Đề thi cuối kì 2 Địa lí 11 file word với đáp án chi tiết (đề 3)

Đề thi cuối kì 2 môn Địa lí 11 đề số 3 soạn chi tiết bao gồm: đề trắc nghiệm, cấu trúc đề và ma trận đề. Bộ đề gồm nhiều đề tham khảo khác nhau để giáo viên tham khảo nhiều hơn. Tài liệu là bản word, có thể tải về và điều chỉnh những chỗ cần thiết. Hi vọng bộ đề cuối kì 2 Địa lí 11 này giúp ích được cho thầy cô.

PHÒNG GD & ĐT ……………….

Chữ kí GT1: ...........................

TRƯỜNG THPT……………….

Chữ kí GT2: ...........................

 

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2

ĐỊA LÍ 11

NĂM HỌC: 2022 - 2023

Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên: ……………………………………  Lớp:  ………………..

Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:…………..

Mã phách

"

Điểm bằng số

 

 

 

 

Điểm bằng chữ

Chữ ký của GK1

Chữ ký của GK2

Mã phách

 

Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

Câu 1: Đặc điểm dân cư khu vực Đông Nam Á là

  1. dân số ít, mật độ thấp.
  2. dân số trẻ, trình độ cao.
  3. dân số già, trình độ cao.
  4. dân số đông, mật độ cao.

Câu 2: Một số loại nông sản của Trung Quốc có sản lượng đứng đầu thế giới là

  1. thịt lợn, đậu tương, mía.
  2. lương thực, thịt bò, bông.
  3. lương thực, bông, thịt lợn.
  4. mía, thịt bò, lương thực.

Câu 3: Theo thứ tự từ Bắc xuống Nam, vị trí các đảo lớn của Nhật Bản lần lượt là

  1. Xi-cô-cư, Kiu-xiu, Hô-cai-đô, Hôn-su.
  2. Kiu-xiu, Hô-cai-đô, Hôn-su, Xi-cô-cư.
  3. Hôn-su, Xi-cô-cư, Kiu-xiu, Hô-cai-đô.
  4. Hô-cai-đô, Hôn-su, Xi-cô-cư, Kiu-xiu.

Câu 4: Đông Nam Á biển đảo nằm trong 2 đới khí hậu

  1. cận xích đạo và nhiệt đới ẩm.
  2. nhiệt đới gió mùa và ôn đới.
  3. nhiệt đới gió mùa và xích đạo.
  4. nhiệt đới gió mùa và cận nhiệt.

Câu 5: Sông Mê Công tạo thuận lợi nhất cho canh tác nông nghiệp các nước Đông Nam Á nào?

  1. Thái Lan, Malaixia.
  2. Campuchia, Việt Nam.
  3. Thái Lan, Myanma.
  4. Malaixia, Inđônexia.

Câu 6: Vị trí Đông Nam Á là

  1. cầu nối giữa lục địa Á-Âu với lục địa Ô-xtrây-li-a.
  2. nằm giữa Thái Bình Dương và Bắc Băng Dương.
  3. nằm giữa Thái Bình Dương và Đại Tây Dương.
  4. cầu nối giữa lục địa Á-Âu với lục địa Mĩ la tinh.

Câu 7: Cho bảng số liệu:

GDP VÀ SỐ DÂN CỦA TRUNG QUỐC GIAI ĐOẠN 1985 – 2010

Năm

1985

1995

2004

2010

GDP (tỉ USD)

239,0

697,6

1649,3

5880

Số dân (triệu người)

1070

1211

1299

1347

Từ bảng số liệu về GDP và số dân của Trung Quốc, nhận xét đúng là

  1. GDP/người năm 2010 đạt 4365 USD.
  2. GDP từ 1985 đến 2010 tăng 2,5 lần.
  3. số dân từ 1985 đến 2010 tăng 1,5 lần.
  4. tốc độ tăng GDP chậm hơn số dân.

Câu 8: Về vị trí địa lí, Nhật Bản nằm ở khu vực nào sau đây?

  1. Nam Á. B. Đông Á. C. Tây Á.                          D. Bắc Á.

Câu 9: Cho bảng số liệu sau

GDP CỦA LIÊN BANG NGA QUA CÁC NĂM

(Nguồn: Niên giám Thống kê Việt Nam, 2015 - NXB Thống kê 2016)

Nhận xét nào sau đây đúng về GDP của Liên Bang Nga giai đoạn 1990 – 2015?

  1. GDP của Liên Bang Nga Nga tăng liên tục từ 1990 đến 2015.
  2. Từ sau năm 2000 GDP của Liên Bang Nga tăng nhanh và liên tục.
  3. Từ 1990 đến 2000 GDP tăng lên và từ 2000 đến 2015 có xu hướng giảm.
  4. GDP của Liên Bang Nga Nga tăng không liên tục từ 1990 đến 2015.

Câu 10: Thế mạnh nào giúp cho các ngành công nghiệp ở nông thôn Trung Quốc phát triển mạnh?

  1. Thị trường tiêu thụ rộng lớn và công nghệ sản xuất cao.
  2. Lực lượng lao động dồi dào và nguyên vật liệu sẵn có.
  3. Lao động có tay nghề kĩ thuật và nguyên vật liệu sẵn có.
  4. Lực lượng lao động dồi dào và công nghệ sản xuất cao.

Câu 11: Dân số già sẽ ảnh hưởng như thế nào tới phát triển kinh tế - xã hội của Nhật Bản?

  1. Không có điều kiện phát triển các ngành dịch vụ.
  2. Thiếu hụt lực lượng lao động trong tương lai.
  3. Vấn đề giải quyết việc làm gặp nhiều khó khăn.
  4. Chi phí nhiều cho giáo dục và nâng cao thể lực.

Câu 12: Dựa vào bảng số liệu:

GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU VÀ NHẬP KHẨU CỦA NHẬT BẢN

TỪ 2005 - 2015 (Đơn vị:  tỉ USD)                            

Năm

2005

2008

2010

2015

Xuất khẩu

594,9

782,1

857,1

773,0

Nhập khẩu

514,9

762,6

773,9

787,2

Để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu của Nhật Bản từ 2005 đến 2015 biểu đồ thích hợp nhất là

  1. tròn. B. cột.                               C. đường.                          D. miền.

Câu 13: Một trong những thành tựu quan trọng nhất trong phát triển kinh tế – xã hội của Trung Quốc là

  1. thu nhập bình quân đầu người tăng nhanh.
  2. tình trạng đói nghèo giảm xuống đáng kể.
  3. sự phân hóa giàu nghèo ngày càng lớn.
  4. GDP/người xếp vào loại cao trên thế giới.

Câu 14: Nguyên nhân chủ yếu nào làm cho diện tích trồng lúa gạo của Nhật Bản giảm?

  1. Chỉ chú trọng phát triển chăn nuôi.
  2. Thiên tai thường xuyên xảy ra.
  3. Quá trình đô thị hóa nhanh chóng.
  4. Chuyển sang trồng các loại cây khác.

Câu 15: Địa hình của Nhật Bản chủ yếu là

  1. núi thấp và trung bình.
  2. cao nguyên và đồi thấp.
  3. đồng bằng và trung du.
  4. núi cao và trung bình.

Câu 16: Nguyên nhân chủ yếu nào làm cho tỉ suất gia tăng dân số tư nhiên của Trung Quốc ngày càng giảm?

  1. Tâm lí ngại sinh nhiều con của người dân.
  2. Do sự phát triển nhanh của y tế và giáo dục.
  3. Tiến hành chính sách dân số rất triệt để.
  4. Sự phát triển nhanh chóng của nền kinh tế.

Câu 17: Ý nào sau đây đúng với họat động ngoại thương của Liên Bang Nga?

  1. Giá trị xuất khẩu luôn cân bằng với giá trị nhập khẩu.
  2. Tổng kim ngạch ngoại thương liên tục tăng.
  3. Hàng xuất khẩu chính là thủy sản, hàng công nghiệp nhẹ.
  4. Hàng nhập khẩu chính là dầu mỏ, khí đốt.

Câu 18: Trong kinh tế Nhật Bản nông nghiệp chỉ giữ vai trò thứ yếu, tỉ trọng chỉ chiếm 1%GDP là do

  1. it chú trọng phát triển nông nghiệp.
  2. khí hậu khắc nghiệt, nhiều thiên tai.
  3. chỉ tập trung phát triển công nghiệp.
  4. diện tích đất nông nghiệp quá ít.

Câu 19: Miền Tây Trung Quốc có khí hậu chủ yếu là

  1. ôn đới lục địa. B. ôn đới gió mùa.
  2. cận nhiệt gió mùa. D. cận nhiệt lục địa.

Câu 20: Địa hình chủ yếu của miền Đông Trung Quốc là

  1. núi cao, sơn nguyên. B. cao nguyên, bồn trũng.
  2. đồng bằng châu thổ. D. đồi thấp, bình nguyên.

Câu 21: Ngành được xem là khởi nguồn cho công nghiệp Nhật Bản ở thế kỷ XIX là

  1. vi mạch, chất bán dẫn.
  2. dệt sợi, vải các loại.
  3. xe gắn máy, tàu biển.
  4. vật liệu truyền thông.

Câu 22: Nguyên nhân cơ bản làm cho GDP của Liên Bang Nga giảm trong giai đoạn 1990 – 2000 là

  1. tốc độ tăng trưởng GDP âm.      
  2. tốc độ tăng dân số giảm và có chỉ số âm.
  3. khủng hoảng dầu mỏ trên thế giới.    
  4. xung đột và nội chiến kéo dài.

Câu 23: Việt Nam chính thức gia nhập ASEAN vào năm

  1. 1985                            B. 1997    
  2. 1999                            D. 1995

Câu 24:  Khu vực Đông Nam Á nằm tiếp giáp với những đại dương nào sau đây?

  1. Đại Tây Dương và Bắc Băng Dương. 
  2. Thái Bình Dương và Đại Tây Dương.
  3. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương.   
  4. Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương.

Câu 25: Một trong những thành tựu quan trọng đạt được về kinh tế của Liên Bang Nga sau năm 2000 là

  1. Thanh toán xong các khoản nợ nước ngoài, giá trị xuất siêu tăng.
  2. Sản lượng các ngành kinh tế tăng, dự trữ ngoại tệ đứng đầu thế giới.
  3. Đứng hàng đầu thế giới về sản lượng nông nghiệp.
  4. Khôi phục lại được vị thế siêu cường về kinh tế.

Câu 26: Để thu hút đầu tư và công nghệ của nước ngoài, Trung Quốc đã

  1. tiến hành tư nhân hóa, thực hiện cơ chế thị trường
  2. thành lập các đặc khu kinh tế, khu chế xuất.
  3. xây dựng nhiều thành phố, làng mạc.  
  4. tiến hành cải cách ruộng đất.

Câu 27: Chính sách công nghiệp mới của Trung Quốc tập trung chủ yếu vào 5 ngành chính là những ngành nào?

  1. chế tạo máy, điện tử, hóa chất, sản xuất ô tô và luyện kim.
  2. chế tạo máy, điện tử, hóa dầu, sản xuất ô tô và xây dựng.
  3. chế tạo máy, điện tử, hóa dầu, sản xuất ô tô và luyện kim.
  4. chế tạo máy, dệt may, hóa chất, sản xuất ô tô và xây dựng.

Câu 28: Trong những năm gần đây, một trong những ngành công nghiệp tăng trưởng nhanh và ngày càng trở thành thế mạnh của nhiều nước Đông Nam Á là

  1. Các ngành tiểu thủ công nghiệp phục vụ xuất khẩu
  2. Công nghiệp dệt may, giày da
  3. Công nghiệp khai thác than và khoáng sản kim loại.
  4. Công nghiệp lắp ráp ô tô, xe máy, thiết bị điện tử.

Câu 29: Hạn chế lớn về nguồn lao động của các nước Đông Nam Á là

  1. phân bố không đều, kém năng động.  
  2. lao động trẻ, thiếu kinh nghiệm.
  3. thiếu lao động có tay nghề và trình độ chuyên môn cao
  4. lao động không cần cù, siêng năng.

Câu 30: Biểu hiện chứng tỏ Nhật Bản là nước có nền công nghiệp phát triển cao

  1. Giá trị sản lượng công nghiệp đứng thứ hai thế giới, nhiều ngành công nghiệp có vị trí cao trên thế giới.
  2. Sản phẩm công nghiệp đáp ứng được nhu cầu trong nước.
  3. Hằng năm xuất khẩu nhiều sản phẩm công nghiệp.
  4. Có tới 80% lao động hoạt động trong công nghiệp.

Câu 31: Cho bảng số liệu:

CƠ CẤU DÂN SỐ THEO ĐỘ TUỔI CỦA NHẬT BẢN QUA CÁC NĂM

(Nguồn: Tuyển tập 20 năm đề thi Olympic 30/4 - NXB ĐHQG Hà Nội.)

Nhận xét nào không đúng về cơ cấu dân số theo độ tuổi của Nhật Bản qua các năm?

  1. Nhóm tuổi dưới 15 giảm và từ 15 – 64 và trên 65 tuổi đang tăng.
  2. Nhóm tuổi trên 65 của Nhật Bản đang tăng nhanh.
  3. Nhật Bản là nước có cơ cấu dân số già.
  4. Từ 1950 đến 2014 độ tuổi dưới 15 và từ 15 – 64 đang giảm.

Câu 32: Đông Nam Á biển đảo có dạng địa hình chủ yếu nào?

  1. Đồng bằng châu thổ rộng lớn. 
  2. Núi và cao nguyên.
  3. Đồi, núi và núi lửa.    
  4. Các thung lũng rộng.

Câu 33: Củ cải đường chỉ được trồng ở vùng kinh tế/đảo nào của Nhật Bản?

  1. Hô-cai-đô.  
  2. Kiu-xiu.  
  3. Xi-cô-cư.   
  4. Hôn-su.

Câu 34: Trung Quốc đứng hàng đầu thế giới về các sản phẩm nông nghiệp nào?

  1. Lương thực, củ cải đường, thủy sản.    
  2. Lương thực, bông, thịt lợn.
  3. Lúa gạo, cao su, thịt lợn.    
  4. Lúa mì, khoai tây, thịt bò.

Câu 35: Đông Nam Á có truyền thống văn hóa phong phú đa dạng là do

  1. Nằm tiếp giáp giữa các đại dương lớn.
  2. Có số dân đông, nhiều quốc gia.
  3. Vị trí cầu nối giữa lục địa Á – Âu và lục địa Ô-xtrây-li-a.
  4. Là nơi giao thoa của nhiều nền văn hóa lớn.

Câu 36: Điều kiện tự nhiên thuận lợi để phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới ở Đông Nam Á là

  1. địa hình đồi núi chiếm ưu thế và có sự phân hóa của khí hậu.
  2. hoạt động gió mùa với một mùa đông lạnh thực sự.
  3. khí hậu nóng ẩm, đất trồng phong phú, mạng lưới sông ngòi dày đặc.
  4. vùng biển rộng lớn, giàu tiềm năng (trừ Lào).

Câu 37: Ngành công nghiệp mũi nhọn, hằng năm mang lại nguồn tài chính lớn cho Liên Bang Nga là

  1. công nghiệp khai thác dầu khí.
  2. công nghiệp luyện kim.
  3. công nghiệp hàng không – vũ trụ.
  4. công nghiệp quốc phòng.

Câu 38: Liên bang Nga đóng vai trò như thế nào trong Liên Bang Xô Viết?

  1. Tạo dựng Liên Xô trở thành cường quốc trên thế giới.
  2. Mở rộng lãnh thổ Liên Xô, là nước có diện tích lớn nhất.
  3. Đưa Liên Xô trở thành cường quốc xuất khẩu dầu mỏ.
  4. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế Liên Xô đứng đầu thế giới.

Câu 39: Địa hình chiếm phần lớn diện tích tự nhiên của Nhật Bản là

  1. đồng bằng.                        
  2. đồi núi.                             
  3. núi lửa.                             
  4. bình nguyên.

Câu 40: Dẫn chứng nào sau đây chứng minh Trung Quốc là một quốc gia đa dân tộc?

  1. Có trên 50 dân tộc khác nhau.                                
  2. Người Hán chiếm trên 90% dân số.
  3. Dân tộc thiểu số sống tại vùng núi.                         
  4. Dân thành thị chiếm 37% số dân.
 

TRƯỜNG THPT.........

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)

MÔN: ĐỊA LÍ 11

 

Nội dung

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Bài 8

Liên bang Nga (kinh tế)

3

3

1

Bài 9

Tự nhiên dân cư và xã hội Nhật Bản

1

2

1

Kinh tế Nhật Bản

2

1

1

Bài 10

Tự nhiên, dân cư và xã hội Trung Quốc

2

2

1

Kinh tế Trung Quốc

2

1

Bài 11

Tự nhiên, dân cư và xã hội ĐNÁ

2

1

Kinh tế các nước ĐNÁ

2

1

1

Hiệp hội các nước ĐNÁ

2

2

2

Kĩ năng địa lí

4

 

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Đề thi địa lí 11 file word với đáp án chi tiết - Tại đây

Tài liệu khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay