PBT Toán 4 cánh diều Tuần 31
Phiếu bài tập Toán 4 cánh diều Tuần 31. Tài liệu soạn đa dạng các câu hỏi, bài tập để học sinh ôn tập kiến thức. Bộ tài liệu bao gồm đầy đủ phiếu học tập cho 35 tuần để học sinh luyện tập. Bộ tài liệu có file word và tải về được. Mời thầy cô tham khảo!
Xem: => Giáo án toán 4 cánh diều
Xem toàn bộ: PBT toán 4 cánh diều đủ cả năm
Trường:…………………………………………..
Họ và tên:……………………Lớp………………
PHIẾU BÀI TẬP CUỐI TUẦN TOÁN 4
TUẦN 31: LUYỆN TẬP. LUYỆN TẬP CHUNG.DÃY SỐ LIỆU THỐNG KÊ.
- Phần trắc nghiệm
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1. Kết quả của phép tính:
A. . | B. . | C. . | D. . |
Câu 2. Độ dài chiều rộng hình chữ nhật ABCD:
A. . | B. . | C. . | D. . |
Câu 3. Số cây các lớp 4 của Trường Tiểu học Chu Văn An trồng được như sau: Lớp 4A1: 35 cây; lớp 4A2: 40 cây; lớp 4A3: 38 cây; lớp 4A4: 32 cây; lớp 4A5: 41 cây. Hỏi lớp nào trồng được nhiều cây nhất?
A. 4A2. | B. 4A4. | C. 4A3. | D. 4A5. |
Câu 4. Số?
A. 100. | B. 105. | C. 104. | D. 110. |
Câu 5. Mẹ 42 tuổi, tuổi con bằng tuổi mẹ. Hỏi con bao nhiêu tuổi?
A. 12 tuổi. | B. 13 tuổi. | C. 14 tuổi. | D. 15 tuổi. |
Câu 6. Phép tính nào có kết quả nhỏ nhất?
A. . | B. . | C. . | D. . |
Câu 7. Thứ tự thực hiện phép tính trong biểu thức dưới đây là:
A. | B. | C. | D. |
Câu 8. Kết quả của biểu thức A ở câu 7 là:
A. . | B. . | C. . | D. . |
- Phần tự luận
Bài 1. Thực hiện phép tính.
......................................................................................................
...................................................................................................... ......................................................................................................
......................................................................................................
......................................................................................................
...................................................................................................... ......................................................................................................
...................................................................................................... ......................................................................................................
...................................................................................................... ......................................................................................................
......................................................................................................
Bài 2. Tính bằng cách thuận tiện.
......................................................................................................
...................................................................................................... ......................................................................................................
......................................................................................................
......................................................................................................
...................................................................................................... ......................................................................................................
...................................................................................................... ......................................................................................................
...................................................................................................... ......................................................................................................
......................................................................................................
Bài 3. Số bánh ngọt mà một cửa hàng đã bán được trong 1 tuần như sau:
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
48 cái | 33 cái | 40 cái | 35 cái | 38 cái | 30 cái | 42 cái |
- a) Hãy lập dãy số liệu thống kê về số bánh mà cửa hàng bán được lần lượt theo thứ tự các ngày trong tuần.
- b) Cửa hàng bán được nhiều bánh nhất vào thứ mấy? Cửa hàng bán được ít bánh nhất vào thứ mấy?
- c) Cửa hàng đã bán được tổng cộng bao nhiêu cái bánh trong 1 tuần?
- d) Trung bình mỗi ngày cửa hàng bán được bao nhiêu cái bánh?
......................................................................................................
...................................................................................................... ......................................................................................................
......................................................................................................
......................................................................................................
...................................................................................................... ......................................................................................................
...................................................................................................... ......................................................................................................
Bài 4. Một siêu thị nhập về 1 428 kg trái cây. Ngày thứ nhất siêu thị đã bán được số trái cây, ngày thứ hai siêu thị bán được số trái cây đó. Hỏi sau hai ngày, siêu thị còn lại bao nhiêu ki-lô-gam trái cây?
Bài giải
......................................................................................................
...................................................................................................... ......................................................................................................
......................................................................................................
......................................................................................................
...................................................................................................... ......................................................................................................
...................................................................................................... ......................................................................................................
...................................................................................................... ......................................................................................................
...................................................................................................... ......................................................................................................
...................................................................................................... ......................................................................................................
......................................................................................................
Bài 5. Một ô tô chạy quãng đường AB trong 3 giờ. Giờ đầu chạy được quãng đường AB. Giờ thứ hai chạy được quãng đường còn lại và thêm 5 km. Giờ thứ ba chạy nốt 58 km cuối. Tính quãng đường AB.
Bài giải
Trên chỉ là 1 phần của giáo án. Giáo án khi tải về có đầy đủ nội dung của bài. Đủ nội dung của học kì I + học kì II
Hệ thống có đầy đủ các tài liệu:
- Giáo án word (300k)
- Giáo án Powerpoint (300k)
- Trắc nghiệm theo cấu trúc mới (150k)
- Đề thi cấu trúc mới: ma trận, đáp án, thang điểm..(150k)
- Phiếu trắc nghiệm câu trả lời ngắn (100k)
- Trắc nghiệm đúng sai (100k)
- Lý thuyết bài học và kiến thức trọng tâm (100k)
- File word giải bài tập sgk (100k)
- Phiếu bài tập để học sinh luyện kiến thức (100k)
Nâng cấp lên VIP đê tải tất cả ở tài liệu trên
- Phí nâng cấp VIP: 550k
=> Nếu giáo viên đang là chủ nhiệm thì phí nâng cấp 5 môn: Toán, TV, HĐTN, đạo đức, lịch sử địa lí là 1650k
Cách tải hoặc nâng cấp:
- Bước 1: Chuyển phí vào STK: 1214136868686 - cty Fidutech - MB(QR)
- Bước 2: Nhắn tin tới Zalo Fidutech - nhấn vào đây để thông báo và nhận tài liệu
Xem toàn bộ: PBT toán 4 cánh diều đủ cả năm