cục Thống kê, tháng 10 năm 2020 dân số Việt Nam được làm tròn là 98 000 000 người. Em hãy viết dân số Việt Nam dưới dạng tích của một số với một lũy thừa của 10.

Giải

Viết dân số của Việt Nam dưới dạng tích của một số với một lũy thừa của 10 như sau:

98 000 000 = 98 . 1 000 000 = 98 . 106

Bài 4: Biết rằng khối lượng của Trái Đất khoảng 6 00…00 tấn, khối lượng của Mặt Trăng 75 00 .. 00 tấn

  1. a) Em hãy viết khối lượng Trái Đất và khối lượng Mặt Trăng dưới dạng tích của một số với một lũy thừa của 10.
  2. b) Khối lượng Trái Đất gấp bao nhiêu lần khối lượng Mặt Trăng?

Giải

  1. a) Khối lượng của Trái Đất = 6.1021 tấn

Khối lượng của Mặt Trăng = 75.1018 tấn

  1. b) Khối lượng Trái Đất gấp khối lượng Mặt Trăng:

(6 . 1021) : (75 . 1018) = 6 . 103 . 1018 : (75 . 1018)

                                  =  6 . 103 : 75 = 80 (lần)

* Hướng dẫn về nhà

  • Ghi nhớ các quy nhân chia hai lũy thừa cùng cơ số.
  • Làm các bài tập 4 (SBT-tr14).
  • Đọc trước bài mới “Thứ tự thực hiện các phép tính”.

MỘT VÀI THÔNG TIN:

  • Word được soạn: Chi tiết, rõ ràng, mạch lạc
  • Powerpoint soạn: Hiện đại, đẹp mắt để tạo hứng thú học tập
  • Word và powepoint đồng bộ với nhau

PHÍ GIÁO ÁN:

  • Giáo án word: 300k/học kì - 350k/cả năm
  • Giáo án Powerpoint: 400k/học kì - 450k/cả năm
  • Trọn bộ word + Powerpoint: 500k/học kì - 550k/cả năm

=> Khi đặt sẽ nhận đủ giáo án cả năm ngay và luôn

CÁCH ĐẶT:

  • Bước 1: gửi phí vào tk: 10711017 - Chu Văn Trí - Ngân hàng ACB (QR)
  • Bước 2: Nhắn tin tới Zalo Fidutech - nhấn vào đây để thông báo và nhận giáo án

Có đầy đủ giáo án powerpoint - điện tử các môn lớp 6

Tài liệu khác môn Toán 6

Xem thêm các bài khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay