PPCT vật lí 10 kết nối tri thức
Dưới đây là phân phối chương trình môn vật lí 10 kết nối tri thức. Bản PPCT này là tham khảo. Thầy cô tải về và điều chỉnh để phù hợp với địa phương của mình.
Một số tài liệu quan tâm khác
TRƯỜNG THPT …………… TỔ: Họ và tên giáo viên: …………. | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC MÔN VẬT LÍ LỚP 10 - SGK KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
- Kế hoạch dạy học
- Phân phối chương trình
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH VẬT LÍ 10 NĂM HỌC 2022-2023.
Học kì I: 18 tuần x 2 tiết/ tuần = 36 tiết
Học kì II: 17 tuần x 2 tiết/ tuần = 34 tiết
Cả năm: 70 tiết
Tuần | Tiết | Nội dung | Lưu ý |
HỌC KÌ 1 | |||
1 | 2 | Bài 1: Làm quen với vật lí |
|
2 | 1 | Bài 2: Các quy tắc an toàn trong phòng thực hành vật lý |
|
1 | Bài 3. Thực hành tính sai số trong phép đo. Ghi kết quả đo |
| |
Chương 2: Động học | |||
3 | 2 | Bài 4: Độ dịch chuyển và quãng đường đi được |
|
4 | 2 | Bài 5: Tốc độ và vận tốc |
|
5 | 2 | Bài 6: Thực hành: Đo tốc độ của vật chuyển động |
|
6 | 2 | Bài 7: Đồ thị độ dịch chuyển – thời gian |
|
7 | 2 | Bài 8: Chuyển động biến đổi. Gia tốc |
|
8 | 2 | Bài 9: Chuyển động thẳng biến đổi đều |
|
9 | 1 | Ôn tập giữa kì 1 |
|
1 | Kiểm tra giữa kì 1 |
| |
10 | 1 | Bài 10: Sự rơi tự do |
|
1 | Bài 11: Thực hành: Đo gia tốc rơi tự do |
| |
11 | 2 | Bài 12: Chuyển động ném |
|
Chương 3: Động lực học | |||
12, 13, 14 | 1 | Bài 13: Tổng hợp và phân tích lực. Cân bằng lực |
|
2 | Bài 14: Định luật 1 Newton |
| |
2 | Bài 15: Định luật 2 Newton |
| |
1 | Bài 16: Định luật 3 Newton |
| |
15 | 2 | Bài 17: Trọng lực và lực căng |
|
16 | 2 | Bài 18: Lực ma sát |
|
17 | 2 | Bài 19: Lực cản và lực nâng |
|
18 | 1 | Ôn tập cuối kì 1 |
|
1 | Kiểm tra cuối kì 1 |
| |
HỌC KÌ 2 | |||
19 | 2 | Bài 20: Một số ví dụ về cách giải các bài toán thuộc phần động lực học |
|
20 | 2 | Bài 21: Moment lực. Cân bằng của vật rắn |
|
21 | 2 | Bài 22: Thực hành: Tổng hợp lực |
|
Chương 4: Năng lượng, công, công suất | |||
22 | 2 | Bài 23: Năng lượng. Công cơ học |
|
23 | 2 | Bài 24: Công suất |
|
24 | 2 | Bài 25: Động năng, thế năng |
|
25 | 2 | Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng |
|
26 | 2 | Bài 27: Hiệu suất |
|
27 | 1 | Ôn tập giữa kì 2 |
|
1 | Kiểm tra giữa kì 2 |
| |
Chương 5: Động lượng | |||
28 | 2 | Bài 28: Động lượng |
|
29 | 2 | Bài 29: Định luật bảo toàn động lượng |
|
30 | 2 | Bài 30: Thực hành: Xác định động lượng của vật trước và sau va chạm |
|
Chương 6: Chuyển động tròn đều | |||
31 | 2 | Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều |
|
32 | 2 | Bài 32: Lực hướng tâm và gia tốc hướng tâm |
|
Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng | |||
33 | 2 | Bài 33: Biến dạng của vật rắn |
|
34 | 2 | Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng |
|
35 | 1 | Ôn tập cuối kì 2 |
|
1 | Kiểm tra cuối kì 2 |
|