PBT Toán 4 chân trời Tuần 16
Phiếu bài tập Toán 4 chân trời sáng tạo Tuần 16. Tài liệu soạn đa dạng các câu hỏi, bài tập để học sinh ôn tập kiến thức. Bộ tài liệu bao gồm đầy đủ phiếu học tập cho 35 tuần để học sinh luyện tập. Bộ tài liệu có file word và tải về được. Mời thầy cô tham khảo!
Xem: => Giáo án toán 4 chân trời sáng tạo
Xem toàn bộ: PBT toán 4 chân trời sáng tạo đủ cả năm
Trường:…………………………………………..
Họ và tên:……………………Lớp………………
PHIẾU BÀI TẬP CUỐI TUẦN TOÁN 4
TUẦN 16: EM LÀM ĐƯỢC NHỮNG GÌ?
ÔN TẬP HỌC KỲ I: TẬP SỐ TỰ NHIÊN
-
Phần trắc nghiệm
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1. Viết số gốm:
A. 2 186 000 |
B. 2 108 006 |
C. 2 180 006 |
D. 2 018 006 |
Câu 2. Đọc số:
A. Tám trăm linh một nghìn không trăm chín mươi hai. |
B. Tám trăm mười nghìn không trăm chín mươi hai. |
C. Tám mươi mốt nghìn không trăm chín mươi hai. |
D. Tám trăm linh một nghìn chín trăm hai mươi. |
Câu 3. Cho hình vẽ:
Cạnh AB song song với………….
A. Cạnh CD |
B. Cạnh AC |
C. Cạnh BD |
D. Cạnh AD |
Câu 4. Cho hình vẽ:
Hình chứa các cặp đường thẳng vuông góc với nhau là:
A. 1 và 2 |
B. 2 và 3 |
C. 3 và 4 |
D. 4 và 1 |
Câu 5. Điền số thích hợp vào chỗ trống:
A. 1000 |
B. 100 |
C. 10 |
D. 1 |
Câu 6. Bạn nào đi nhanh hơn:
A. Bạn nữ nhanh hơn |
B. Hai bạn đi bằng nhau |
C. Bạn nam nhanh hơn |
Câu 7. Năm 1975 giải phóng miền Nam. Hỏi kỷ niệm 45 năm ngày giải phóng miền Nam diễn ra vào năm nào? Năm đó thuộc thế kỉ bao nhiêu?
A. Đó là năm 2010 thuộc thế kỉ XX |
B. Đó là năm 2000 thuộc thế kỉ XX |
C. Đó là năm 2020 thuộc thế kỉ XX |
D. Đó là năm 2020 thuộc thế kỉ XXI |
Câu 8. Ba tờ giấy bạc nào dưới đây có tổng số tiền bằng 70 000 đồng?
A. Ba tờ 20 000 đồng. |
B. Một tờ 10 000 đồng, một tờ 20 000 đồng và một tờ 50 000 đồng. |
C. Ba tờ 10 000 đồng |
D. Một tờ 50 000 đồng và hai tờ 10 000 đồng. |
-
Phần tự luận
Bài 1. Nối thẻ ghi cân nặng thích hợp với mỗi con vật sau:
Bài 2. Đọc và viết các số sau:
Bài 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S:
a) Trong số 18 208 358, chữ số 8 ở lớp triệu có giá trị là 8 008 008. |
|
b) Trong dãy số tự nhiên các số chẵn liền nhau hơn kém nhau 2 đơn vị. |
|
c) Làm tròn số 371 025 đến hàng trăm nghìn thì được số 400 000. |
|
d) Trong dãy số tự nhiên các số lẻ liền nhau hơn kém nhau 1 đơn vị. |
Bài 4. So sánh:
a) 1 220 321 499 599 |
b) 786 010 700 000 + 80 000 + 6 000 + 100 |
c) 402 yến 4 tấn 2 tạ |
d) 252 giây 4 phút 12 giây |
e) 28 ngày 4 tuần |
f) 2 thế kỷ 50 năm |
Bài 5. Ước lượng trong hình dưới đây có khoảng bao nhiêu tiền?
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
--------------- Còn tiếp ---------------
Trên chỉ là 1 phần của giáo án. Giáo án khi tải về có đầy đủ nội dung của bài. Đủ nội dung của học kì I + học kì II
Hệ thống có đủ tài liệu:
=> Có thể chọn nâng cấp VIP với phí là 1050k để tải tất cả tài liệu ở trên
- Chỉ gửi 500k. Tải về dùng thực tế, 1 ngày sau mới gửi số còn lại.
Cách tải hoặc nâng cấp:
- Bước 1: Chuyển phí vào STK: 1214136868686 - cty Fidutech - MB
- Bước 2: Nhắn tin tới Zalo Fidutech - nhấn vào đây để thông báo và nhận tài liệu
Xem toàn bộ: PBT toán 4 chân trời sáng tạo đủ cả năm