PBT Toán 4 chân trời Tuần 12
Phiếu bài tập Toán 4 chân trời sáng tạo Tuần 12. Tài liệu soạn đa dạng các câu hỏi, bài tập để học sinh ôn tập kiến thức. Bộ tài liệu bao gồm đầy đủ phiếu học tập cho 35 tuần để học sinh luyện tập. Bộ tài liệu có file word và tải về được. Mời thầy cô tham khảo!
Xem: => Giáo án toán 4 chân trời sáng tạo
Xem toàn bộ: PBT toán 4 chân trời sáng tạo đủ cả năm
Trường:…………………………………………..
Họ và tên:……………………Lớp………………
PHIẾU BÀI TẬP CUỐI TUẦN TOÁN 4
TUẦN 12: ĐỌC, VIẾT CÁC SỐ TỰ NHIÊN TRONG HỆ THẬP PHÂN
SO SÁNH VÀ XẾP THỨ TỰ CÁC SỐ TỰ NHIÊN
DÃY SỐ TỰ NHIÊN
-
Phần trắc nghiệm
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1. Viết số:
A. 800 631 |
B. 806 310 |
C. 860 031 |
D. 806 301 |
Câu 2. Đọc số:
A. Hai trăm bốn mươi hai triệu sáu trăm mười nghìn. |
B. Hai mươi bốn triệu hai trăm linh sáu nghìn một trăm. |
C. Hai trăm bốn mươi triệu hai trăm linh sáu nghìn một trăm. |
D. Hai trăm bốn mươi hai triệu không trăm sáu mươi mốt nghìn. |
Câu 3. Số gồm 10 triệu, 3 trăm nghìn, 7 trăm, 4 chục và 9 đơn vị là:
A. 10 003 749 |
B. 10 300 749 |
C. 10 300 479 |
D. 10 030 974 |
Câu 4. Điền dấu thích hợp vào chỗ trống:
533 845 021 533 840 521
A. > |
B. < |
C. = |
D. Không có dấu phù hợp |
Câu 5. Số lẻ nhỏ nhất có bảy chữ số là:
A. 1 111 111 |
B. 1 000 001 |
C. 1 100 000 |
D. 1 000 000 |
Câu 6. Tìm x biết x là số tròn chục:
A. 41 010 |
B. 41 015 |
C. 41 020 |
D. 41 025 |
Câu 7. Điền số thích hợp vào chỗ trống:
A. 99 020 |
B. 99 021 |
C. 99 022 |
D. 99 023 |
-
Phần tự luận
Bài 1. Viết số thành tổng theo các hàng (theo mẫu):
a) 46 409 |
b) 6 108 950 |
c) 308 591 |
d) 204 073 518 |
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
Bài 2. Trong các số: 456 087 007; 456 703; 456.
Trong các số trên:
a) Số có lớp đơn vị gồm các chữ số 4; 5; 6 là: |
|
b) Số có chữ số 7 ở hàng trăm là: |
|
c) Số khi viết thành tổng theo các hàng thì có một số hạng là 6 000 000: |
Bài 3. >, <, =
a) 570 000 57 000 |
d) 441 136 414 631 |
b) 2 100 111 775 999 |
e) 39 502 128 39 520 821 |
c) 113 033 611 113 330 611 |
f) 122 000 008 122 000 000 + 8 |
--------------- Còn tiếp ---------------
Trên chỉ là 1 phần của giáo án. Giáo án khi tải về có đầy đủ nội dung của bài. Đủ nội dung của học kì I + học kì II
Hệ thống có đầy đủ các tài liệu:
- Giáo án word (300k)
- Giáo án Powerpoint (300k)
- Trắc nghiệm theo cấu trúc mới (150k)
- Đề thi cấu trúc mới: ma trận, đáp án, thang điểm..(150k)
- Phiếu trắc nghiệm câu trả lời ngắn (100k)
- Trắc nghiệm đúng sai (100k)
- Lý thuyết bài học và kiến thức trọng tâm (100k)
- File word giải bài tập sgk (100k)
- Phiếu bài tập để học sinh luyện kiến thức (100k)
Nâng cấp lên VIP đê tải tất cả ở tài liệu trên
- Phí nâng cấp VIP: 550k
=> Nếu giáo viên đang là chủ nhiệm thì phí nâng cấp 5 môn: Toán, TV, HĐTN, đạo đức, lịch sử địa lí là 1650k
Cách tải hoặc nâng cấp:
- Bước 1: Chuyển phí vào STK: 1214136868686 - cty Fidutech - MB(QR)
- Bước 2: Nhắn tin tới Zalo Fidutech - nhấn vào đây để thông báo và nhận tài liệu
Xem toàn bộ: PBT toán 4 chân trời sáng tạo đủ cả năm