Trắc nghiệm toán 4 cánh diều

Trắc nghiệm toán 4 cánh diều. Trắc nghiệm có 4 phần: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Phần trắc nghiệm này sẽ hữu ích trong việc kiểm tra bài cũ, phiếu học tập, đề thi, kiểm tra...Tài liệu có file word và đáp án. Bộ câu hỏi trắc nghiệm sẽ giúp giảm tải thời gian trong việc chuẩn bị bài dạy. Chúc quý thầy cô dạy tốt môn toán 4 cánh diều.

Click vào ảnh dưới đây để xem giáo án rõ

Trắc nghiệm toán 4 cánh diều
Trắc nghiệm toán 4 cánh diều
Trắc nghiệm toán 4 cánh diều
Trắc nghiệm toán 4 cánh diều
Trắc nghiệm toán 4 cánh diều
Trắc nghiệm toán 4 cánh diều
Trắc nghiệm toán 4 cánh diều
Trắc nghiệm toán 4 cánh diều
Trắc nghiệm toán 4 cánh diều

Một số tài liệu quan tâm khác


BÀI 6. CÁC SỐ CÓ NHIỀU CHỮ SỐ

A. TRẮC NGHIỆM

I. NHẬN BIẾT (12 câu)

Câu 1: Số 123 456 789 được đọc là?

  1. Một trăm hai mươi ba triệu bốn trăm năm không sáu nghìn bảy trăm tám mươi chín
  2. Một trăm hai mươi ba triệu bốn trăm năm mươi sáu nghìn bảy trăm tám mươi chín
  3. Một trăm hai mươi ba triệu bốn trăm năm mươi sáu nghìn bảy trăm tám chín
  4. Một trăm hai mươi ba triệu bốn trăm năm sáu nghìn bảy trăm tám mươi chín

 

Câu 2: Số một tỉ có bao nhiêu chữ số 0?

  1. 7 số
  2. 8 số
  3. 10 số
  4. 9 số

 

Câu 3: Số lớn nhất có 9 chữ số là?

  1. 999 999 999
  2. 111 111 111
  3. 900 000 000
  4. 100 000 000

 

Câu 4: Câu đúng là?

  1. Một tỉ là số lớn nhất, không có số lớn hơn
  2. Số lớn nhất có 8 chữ số là 999 999 999
  3. Số cso nhiều chữ số nhất là 999 999 999
  4. Số bé nhất có 8 chữ số 0 là một trăm triệu

 

Câu 5: Mười trăm triệu là?

  1. Một trăm triệu
  2. Một tỉ
  3. Một triệu tỉ
  4. Một trăm nghìn triệu

         

Câu 6: Bảy mươi triệu không trăm tám mươi nghìn sáu trăm ba mươi được viết là?

  1. 78 000 630
  2. 70 080 630
  3. 70 800 630
  4. 78 008 630

 

Câu 7: Mười chục triệu còn được gọi là?

  1. Một trăm triệu
  2. Một triệu triệu
  3. Mười chục trăm nghìn
  4. Mười triệu trăm

 

Câu 8: Số sáu trăm năm mươi triệu có bao nhiêu chữ số 0?

  1. 6
  2. 7
  3. 8
  4. 5

 

Câu 9: Một chục triệu được viết là?

  1. 1 000 000 000
  2. 100 000
  3. 100 000 000
  4. 10 000 000

Câu 10: Số lẻ nhỏ nhất có 8 chữ số là?

  1. 10 000 001
  2. 10 000 000
  3. 10 000 111
  4. 11 111 111

 

Câu 11: Số 33 357 099 được đọc là?

  1. Ba trăm năm mươi bảy nghìn không chín mươi chín
  2. Ba mươi ba triệu ba trăm năm mươi bảy nghìn không trăm chín mươi chín
  3. Ba mươi ba triệu ba trăm năm mươi bảy nghìn chín mươi chín
  4. Ba mươi ba triệu ba trăm năm linh bảy nghìn không trăm chín mươi chín

 

Câu 12: Mười tờ tiền có mệnh giá năm trăm nghìn đồng thì có tổng số tiền là?

  1. 5 000 000 đồng
  2. 50 000 000 đồng
  3. 5 500 000 đồng
  4. 55 000 000 đồng

 

II. THÔNG HIỂU (7 câu)

Câu 1: Viết tiếp số thích hợp vào chỗ chấm?

11 200 000; 11 300 000; …; 11 500 000

  1. 11 350 000
  2. 11 400 000
  3. 11 450 000
  4. 14 900 000

 

Câu 2: Số tròn chục liền sau số 980 247 392 gồm 98 chục triệu, 24 chục nghìn, 7 nghìn, 4 trăm. Đúng hay sai?

  1. Không thể kết luận được
  2. Sai, phải là: 98 trăm triệu, 24 chục nghìn, 7 nghìn, 4 trăm
  3. Sai, phải là: 98 chục triệu, 24 chục nghìn, 7 nghìn, 9 trăm
  4. Đúng

 

Câu 3: Số “bốn trăm triệu không trăm sáu mươi bảy nghìn hai trăm ba mươi tám” được viết là?

  1. 400 067 238
  2. 400 607 238
  3. 400 067 328
  4. 400 076 238

 

Câu 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm?

500 000 000; …; 700 000 000; …; 900 000 000; …

  1. 600 000 000; 800 000 000; 100 000 000
  2. 600 000 000; 800 000 000; 1 000 000 000
  3. 650 000 000; 850 000 000; 1 500 000 000
  4. 640 000 000; 830 000 000; 1 200 000 000

 

Câu 5: 7 chục triệu, 7 mươi nghìn, 7 chục, 7 đơn vị là số 70 700 077?

  1. Đúng
  2. Sai, phải là 70 007 077
  3. Sai, phải là 70 070 077
  4. Không đủ dữ kiện để kết luận

 

Câu 6: Số có 8 chữ số 0 và số cáo 8 chữ số, số nào lớn hơn?

  1. Số có 8 chữ số 0 lớn hơn
  2. Số có 8 chữ số 0 bé hơn
  3. Hai số bằng nhau
  4. Không so sánh được

 

Câu 7: Cho biết một nghìn triệu là một tỉ. Hỏi hai trăm nghìn triệu là bao nhiêu tỉ?

  1. Hai tỉ
  2. Hai mươi tỉ
  3. Hai trăm tỉ
  4. Hai nghìn tỉ

 

III. VẬN DỤNG (7 câu)

Câu 1: Để mua một chiếc xe máy, anh Đức cần trả 250 000 000 đồng. Vì không đủ tiền nên anh Đức phải trả góp trong 3 tháng, mỗi tháng trả 85 000 000 triệu. vậy sau 3 tháng anh Đức phải trả số tiền như thế nào với số tiền cũ của xe?

  1. Nhiều hơn 5 triệu
  2. Nhiều hơn 50 triệu
  3. Nhiều hơn 500 nghìn
  4. Bằng số tiền xe cũ

 

Câu 2: Bác Vân đưa người bán hàng 9 tờ tiền có mệnh giá cao nhất hiện nay để mua một chiếc tivi màn hình lớn. Vậy số tiền của chiếc ti vi là?

  1. 9 000 000 đồng
  2. 45 000 000 đồng
  3. 4 500 000 đồng
  4. 5 000 000 đồng

 

Câu 3: Số lớn nhất có 6 chữ số và có tổng các chữ số bằng 8 là số nào?

  1. 800 000
  2. 710 000
  3. 700 008
  4. 600 002

 

Câu 4: Một người đi mua một chiếc ô tô giá khoảng hơn 800 triệu, một chiếc máy tính xách tay khoảng 40 triệu, một chiếc tủ lạnh giá khoảng 35 triệu và một chiếc tivi giá khoảng 50 triệu. Vậy để mua một lượt hết số đồ đó thì người đó cần chuẩn bị khoảng bao nhiêu tiền?

  1. 900 000 000 đồng
  2. 922 000 000 đồng
  3. 920 000 000 đồng
  4. 950 000 000 đồng

 

Câu 5: Nếu đưa chữ số 5 vào bất kỳ một chỗ nào trogn số có 5 chữ số, vậy số mới có thể tăng bao nhiêu đơn vị?

  1. 5 hoặc 50 hoặc 500 hoặc 5 000 hoặc 55 000 hoặc 550 000 (đơn vị)
  2. 5 hoặc 50 hoặc 500 hoặc 5 000 hoặc 50 000 hoặc 500 000 (đơn vị)
  3. 5 hoặc 50 hoặc 550 hoặc 5 500 hoặc 55 000 hoặc 500 000 (đơn vị)
  4. 5 hoặc 55 hoặc 555 hoặc 5 555 hoặc 55 555 hoặc 555 555 (đơn vị)

 

Câu 6: Một người buôn ti vi, hôm nay nhập về 10 chiếc tivi cỡ lớn như nhau, tổng là 100 000 000 đồng. Ngày hôm qua chỉ nhập được với tổng số tiền là 80 000 000 đồng. Vậy số ti vi hôm nay nhiều hơn hôm qua bao nhiêu cái?

  1. 3 cái
  2. 1 cái
  3. 2 cái
  4. 4 cái

 

Câu 7: Từ các chữ số 0; 1; 2; 3; 4 có thể lập được bao nhiêu số có 9 chữ số trong đó chữ số 0 có mặt 2 lần, chữ số hai có mặt ba lần và chữ số 3 có mặt 2 lần các chữ số còn lại có mặt đúng một lần.

  1. 11 330
  2. 11 050
  3. 11 235
  4. 11 760

 

IV. VẬN DỤNG CAO (4 câu)

Câu 1: Có bao nhiêu số tự nhiên có tám chữ số, trong đó có ba chữ số 0, không có hai chữ số 0 nào đứng cạnh nhau và các chữ số khác chỉ xuất hiện nhiều nhất một lần?

  1. 115 200
  2. 151 200
  3. 155 200
  4. 511 200

 

Câu 2: có thể lập được bao nhiêu chữ số gồm 8 chữ số từ 1,2,3,4 mỗi chữ số có mặt 2 lần và không có 2 số giống nhau đứng cạnh nhau?

  1. 40 298
  2. 40 286
  3. 40 296
  4. 40 290

 

Câu 3: Mai mua 3 bút máy và 6 quyền vở hết 46200 đồng, biết giá 1 bút máy bằng giá 5 quyển vở. Tính giá tiền một quyến vở? Giá tiền 1 bút máy?

  1. Bút máy: 12 000 đồng; Quyển vở: 2 200 đồng
  2. Bút máy: 11 000 đồng; Quyển vở: 2 400 đồng
  3. Bút máy: 10 000 đồng; Quyển vở: 2 200 đồng
  4. Bút máy: 11 000 đồng; Quyển vở: 2 200 đồng

 

Câu 4: Từ hai chữ số 1 và 8 lập được bao nhiêu số tự nhiên có 8 chữ số sao cho không có hai chữ số 1 đứng cạnh nhau?

  1. 45 số
  2. 55 số
  3. 65 số
  4. 75 số

 

Trắc nghiệm toán 4 cánh diều
Trắc nghiệm toán 4 cánh diều

MỘT VÀI THÔNG TIN

  • Trắc nghiệm tải về là bản word
  • Cấu trúc nghiệm: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng, vận dụng cao
  • Có đủ trắc nghiệm các bài học + đáp án các câu hỏi

Khi đặt:

  • Nhận đủ bộ trắc nghiệm ngay và luôn

PHÍ TÀI LIỆU:

  • Văn, toán: 250k/môn
  • Các môn còn lại: 200k/môn

CÁCH TẢI: 

  • Bước 1: gửi phí vào tk: 10711017 - Chu Văn Trí - Ngân hàng ACB (QR)
  • Bước 2: Nhắn tin tới Zalo Fidutech - nhấn vào đây thông báo và nhận trắc nghiệm

=> Giáo án toán 4 cánh diều

Từ khóa: trắc nghiệm toán 4 cánh diều, đề trắc nghiệm toán 4 cánh diều có đáp án, trắc nghiệm toán 4 cánh diều trọn bộ, tổng hợp đề trắc nghiệm ôn tập toán 4 cánh diều

Cùng chủ đề

Tài liệu quan tâm

Chat hỗ trợ
Chat ngay