Phiếu học tập toán 6 chân trời sáng tạo
Phiếu học tập (PHT) môn toán 6 chân trời sáng tạo. Mỗi bài học có ít nhất hai PHT vừa bám sát kiến thức vừa nâng cao mở rộng, giúp học sinh rèn luyện khả năng và tư duy làm bài. Phiếu được thiết kế khoa học và đẹp mắt. Kéo xuống để tham khảo PHT các bài môn toán 5 kết nối tri thức.
Click vào ảnh dưới đây để xem giáo án rõ
Một số tài liệu quan tâm khác
Phần trình bày nội dung giáo án
BÀI 1. TẬP HỢP
PHIẾU HỌC TẬP 1 – CÁC KÍ HIỆU
Bài 1. Cho C là số tự nhiên có hai chữ số. Trong các số 5; 17; 66; 85; 106, số nào thuộc C và số nào không thuộc C. Dùng kí hiệu để trả lời.
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
Bài 2. Cho hai tập hợp A= {a; b; y} và B ={x; c; z}. Hãy điền kí hiệu thích hợp vào chỗ chấm:
z ……… A ; | x ……… B ; |
b ……… A ; | a ……… B ; |
Bài 3. Cho tập M là các số tự nhiên lớn hơn 9 và nhỏ hơn 18. Điền kí hiệu ∈ hoặc ∉ vào chỗ chấm:
12 ……… M ; | 9 ……… M ; | 18 ……… M ; | 15 ……… M ; |
18 ……… M ; | 15 ……… M ; |
|
Bài 4. Cho hai tập hợp A= {1; 4; a; b} và B = {1; a; x}. Hãy điền kí hiệu thích hợp vào chỗ chấm:
x ……… A ; | a ……… B ; |
4 ……… A ; | b ……… B ; |
Bài 5. Cho tập N là các số tự nhiên vừa lớn hơn 5, vừa nhỏ hơn 19. Điền kí hiệu ∈ hoặc ∉ vào chỗ chấm:
19 ……… N; | 9 ……… N ; |
5 ……… N; | 15 ……… N ; |
PHIẾU HỌC TẬP 02 – CÁCH CHO MỘT TẬP HỢP
Bài 1. Viết tập hợp các tháng (dương lịch) có 31 ngày.
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
Bài 2. Tìm số phần tử của các tập hợp sau:
a. A ={ 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9} | b. B ={ 0; 2; 4; 6; 8; 10} |
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
Bài 3. Tính số phần tử của các tập hợp sau:
a. Tập hợp các số tự nhiên lẻ không vượt quá 99.
b. Tập hợp các số tự nhiên chẵn có 2 chữ số.
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
Bài 4. Cho tập hợp S = { x ∈ N| x chia hết cho 5 và x ≤ 100}
a. Viết tập hợp S bằng cách liệt kê các phần tử của nó.
b. Tính số phần tử của tập hợp S.
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
Bài 5. Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử:
a. A ={ x ∈ N| 9 < x < 15} | b. B ={ x ∈ N| 10 ≤ x < 15} |
c. C ={ x ∈ N*| x < 10} | d. B ={ x ∈ N*| x ≤ 9} |
......................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................…
Hệ thống có đầy đủ các tài liệu:
- Giáo án word (350k)
- Giáo án Powerpoint (400k)
- Trắc nghiệm theo cấu trúc mới (200k)
- Đề thi cấu trúc mới: ma trận, đáp án, thang điểm..(200k)
- Phiếu trắc nghiệm câu trả lời ngắn (200k)
- Trắc nghiệm đúng sai (250k)
- Lý thuyết bài học và kiến thức trọng tâm (200k)
- File word giải bài tập sgk (150k)
- Phiếu bài tập để học sinh luyện kiến thức (200k)
Nâng cấp lên VIP đê tải tất cả ở tài liệu trên
- Phí nâng cấp VIP: 800k
=> Chỉ gửi 450k. Tải về dùng thực tế. Nếu hài lòng, 1 ngày sau mới gửi phí còn lại
Cách nâng cấp:
- Bước 1: Chuyển phí vào STK: 1214136868686 - cty Fidutech - MB(QR)
- Bước 2: Nhắn tin tới Zalo Fidutech - nhấn vào đây để thông báo và nhận tài liệu
=> Nội dung chuyển phí: Nang cap tai khoan
=> Giáo án Toán 6 sách chân trời sáng tạo
Xem thêm tài liệu:
Từ khóa:
Phiếu học tập toán 6 chân trời sáng tạo, bài ôn tập toán 6 chân trời sáng tạo, bài tập củng cố toán 6 chân trời sáng tạo, bài tập nâng cao toán 6 chân trời sáng tạo