Đề thi toán 4 cánh diều có ma trận
Ma trận đề thi, đề kiểm tra toán 4 cánh diều. Cấu trúc của đề thi gồm: tự luận, cấu trúc điểm, bảng ma trận và bảng đặc tả kĩ thuật. Bộ tài liệu có nhiều đề thi giữa kì 1, cuối kì 1, giữa kì 2, cuối kì 2. Tài liệu là bản word, có thể tải về và điều chỉnh những chỗ cần thiết. Hi vọng bộ đề thi tham khảo toán 4 cánh diều này giúp ích được cho thầy cô.
Click vào ảnh dưới đây để xem giáo án rõ
Một số tài liệu quan tâm khác
Phần trình bày nội dung giáo án
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG TIỂU HỌC………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
TOÁN 4 – CÁNH DIỀU
NĂM HỌC: 2023 - 2024
Thời gian làm bài: 60 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
- PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Làm tròn số 9 549 876 đến hàng trăm nghìn được số
- 9 600 000
- 9 500 000
- 9 550 000
- 9 549 900
Câu 2. Ba số tự nhiên liên tiếp là
- 98, 100, 102
- 30, 40, 50
- 323, 324, 325
- 157, 159, 161
Câu 3. Số liền sau của số 18 909 là
- 18 910
- 18 900
- 18 990
- 18 099
Câu 4. Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là
3 tạ 8 kg = ….. kg
- 3 008
- 38
- 380
- 308
Câu 5. Từ năm 701 đến năm 800 là thế kỉ nào?
- Thế kỷ V
- Thế kỷ VII
- Thế kỷ VIII
- Thế kỷ VI
Câu 6. Sử dụng thước đo góc, xác định được số đo góc trong hình dưới đây là
- 45o
- 50o
- 55o
- 60o
Câu 7. Số thích hợp cho .?. là
98 .?.89 354 > 98 889 356
- 8
- 9
- 0
- 6
Câu 8. Trong một cuộc thi bơi 100m, bạn Hải bơi hết phút và bạn Hồng bơi hết phút. Trong hai bạn, bạn ..(1).. bơi nhanh hơn và nhanh hơn ..(2).. giây.
Đáp án thích hợp cần điền vào chỗ chấm ..(1).. và ..(2).. lần lượt là
- Hải; 3
- 3; Hải
- Hồng; 2
- 2; Hồng
- PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1. (1 điểm) Hoàn thành bảng dưới đây
Viết số | Đọc số |
987 675 |
|
| Sáu trăm năm mươi hai nghìn ba trăm linh một |
190 304 |
|
| Tám trăm linh một nghìn không trăm năm mươi |
Câu 2. (1 điểm) Viết các số dưới đây thành tổng rồi xác định chữ số 8 ở hàng nào, lớp nào?
- a) 85 930 400
- b) 900 453 800
Câu 3 (1 điểm) Cho hình dưới đây
- a) Cạnh MN vuông góc với những cạnh nào?
- b) Cạnh MN song song với những cạnh nào?
Câu 4 (1 điểm) Xe thứ nhất chở được 15 tấn thóc, xe thứ hai chở được ít hơn xe thứ nhất 6 tấn thóc, xe thứ ba chở được số thóc bằng số thóc mà xe thứ nhất và xe thứ hai chở được. Hỏi xe thứ ba chở được bao nhiêu tạ thóc?
Câu 5 (1 điểm) Cho hình vẽ dưới đây
- a) Hỏi số góc nhọn trong hình gấp mấy lần số góc tù và hơn số góc vuông bao nhiêu góc?
- b) Trong hình có bao nhiêu góc bẹt? Kể tên các góc bẹt có trong hình?
Câu 6. (1 điểm) Một thùng đựng đầy dầu hỏa thì nặng 35 kg. Nếu thùng đựng một nửa số dầu hòa đó thì nặng 19 kg. Hỏi khi thùng không đựng dầu thì nặng bao nhiêu ki – lô – gam?
BÀI LÀM:
……….…………………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG TIỂU HỌC .............
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)
MÔN: TOÁN 4 – CÁNH DIỀU
- A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | Câu 6 | Câu 7 | Câu 8 |
B | C | A | D | C | D | B | A |
- PHẦN TỰ LUẬN: (7,0 điểm)
Câu | Nội dung đáp án | Biểu điểm | ||||||||||
Câu 1 (1 điểm) |
|
0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ | ||||||||||
Câu 2 (1 điểm) | a) 85 930 400 = 80 000 000 + 5 000 000 + 900 000 + 30 000 + 400 Chữ số 8 trong số 85 930 400 nằm ở hàng chục triệu, lớp triệu b) 900 453 800 = 900 000 000 + 400 000 + 50 000 + 3 000 + 800 Chữ số 8 trong số 900 453 800 nằm ở hàng trăm, lớp đơn vị | 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ | ||||||||||
Câu 3 (1 điểm) | a) Cạnh MN vuông góc với các cạnh MB, MA, ND, NC, AB và DC b) Cạnh MN song song với cạnh AD và BC | 0,5đ 0,5đ | ||||||||||
Câu 4 (1 điểm) | Xe thứ hai trở được số tấn thóc là: 15 – 6 = 9 (tấn thóc) Xe thứ nhất và thứ hai trở được số tấn thóc là: 15 + 9 = 24 (tấn thóc) Xe thứ ba trở được số tấn thóc là: 24 = 8 (tấn thóc) Ta thấy 15 > 9 > 8. Vậy xe thứ nhất trở được nhiều tấn thóc nhất |
0,25đ
0,25đ
0,25đ 0,25đ | ||||||||||
Câu 5 (1 điểm) | a) Từ hình vẽ ta thấy: Số góc nhọn, tù, vuông trong hình lần lượt là: 10; 5; 4 Vậy số góc nhọn trong hình gấp 2 lần số góc tù và hơn số góc vuông 6 góc. b) Trong hình có 2 góc bẹt là: + Góc bẹt đỉnh M; cạnh MB và MC + Góc bẹt đỉnh E; cạnh EA và EB |
0,25đ 0,25đ
0,25đ 0,25đ | ||||||||||
Câu 6 (1 điểm) | Một nửa số dầu nặng số ki – lô – gam là: 35 – 19 = 16 (kg) Số dầu hỏa khi thùng đựng đầy nặng số ki – lô – gam là: 16 2 = 32 (kg) Khi thùng không đựng dầu nặng số ki – lô – gam là 35 – 32 = 3 (kg) Đáp số: 3 kg | 0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ |
TRƯỜNG TIỂU HỌC .............
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)
MÔN: TOÁN 4 – CÁNH DIỀU
CHỦ ĐỀ |
NỘI DUNG KIẾN THỨC | MỨC ĐỘ | Tổng số câu |
Điểm số | ||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | |||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||
Số tự nhiên
| Bài 4 – 5. Các số trong phạm vi 1 000 000 |
| 1 |
|
|
|
|
|
| 0 | 1 | 1đ |
Bài 6 – 7. Các số có nhiều chữ số |
|
|
| 1 |
|
|
|
| 0 | 1 | 1đ | |
Bài 9. So sánh các số có nhiều chữ số |
|
| 1 |
|
|
|
|
| 1 | 0 | 0,5đ | |
Bài 10. Làm tròn số đến hàng trăm nghìn | 1 |
|
|
|
|
|
|
| 1 | 0 | 0,5đ | |
Bài 12. Số tự nhiên. Dãy số tự nhiên | 1 |
|
|
|
|
|
|
| 1 | 0 | 0,5đ | |
Bài 13. Viết số tự nhiên trong hệ thập phân | 1 |
|
|
|
|
|
|
| 1 | 0 | 0,5đ | |
Bài 14. Yến, tạ, tấn | 1 |
|
|
|
| 1 |
|
| 1 | 1 | 1,5đ | |
Bài 15. Giây |
|
|
|
| 1 |
|
|
| 1 | 0 | 0,5đ | |
Bài 16. Thế kỉ | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,5đ | |
Bài 17. Bài toán liên quan đến rút về đơn vị |
|
|
|
|
|
|
| 1 | 0 | 1 | 1đ | |
Bài 19. Góc nhọn, góc tù, góc bẹt |
|
|
|
|
| 1 |
|
| 0 | 1 | 1đ | |
Bài 20. Đơn vị đo góc. Độ (oC) | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,5đ | |
Bài 21. Hai đường thẳng vuông góc. Vẽ hai đường thẳng vuông góc |
|
|
| 1 |
|
|
|
|
|
| 0,5đ | |
Bài 22. Hai đường thẳng song song. Vẽ hai đường thẳng song song |
|
|
| 1 |
|
|
|
|
|
| 0,5đ | |
Tổng số câu TN/TL | 6 | 1 | 1 | 2 | 1 | 2 | 0 | 1 | 8 | 6 |
10 điểm | |
Điểm số | 3đ | 1đ | 0,5đ | 2đ | 0,5đ | 2đ | 0đ | 1đ | 4đ | 6đ | ||
Tổng số điểm | 4 điểm 40% | 2,5 điểm 25% | 2,5 điểm 25% | 1 điểm 10% | 10 điểm 100 % |
TRƯỜNG TIỂU HỌC .............
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)
MÔN: TOÁN 4 – CÁNH DIỀU
Nội dung |
Mức độ |
Yêu cầu cần đạt | Số ý TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TL | TN | TL | TN | |||
Số tự nhiên
| Nhận biết
| - Đọc, viết được các số trong phạm vi 1 000 000 - Làm tròn số đến hàng trăm nghìn - Nhận biết được ba số tự nhiên liên tiếp - Xác định được số liền sau của số tự nhiên trong hệ thập phân - Chuyển đổi được các đơn vị đo khối lượng - Xác định được thế kỉ từ khoảng năm - Sử dụng thước đo góc để xác định số đo của góc trong hình | 1
|
1
1
1
1
1
1
| Câu 1
|
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
|
Thông hiểu
| - Viết các số thành tổng rồi xác định chữ số thuộc hàng, lớp - So sánh được các số có nhiều chữ số - Xác định được hai đường thẳng vuông góc - Xác định được hai đường thẳng song song | 1
1
1 |
1
| Câu 2
Câu 3a
Câu 3b |
Câu 7
| |
Vận dụng | - Vận dụng đơn vị đo khối lượng (tấn) để giải bài toán có lời văn - Vận dụng đơn vị đo thời gian (giây) để chọn đáp án đúng - Vận dụng các kiến thức về góc tù, nhọn, bẹt để xác định góc | 1
1
|
1
| Câu 4
Câu 5
|
Câu 8
| |
Vận dụng cao | - Giải được bài toán liên quan đến rút về đơn vị | 1 |
| Câu 6 |
|
Hệ thống có đầy đủ các tài liệu:
- Giáo án word (300k)
- Giáo án Powerpoint (300k)
- Trắc nghiệm theo cấu trúc mới (150k)
- Đề thi cấu trúc mới: ma trận, đáp án, thang điểm..(150k)
- Phiếu trắc nghiệm câu trả lời ngắn (100k)
- Trắc nghiệm đúng sai (100k)
- Lý thuyết bài học và kiến thức trọng tâm (100k)
- File word giải bài tập sgk (100k)
- Phiếu bài tập để học sinh luyện kiến thức (100k)
Nâng cấp lên VIP đê tải tất cả ở tài liệu trên
- Phí nâng cấp VIP: 550k
=> Nếu giáo viên đang là chủ nhiệm thì phí nâng cấp 5 môn: Toán, TV, HĐTN, đạo đức, lịch sử địa lí là 1650k
Cách tải hoặc nâng cấp:
- Bước 1: Chuyển phí vào STK: 1214136868686 - cty Fidutech - MB(QR)
- Bước 2: Nhắn tin tới Zalo Fidutech - nhấn vào đây để thông báo và nhận tài liệu
=> Nội dung chuyển phí: Nang cap tai khoan
Từ khóa: đề thi giữa kì 1 toán 4 cánh diều, đề thi cuối kì 1 toán 4 cánh diều, đề toán 4 sách cánh diều, đề thi toán 4 sách cánh diều mớiTài liệu giảng dạy môn Toán Tiểu học
ĐỀ THI LỚP 4 CÁNH DIỀU
Đề thi toán 4 cánh diều
Đề thi tiếng việt 4 cánh diều
Đề thi khoa học 4 cánh diều
Đề thi lịch sử và địa lí 4 cánh diều
Đề thi đạo đức 4 cánh diều
Đề thi công nghệ 4 cánh diều
Đề thi tin học 4 cánh diều
Đề thi hoạt động trải nghiệm 4 cánh diều
ĐỀ THI LỚP 4 CÁC MÔN CÒN LẠI
Đề thi lớp 4 chân trời sáng tạo
Đề thi lớp 4 kết nối tri thức