Đáp án Toán 2 kết nối tri thức Bài 33 phần 1: Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 20, 100
File đáp án Toán 2 kết nối tri thức Bài 33 phần 1: Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 20, 100. Toàn bộ câu hỏi, bài tập ở trong bài học đều có đáp án. Tài liệu dạng file word, tải về dễ dàng. File đáp án này giúp kiểm tra nhanh kết quả. Chỉ có đáp án nên giúp học sinh tư duy, tránh học vẹt
Xem: => Giáo án Toán 2 sách kết nối tri thức và cuộc sống
CÂU 33 ÔN TẬP PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 2O, 100I.LUYỆN TẬP 1
Câu 1: Tính nhẩm
Trả lời:
7 + 7 = 14 9 + 6 = 15
8 + 4 = 12 5 + 7 = 12
6 + 9 = 15 4 + 8 = 12
14 – 5 = 9 16 – 6 = 10
12 – 4 = 8 11 – 7 = 4
15 – 9 = 6 13 – 8 = 5
Câu 2: Mỗi số 7, 5, 11, 13 là kết quả của những phép tính nào?
Trả lời:
8 + 5 = 13 8 + 3 = 11
12 – 7 = 5 9 + 4 = 13
14 – 9 = 5 9 + 2 = 11
14 – 7 = 7 12 – 5 = 7
Câu 3: Số?
Trả lời:
Câu 4: Lớp 2A có 8 bạn học hát. Số bạn học võ nhiều hơn số bạn học hát là 5 bạn. Hỏi lớp 2A có bao nhiêu bạn học võ?
Trả lời:
Lớp 2A có số bạn học võ là:
8 + 5 = 13 (bạn)
Đáp số: 13 bạn học võ
II.LUYỆN TẬP 2
Câu 1: Mỗi sọt sẽ đựng những quả bưởi có ghi số là kết quả của phép tính ghi trên sọt đó.
Số?
Sọt | A | B | C | D |
Số quả bưởi | 3 | ? | ? | ? |
Trả lời:
Sọt A: 8 + 7 = 15
Sọt B: 6 + 5 = 11
Sọt C: 9 + 4 = 13
Sọt D: 7 + 5 = 12
Sọt | A | B | C | D |
Số quả bưởi | 3 | 2 | 3 | 4 |
Câu 2: >; <; =?
Trả lời:
- a)
- b)
Câu 3: Lấy hai trong ba túi gạo nào đặt lên đĩa bên phải để cân thăng bằng?
Trả lời:
Ta có:
Câu 4: Một cửa hàng điện máy, buổi sáng bán được 11 máy tính, buổi chiều bán được ít hơn buổi sáng 3 máy tính. Hỏi buổi chiều cửa hàng bán được bao nhiêu máy tính?
Trả lời:
Số máy tính cửa hàng bán được trong buổi chiều là:
11 – 3 = 8 (máy tính)
Đáp số: 8 máy tính