Đề thi cuối kì 2 toán 2 kết nối tri thức (Đề số 3)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Toán 2 kết nối tri thức Cuối kì 2 Đề số 3. Cấu trúc đề thi số 3 học kì 2 môn Toán 2 kết nối này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án Toán 2 sách kết nối tri thức và cuộc sống
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG TIỂU HỌC…………… | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2
TOÁN 2 - KẾT NỐI TRI THỨC
NĂM HỌC: 2024 - 2025
Thời gian làm bài: 60 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Số gồm 5 trăm, 2 chục, 4 đơn vị là:
A. 542 B. 524 C. 254 D. 245
Câu 2. Hình bên có … khối trụ …. khối cầu
A. 3 ; 3 B. 4 ; 4 C. 3 ; 4 D. 4; 3
Câu 3. Điền dấu > ;< ; = thích hợp vào chỗ chấm :
9 m ……… 340 cm 580 cm
A. B.
C.
D.
Câu 4. Cho hình vẽ sau :
Số lượng búp bê là bao nhiêu ?
A. 8 B. 5 C. 4 D. 1
Câu 5. Đâu là cách đặt tính rồi tính đúng trong các đáp án dưới đây ?
A. B.
C. D.
Câu 6. Độ dài của đường gấp khúc ABCDE trong hình dưới đây là :
A. 40 B. 52
C. 60
D. 68
Câu 7.
...........................................
Câu 8:
...........................................
B. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1. (2,0 điểm) Đặt tính rồi tính
a. 385 – 167 b. 116 + 602 c. 749 – 38 d. 518 + 36
Câu 2. (1,0 điểm) Số?
a. Cho hình vẽ sau:
Hoàn thành bảng thống kê dưới đây:
b. Mai hái 1 bông hoa vào cắm trong phòng. Chọn từ chắc chắn, có thể, không thể cho phù hợp.
Câu 3. (1.5 điểm) Hôm qua, bảo tàng đón 235 lượt khách tham quan. Hôm nay, bảo tàng đón số khách tham quan ít hơn ngày hôm qua 38 người. Hỏi hôm nay, bảo tàng có bao nhiêu lượt khách tham quan?
Câu 4. (1 điểm) Tính bằng cách hợp lí:
a. 325 + 425 + 175 + 75 b. 245 + 125 - 145 - 25
Câu 5. (0.5 điểm)
...........................................
BÀI LÀM:
……….………………………………………………………………………………
……….………………………………………………………………………………
……….………………………………………………………………………………
TRƯỜNG TIỂU HỌC .............
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 (2024 – 202)
MÔN: TOÁN 2 - KẾT NỐI TRI THỨC
CHỦ ĐỀ | NỘI DUNG KIẾN THỨC | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||
Nhận biết | Kết nối | Vận dụng | ||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||
CHỦ ĐỀ 12. PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 1 000 | Bài 59. Phép cộng (không nhớ) trong phạm vi 1 000 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||
Bài 60. Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 1 000 | 1 | 1 | 1 | 1 | 2 | 1,5 | ||||
Bài 61. Phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 1 000 | 1 | 1 | 0,5 | |||||||
Bài 62. Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 1 000 | 1 | 2 | 1 | 2 | 2,5 | |||||
CHỦ ĐỀ 13. LÀM QUÊN VỚI YẾU TỐ THỐNG KÊ, XÁC SUẤT | Bài 64. Thu thập, phân loại, kiểm đếm số liệu | 1 | 1 | 0,5 | ||||||
Bài 65. Biểu đồ tranh | 1 | 1 | 0,5 | |||||||
Bài 66. Chắc chắn, có thể, không thể | 1 | 1 | 0,5 | |||||||
CHỦ ĐỀ 14. ÔN TẬP CUỐI NĂM | Bài 68. Ôn tập các số trong phạm vi 1 000 | 2 | 1 | 2 | 1 | 1,5 | ||||
Bài 69. Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 100 | ||||||||||
Bài 70. Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 1 000 | ||||||||||
Bài 71. Ôn tập phép nhân, phép chia | ||||||||||
Bài 72. Ôn tập hình học | 1 | 1 | 2 | 1 | ||||||
Bài 73. Ôn tập đo lường | 1 | 1 | 0,5 | |||||||
Bài 74. Ôn tập kiểm đếm số liệu và lựa chọn khả năng | ||||||||||
Tổng số câu TN/TL | 6 | 2 | 6 | 4 | 8 | 10 điểm | ||||
Điểm số | 3 | 1 | 3 | 3 | 4 | 6 | ||||
Tổng số điểm | 3 điểm 30% | 4 điểm 40% | 3 điểm 25% | 10 điểm 100 % |
TRƯỜNG TIỂU HỌC .............
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 (2024 – 2025)
MÔN: TOÁN 2 - KẾT NỐI TRI THỨC
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số câu hỏi | Câu hỏi | ||
TL | TN | TL | TN | |||
CHỦ ĐỀ 12. PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 1 000 | 6 | 2 | ||||
Bài 59. Phép cộng (không nhớ) trong phạm vi 1 000 | Nhận biết | - Nhận biết được cách đặt tính rồi tính phép cộng (không nhớ) trong phạm vi 1 000. | 1 | C5 | ||
Kết nối | - Thực hiện được phép cộng (không nhớ) trong phạm vi 1 000. | 1 | C1b | |||
Vận dụng | - Giải quyết được các vấn đề toán học phức tạp hoặc thực tế. | |||||
Bài 60. Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 1 000 | Nhận biết | - Nhận biết được cách đặt tính rồi tính phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 1 000. | ||||
Kết nối | - Thực hiện được phép cộng (không nhớ) trong phạm vi 1 000. | 1 | 1 | C1d | C3 | |
Vận dụng | - Giải quyết được các vấn đề toán học phức tạp hoặc thực tế. | 1 | C4a | |||
Bài 61. Phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 1 000 | Nhận biết | - Nhận biết được cách đặt tính rồi tính phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 1 000. | ||||
Kết nối | - Thực hiện được phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 1 000. | 1 | C1a | |||
Vận dụng | - Giải quyết được các vấn đề toán học phức tạp hoặc thực tế. | |||||
Bài 62. Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 1 000 | Nhận biết | - Nhận biết được cách đặt tính rồi tính phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 1 000. | ||||
Kết nối | - Thực hiện được phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 1 000. | 1 | C1c | |||
Vận dụng | - Giải quyết được các vấn đề toán học phức tạp hoặc thực tế. | 1 | C4b | |||
CHỦ ĐỀ 13. LÀM QUÊN VỚI YẾU TỐ THỐNG KÊ, XÁC SUẤT | 2 | 1 | ||||
Bài 64. Thu thập, phân loại, kiểm đếm số liệu | Nhận biết | - Nhận biết được các dữ liệu, liệt kê được các dữ liệu theo đặc điểm và đề bài yêu cầu. | ||||
Kết nối | - Lập được bảng số liệu theo yêu cầu. - Sử dụng dữ liệu của đề bài để tính toán. | 1 | C1a | |||
Vận dụng | - Giải được các bài tập thực tế liên quan. | |||||
Bài 65. Biểu đồ tranh | Nhận biết | - Nhận biết được biểu đồ tranh và những dữ liệu trên biểu đồ tranh. | 1 | C4 | ||
Kết nối | - Dựa vào biểu đồ tranh, phân tích, tính toán cùng các dữ liệu đã cho. | |||||
Vận dụng | - Giải được các bài tập thực tế liên quan. | |||||
Bài 66. Chắc chắn, có thể, không thể | Nhận biết | - Nhận biết được số khả năng có thể xảy ra của một sự kiện và phân biệt khả năng nào xảy ra, sự kiện nào không thể xảy ra. | ||||
Kết nối | - Liệt kê được các khả năng xảy ra của một sự kiện. | 1 | C2b | |||
Vận dụng | - Giải được các bài tập thực tế liên quan. | |||||
CHỦ ĐỀ 14. ÔN TẬP CUỐI NĂM | 1 | 5 | ||||
Bài 68. Ôn tập các số trong phạm vi 1 000 | Nhận biết | - Nhận biết được các số tự nhiên phạm vi 1 000. - Nhận biết được các hàng của các số tự nhiên. - Đọc, viết được các số tự nhiên trong phạm vi 1 000. | 2 | C1; C7 | ||
Kết nối | - So sánh được các số tự nhiên trong phạm vi 1 000. - Làm tròn được các số tự nhiên trong phạm vi 1 000 theo yêu cầu của đề bài. | |||||
Vận dụng | - Giải được các bài tập thực tế liên quan. | 1 | C5 | |||
Bài 69. Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 100 | Nhận biết | - Nhớ được cách thực hiện phép cộng trong phạm vi 1 000. | ||||
Kết nối | - Thực hiện được phép cộng, trong phạm vi 1 000. | |||||
Vận dụng | - Giải được các bài tập thực tế liên quan. | |||||
Bài 70. Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 1 000 | Nhận biết | - Nhớ được cách thực hiện phép trừ trong phạm vi 1 000. | ||||
Kết nối | - Thực hiện được phép trừ trong phạm vi 1 000. | |||||
Vận dụng | - Giải được các bài tập thực tế liên quan. | |||||
Bài 71. Ôn tập phép nhân, phép chia | Nhận biết | - Nhớ được cách thực hiện phép nhân, phép chia trong phạm vi 1 000. | ||||
Kết nối | - Thực hiện được phép nhân, phép chia trong phạm vi 1 000. | |||||
Vận dụng | - Giải được các bài tập thực tế liên quan. | |||||
Bài 72. Ôn tập hình học | Nhận biết | - Nhận biết được các hình khối, đoạn thẳng, tứ giác cùng các đặc điểm của chúng. | 1 | C2 | ||
Kết nối | - Vẽ được và tính được độ dài các đoạn thẳng, đường gấp khúc theo yêu cầu đề bài. | 1 | C6 | |||
Vận dụng | - Giải được các bài tập thực tế liên quan. | |||||
Bài 73. Ôn tập đo lường | Nhận biết | - Nhận biết được các đơn vị đo độ dài, khối lượng và thời gian. | 1 | C8 | ||
Kết nối | - Chuyển đổi được giữa các đơn vị đo. | |||||
Vận dụng | - Giải được các bài tập thực tế liên quan. | |||||
Bài 74. Ôn tập kiểm đếm số liệu và lựa chọn khả năng | Nhận biết | - Nhớ được số cách xác định số khả năng có thể xảy ra của một sự kiện và phân biệt khả năng nào xảy ra, sự kiện nào không thể xảy ra. | ||||
Kết nối | - Liệt kê được các khả năng xảy ra của một sự kiện. | |||||
Vận dụng | - Giải được các bài tập thực tế liên quan. |