Trắc nghiệm toán 4 chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm toán 4 chân trời sáng tạo. Trắc nghiệm có 4 phần: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Phần trắc nghiệm này sẽ hữu ích trong việc kiểm tra bài cũ, phiếu học tập, đề thi, kiểm tra...Tài liệu có file word và đáp án. Bộ câu hỏi trắc nghiệm sẽ giúp giảm tải thời gian trong việc chuẩn bị bài dạy. Chúc quý thầy cô dạy tốt môn toán 4 chân trời sáng tạo.

Click vào ảnh dưới đây để xem giáo án rõ

Trắc nghiệm toán 4 chân trời sáng tạo
Trắc nghiệm toán 4 chân trời sáng tạo
Trắc nghiệm toán 4 chân trời sáng tạo
Trắc nghiệm toán 4 chân trời sáng tạo
Trắc nghiệm toán 4 chân trời sáng tạo
Trắc nghiệm toán 4 chân trời sáng tạo
Trắc nghiệm toán 4 chân trời sáng tạo
Trắc nghiệm toán 4 chân trời sáng tạo
Trắc nghiệm toán 4 chân trời sáng tạo

Một số tài liệu quan tâm khác


BÀI 3. ÔN TẬP PHÉP NHÂN, PHÉP CHIA

A. TRẮC NGHIỆM

I. NHẬN BIẾT (12 câu)

Câu 1: Cho phép tính 3 145 × 3. Kết quả phép tính là?

  1. 9 534
  2. 9 435
  3. 9 554
  4. 9 445

 

Câu 2: Cho phép tính 2 468 : 4. Kết quả phép tính là?

  1. 671
  2. 617
  3. 616
  4. 667

 

Câu 3: Điền dấu thích hợp vào chỗ trống

4 356 × 2 … 9 908 – 1 998

  1. >
  2. <
  3. =
  4. Không thể so sánh được

 

Câu 4: Khi nhân một số với 1, ta được kết quả là?

  1. Gấp đôi số đã cho
  2. Không nhân được
  3. Bằng một nửa số đó
  4. Chính số đó

 

Câu 5: Khi chia một số cho 2 thì ta dược kết quả là gì?

  1. Bằng chính số đó
  2. Bằng một nửa số đó
  3. Bằng hai lần số đó
  4. Bằng 0

 

Câu 6: Điền số thích hợp vào dấu ?

8 × ? = 2048

  1. 255
  2. 356
  3. 265
  4. 256

 

Câu 7: Cho A = 3 × 133; B = 2 × 144. Hãy so sánh A và B.

  1. A<B
  2. A>B
  3. A=B
  4. Không so sánh được.

 

Câu 8: Điền số thích hợp vào chỗ chấm

3 × (166 : 2) = … : 3

  1. 774
  2. 747
  3. 757
  4. 477

 

Câu 9: (a x b) x c = a x (b x c). Đúng hay sai?

  1. Đúng
  2. Sai
  3. Không đủ căn cứ để kết luận
  4. Không tồn tại phép tính này

 

Câu 10: Phép tính dưới đây đúng hay sai:

135 x 5 x 2 = 135 x ( 5 x 2 )

           = 135 x 10

  = 13500

  1. Sai
  2. Đúng
  3. Không đủ căn cứ để kết luận
  4. Phép tính không thể thực hiện

 

Câu 11: Điền dấu thích hợp vào chỗ trống:

34 × 5 × 2 ... 3400

  1. =
  2. Không so sánh được

 

Câu 12: Khi nhân một số với 10, ta chỉ cần

  1. Thêm số 0 đằng sau số đó
  2. Thêm số 0 đằng trước số đó
  3. Cộng số đó thêm 10 đơn vị
  4. Thêm số 10 đằng sau số đó

 

II. THÔNG HIỂU (7 câu)

Câu 1: Chọn dấu thích hợp điền vào chỗ chấm

23875 - 360 x 40 ... 1234 + 258 x 30

  1. <
  2. =
  3. >
  4. Không so sánh được

 

Câu 2: Tìm số tròn trăm x biết 392 × 2 < x < 998 × 1 ?

  1. 500; 600
  2. 600
  3. 800
  4. 400; 500

 

Câu 3: Bình nước thứ nhất nặng 202kg, bình nước thứ hai chỉ nặng bằng một nửa bình thứ nhất. Hỏi Bình thứ hai nặng bao nhiêu?

  1. 101
  2. 110
  3. 404
  4. 440

 

Câu 4: Cho phép tính

1 357 × 5 - 1 246 = X

Giá trị của X là?

  1. 2 603
  2. 5 539
  3. 5 939
  4. 3 096

 

Câu 5: Câu nào sau đây là câu sai?

  1. 1900 × 9 = 17 100
  2. 2023 - 2 × 123 = 1777
  3. Nếu 179 × 5 + x = 170 × 2 + 555, thì x bằng 1
  4. Cho x = 102, thì 567 × 1 + 1 + x = 670

 

Câu 6: Điền số thích hợp vào chỗ trống:

1 945 × 72 × 9 × (1 700 – 25 × 17 × 4)= ...

  1. 0
  2. 1
  3. 2
  4. 3

 

Câu 7: Tìm y, biết 12160 - y = 5 × 67 × 20

  1. 4 650
  2. 5 670
  3. 5 460
  4. 6 540

 

III. VẬN DỤNG (7 câu)

Câu 1: Có 6 thùng bánh trung thu, mỗi thùng có 25 hộp bánh, mỗi hộp có 4 cái bánh. Vậy có tất cả bao nhiêu cái bánh trung thu.?

  1. 550
  2. 300
  3. 600
  4. 500

 

Câu 2: Năm 2021 một công ty bán  được 118 600 tấn gạo. Năm 2022 công ty bán chỉ bán được số gạo bằng một nửa năm ngoái. Đến năm 2023, công ty bán được gấp 3 lần số gạo của năm 2022.Hỏi cả ba năm công ty lương thực đó bán được bao nhiêu tấn gạo?

  1. 236 500
  2. 366 800
  3. 355 800
  4. 236 560

 

Câu 3:  A=25 673 × 2 + 71 286 - 90 275; B = 5 276 + 21 685 × 7

So sánh A và B

  1. A<B
  2. A=B
  3. A>B
  4. Không so sánh được

 

Câu 4: Có 5 phòng học, mỗi phòng có 15 bộ bàn ghế, mỗi bộ bàn ghế có 2 học sinh đang ngồi học. Hỏi có tất cả bao nhiêu học sinh đang ngồi học?

  1. 105
  2. 155
  3. 100
  4. 150

 

Câu 5: Năm 2010 bạn Minh mua 1 quyển sách có giá 6 500 đồng. Sau đó mua thêm cục tẩy giá 2 500 đồng. Đến năm 2023, giá sách tăng gấp 3 lần và giá tẩy tăng 2 lần. Hỏi so với năm 2010 thì năm 2023 Minh phải trả thêm bao nhiêu tiền?

  1. 15 506 đồng
  2. 15 500 đồng
  3. 12 000 đồng
  4. 10 530 đồng

 

Câu 6: Cho bảng sau

 

Ngày 1

Ngày 2

Ngày 3

Ngày 4

Dưa hấu (Quả)

X

Y

Z

T

Dưa lưới

(Quả)

10

15

22

11

Bảng trên là số loại dưa bán được theo từng ngày. Biết rằng, mỗi ngày số dưa hấu bán ra là gấp đôi so với số dưa lưới. Vậy, tổng số dưa bán ra là bao nhiêu?

  1. 173 quả
  2. 430 quả
  3. 174 quả
  4. 471 quả

 

Câu 7: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài là 10 455cm và chiều rộng ngắn hơn so với chiều dài 3 lần . Hỏi chu vi của mảnh đất là bao nhiêu?

  1. 27 040 cm
  2. 27 140 cm
  3. 27 041cm
  4. 27 880 cm

 

IV. VẬN DỤNG CAO (4 câu)

Câu 1: Tìm tích của hai số biết rằng thừa số thứ nhất là số liền sau của 299, thừa số thứ hai là tổng của số nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau và số lớn nhất có bốn chữ số khác nhau.

  1. 3 269 700
  2. 3 306 600
  3. 3 262 800
  4. 3 269 700

 

Câu 2: Nhà bác Năm trồng vải. Đến mùa vải, bác Năm mỗi ngày thu hoạch được 6 thùng vải, mỗi thùng 20kg, vậy thì trong 1 tuần bác Năm thu hoạch được bao nhiêu kg vải?

  1. 480 kg
  2. 840 kg
  3. 880 kg
  4. 448 kg

 

Câu 3: Có hai thùng nước chứa được tất cả là 645 lít nước, người ta thấy thùng thứ nhất chứa được nhiều gấp 2 lần thùng thứ hai nước. Hỏi, Mỗi thùng chứa được bao nhiêu lít nước?

  1. Thùng một chứa được 4215 lít; Thùng 2 chứa được 75 lít
  2. Thùng một chứa được 420 lít; Thùng 2 chứa được 215 lít
  3. Thùng một chứa được 430 lít; Thùng 2 chứa được 210 lít
  4. Thùng một chứa được 430 lít; Thùng 2 chứa được 215 lít

 

Câu 4: Hai vận động viên thi chạy. Vận động viên thứ nhất chạy được 300m trong 2 phút. Vận động viên thứ hai chỉ cần chạy trong 2 phút thì đã gấp một nửa đường người thứ nhất chạy trong 5 phút. Vậy trong 10 phút, cả 2 người chạy được bao nhiêu m?

  1. 7 120
  2. 7 125
  3. 7 200
  4. 7 150

 

B. ĐÁP ÁN

I. NHẬN BIẾT

1. B

2. B

3. A

4. D

5. B

6. D

7. B

8. B

9. A

10. A

11. B

12. A

 

 

 

II. THÔNG HIỂU

1. C

2. C

3. A

4. B

5. C

6. A

7. C

 

III. VẬN DỤNG

1. C

2. C

3. A

4. D

5. B

6. C

7. D

IV. VẬN DỤNG CAO

1. A

2. B

3. D

4. B

Trắc nghiệm toán 4 chân trời sáng tạo
Trắc nghiệm toán 4 chân trời sáng tạo

MỘT VÀI THÔNG TIN

  • Trắc nghiệm tải về là bản word
  • Cấu trúc nghiệm: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng, vận dụng cao
  • Có đủ trắc nghiệm các bài học + đáp án các câu hỏi

Khi đặt:

  • Nhận đủ bộ trắc nghiệm ngay và luôn

PHÍ TÀI LIỆU:

  • Văn, toán: 250k/môn
  • Các môn còn lại: 200k/môn

CÁCH TẢI: 

  • Bước 1: gửi phí vào tk: 10711017 - Chu Văn Trí - Ngân hàng ACB (QR)
  • Bước 2: Nhắn tin tới Zalo Fidutech - nhấn vào đây thông báo và nhận trắc nghiệm

=> Giáo án toán 4 chân trời sáng tạo

Từ khóa: trắc nghiệm toán 4 chân trời sáng tạo, đề trắc nghiệm toán 4 chân trời sáng tạo có đáp án, trắc nghiệm toán 4 chân trời sáng tạo trọn bộ, tổng hợp đề trắc nghiệm ôn tập toán 4 chân trời sáng tạo

Cùng chủ đề

Tài liệu quan tâm

Chat hỗ trợ
Chat ngay