Giáo án ppt Toán 3 cánh diều Bài 1: Ôn tập về các số trong phạm vi 1 000 - v1

Bài giảng PPT toán 3 cánh diều Bài 1: Ôn tập về các số trong phạm vi 1 000 - phiên bản V1. Mặc dù bài giảng trước đó được đánh giá cao. Nhưng đây là bản nâng cấp, bổ sung thêm. Hứa hẹn sẽ mang đến một bài giảng tuyệt vời hơn. Bài giảng ppt, giáo án powerpoint hay giáo án điện tử chất lượng.

Xem: => Giáo án toán 3 cánh diều (bản word)

Click vào ảnh dưới đây để xem tài liệu

Giáo án ppt Toán 3 cánh diều Bài 1: Ôn tập về các số trong phạm vi 1 000 - v1
Giáo án ppt Toán 3 cánh diều Bài 1: Ôn tập về các số trong phạm vi 1 000 - v1
Giáo án ppt Toán 3 cánh diều Bài 1: Ôn tập về các số trong phạm vi 1 000 - v1
Giáo án ppt Toán 3 cánh diều Bài 1: Ôn tập về các số trong phạm vi 1 000 - v1
Giáo án ppt Toán 3 cánh diều Bài 1: Ôn tập về các số trong phạm vi 1 000 - v1
Giáo án ppt Toán 3 cánh diều Bài 1: Ôn tập về các số trong phạm vi 1 000 - v1
Giáo án ppt Toán 3 cánh diều Bài 1: Ôn tập về các số trong phạm vi 1 000 - v1
Giáo án ppt Toán 3 cánh diều Bài 1: Ôn tập về các số trong phạm vi 1 000 - v1
Giáo án ppt Toán 3 cánh diều Bài 1: Ôn tập về các số trong phạm vi 1 000 - v1
Giáo án ppt Toán 3 cánh diều Bài 1: Ôn tập về các số trong phạm vi 1 000 - v1
Giáo án ppt Toán 3 cánh diều Bài 1: Ôn tập về các số trong phạm vi 1 000 - v1
Giáo án ppt Toán 3 cánh diều Bài 1: Ôn tập về các số trong phạm vi 1 000 - v1
Giáo án ppt Toán 3 cánh diều Bài 1: Ôn tập về các số trong phạm vi 1 000 - v1
Giáo án ppt Toán 3 cánh diều Bài 1: Ôn tập về các số trong phạm vi 1 000 - v1
Giáo án ppt Toán 3 cánh diều Bài 1: Ôn tập về các số trong phạm vi 1 000 - v1
Giáo án ppt Toán 3 cánh diều Bài 1: Ôn tập về các số trong phạm vi 1 000 - v1

BÀI 1: ÔN TẬP VỀ CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 1000

     1. Lý thuyết

     - Các số từ 0 đến 999 gọi là các số trong phạm vi 1000.

     - Mỗi số có tối đa 3 chữ số.

     Cấu tạo số

     Một số trong phạm vi 1000 gồm có: trăm – chục – đơn vị. 

     Ví dụ: 563 = 500 + 60 + 3 = 5 trăm + 6 chục + 3 đơn vị

     Đọc và viết số:

     - Đọc số theo thứ tự từ trái sang phải.

     - Khi viết số cần chú ý đến hàng trăm, hàng chục và hàng đơn vị.
     Ví dụ: 305 đọc là: Ba trăm linh năm

     So sánh các số trong phạm vi 1000

     So sánh theo hàng trăm → hàng chục → hàng đơn vị. 

     Ví dụ : 475 < 512 vì 4 < 5 ở hàng trăm   

                123 > 114 vì cùng ở hàng trăm, 2 > 1 ở hàng chục

     2. Bài tập

     Bài tập 1: 

     a, Tìm các số liền trước của các số sau:  432, 123, 67, 992

     b, Tìm các số liền sau của các số sau: 234, 46, 828, 994

Bài giải

a, Số liền trước của 432 là 431

Số liền trước của 123 là 122

Số liền trước của 67 là 66

Số liền trước của 992 là 991

b, Số liền sau của 234 là 235

Số liền sau của 46 là 47

Số liền sau của 828 là 829

Số liền sau của 994 là 995

     Bài tập 2:

     a, Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ lớn tới bé : 123, 218, 973, 537, 436

     b, Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé tới lớn: 223, 654, 453, 887, 538

Bài giải

    a, Sắp xếp các số theo thứ tự từ lớn tới bé là:

 973, 537, 436, 218, 123

b, Sắp xếp các số theo thứ tự từ bé tới lớn là

  223, 453, 538, 654, 887

=> Giáo án toán 3 cánh diều bài 1: ôn tập các số trong phạm vi 1000 (1 tiết)

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải sẽ có đầy đủ. Xem và tải: Bài giảng ppt Toán 3 cánh diều - v1 - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay