Giáo án và PPT Toán 3 chân trời bài Phép chia hết và phép chia có dư

Đồng bộ giáo án word và powerpoint (ppt) bài Phép chia hết và phép chia có dư. Thuộc chương trình Toán 3 chân trời sáng tạo. Giáo án được biên soạn chỉn chu, hấp dẫn. Nhằm tạo sự lôi cuốn và hứng thú học tập cho học sinh.

Click vào ảnh dưới đây để xem giáo án WORD rõ nét

Giáo án và PPT Toán 3 chân trời bài Phép chia hết và phép chia có dư
Giáo án và PPT Toán 3 chân trời bài Phép chia hết và phép chia có dư
Giáo án và PPT Toán 3 chân trời bài Phép chia hết và phép chia có dư
Giáo án và PPT Toán 3 chân trời bài Phép chia hết và phép chia có dư
Giáo án và PPT Toán 3 chân trời bài Phép chia hết và phép chia có dư
Giáo án và PPT Toán 3 chân trời bài Phép chia hết và phép chia có dư
Giáo án và PPT Toán 3 chân trời bài Phép chia hết và phép chia có dư
Giáo án và PPT Toán 3 chân trời bài Phép chia hết và phép chia có dư
....

Giáo án ppt đồng bộ với word

Giáo án điện tử toán 3 chân trời bài: Phép chia hết và phép chia có dư
Giáo án điện tử toán 3 chân trời bài: Phép chia hết và phép chia có dư
Giáo án điện tử toán 3 chân trời bài: Phép chia hết và phép chia có dư
Giáo án điện tử toán 3 chân trời bài: Phép chia hết và phép chia có dư
Giáo án điện tử toán 3 chân trời bài: Phép chia hết và phép chia có dư
Giáo án điện tử toán 3 chân trời bài: Phép chia hết và phép chia có dư
Giáo án điện tử toán 3 chân trời bài: Phép chia hết và phép chia có dư
Giáo án điện tử toán 3 chân trời bài: Phép chia hết và phép chia có dư
Giáo án điện tử toán 3 chân trời bài: Phép chia hết và phép chia có dư
Giáo án điện tử toán 3 chân trời bài: Phép chia hết và phép chia có dư
Giáo án điện tử toán 3 chân trời bài: Phép chia hết và phép chia có dư
Giáo án điện tử toán 3 chân trời bài: Phép chia hết và phép chia có dư

Còn nữa....

Các tài liệu bổ trợ khác

Xem toàn bộ: Trọn bộ giáo án và PPT Toán 3 chân trời sáng tạo

PHÉP CHIA HẾT VÀ PHÉP CHIA CÓ DƯ

 

A. KHỞI ĐỘNG

PHÉP CHIA HẾT VÀ PHÉP CHIA CÓ DƯ A. KHỞI ĐỘNGTừ nội dung trao đổi giữa hai bạn nhỏ, hình thành phép chia 10 : 2 = 5. B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨCHoạt động 1: Giới thiệu Phép chia hết, Phép chia có dưDự kiến sản phẩm:11 chia 2 được 5, viết 55 nhân 2 bằng 10, 11 trừ 10 bằng 1. 11 : 2 = 5 (dư 1).Hoạt động 2: Thực hànhDự kiến sản phẩm:a.     14 : 2 = 7;  9: 3 = 3;  27 : 3 = 9. b.     12 : 4 = 3;  32 : 4 = 8;  35 : 5 = 7C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬPCâu 1 : 12 : 3 = 4 là phép chia hết hay phép chia có dư?A. Phép chia hếtB. Phép chia có dưCâu 2 : 25 : 4 = 5 là phép chia hết hay phép chia có dư?A. Phép chia hếtB. Phép chia có dưCâu 3 : 60 : 6 = 10 là phép chia hết hay phép chia có dư?A. Phép chia hếtB. Phép chia có dưCâu 4 : 18 : 4 = 4 là phép chia hết hay phép chia có dư?A. Phép chia hếtB. Phép chia có dưCâu 5 : Tìm số dư của phép tính sau16 : 4 = 4A. 0B. 2C. 3D. 4Dự kiến sản phẩm:Câu hỏi12345Đáp ánABABAD. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG

Từ nội dung trao đổi giữa hai bạn nhỏ, hình thành phép chia 10 : 2 = 5. 

B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC

Hoạt động 1: Giới thiệu Phép chia hết, Phép chia có dư

PHÉP CHIA HẾT VÀ PHÉP CHIA CÓ DƯ A. KHỞI ĐỘNGTừ nội dung trao đổi giữa hai bạn nhỏ, hình thành phép chia 10 : 2 = 5. B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨCHoạt động 1: Giới thiệu Phép chia hết, Phép chia có dưDự kiến sản phẩm:11 chia 2 được 5, viết 55 nhân 2 bằng 10, 11 trừ 10 bằng 1. 11 : 2 = 5 (dư 1).Hoạt động 2: Thực hànhDự kiến sản phẩm:a.     14 : 2 = 7;  9: 3 = 3;  27 : 3 = 9. b.     12 : 4 = 3;  32 : 4 = 8;  35 : 5 = 7C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬPCâu 1 : 12 : 3 = 4 là phép chia hết hay phép chia có dư?A. Phép chia hếtB. Phép chia có dưCâu 2 : 25 : 4 = 5 là phép chia hết hay phép chia có dư?A. Phép chia hếtB. Phép chia có dưCâu 3 : 60 : 6 = 10 là phép chia hết hay phép chia có dư?A. Phép chia hếtB. Phép chia có dưCâu 4 : 18 : 4 = 4 là phép chia hết hay phép chia có dư?A. Phép chia hếtB. Phép chia có dưCâu 5 : Tìm số dư của phép tính sau16 : 4 = 4A. 0B. 2C. 3D. 4Dự kiến sản phẩm:Câu hỏi12345Đáp ánABABAD. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG

Dự kiến sản phẩm:

PHÉP CHIA HẾT VÀ PHÉP CHIA CÓ DƯ A. KHỞI ĐỘNGTừ nội dung trao đổi giữa hai bạn nhỏ, hình thành phép chia 10 : 2 = 5. B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨCHoạt động 1: Giới thiệu Phép chia hết, Phép chia có dưDự kiến sản phẩm:11 chia 2 được 5, viết 55 nhân 2 bằng 10, 11 trừ 10 bằng 1. 11 : 2 = 5 (dư 1).Hoạt động 2: Thực hànhDự kiến sản phẩm:a.     14 : 2 = 7;  9: 3 = 3;  27 : 3 = 9. b.     12 : 4 = 3;  32 : 4 = 8;  35 : 5 = 7C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬPCâu 1 : 12 : 3 = 4 là phép chia hết hay phép chia có dư?A. Phép chia hếtB. Phép chia có dưCâu 2 : 25 : 4 = 5 là phép chia hết hay phép chia có dư?A. Phép chia hếtB. Phép chia có dưCâu 3 : 60 : 6 = 10 là phép chia hết hay phép chia có dư?A. Phép chia hếtB. Phép chia có dưCâu 4 : 18 : 4 = 4 là phép chia hết hay phép chia có dư?A. Phép chia hếtB. Phép chia có dưCâu 5 : Tìm số dư của phép tính sau16 : 4 = 4A. 0B. 2C. 3D. 4Dự kiến sản phẩm:Câu hỏi12345Đáp ánABABAD. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG

11 chia 2 được 5, viết 5

5 nhân 2 bằng 10, 11 trừ 10 bằng 1. 

11 : 2 = 5 (dư 1).

Hoạt động 2: Thực hành

PHÉP CHIA HẾT VÀ PHÉP CHIA CÓ DƯ A. KHỞI ĐỘNGTừ nội dung trao đổi giữa hai bạn nhỏ, hình thành phép chia 10 : 2 = 5. B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨCHoạt động 1: Giới thiệu Phép chia hết, Phép chia có dưDự kiến sản phẩm:11 chia 2 được 5, viết 55 nhân 2 bằng 10, 11 trừ 10 bằng 1. 11 : 2 = 5 (dư 1).Hoạt động 2: Thực hànhDự kiến sản phẩm:a.     14 : 2 = 7;  9: 3 = 3;  27 : 3 = 9. b.     12 : 4 = 3;  32 : 4 = 8;  35 : 5 = 7C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬPCâu 1 : 12 : 3 = 4 là phép chia hết hay phép chia có dư?A. Phép chia hếtB. Phép chia có dưCâu 2 : 25 : 4 = 5 là phép chia hết hay phép chia có dư?A. Phép chia hếtB. Phép chia có dưCâu 3 : 60 : 6 = 10 là phép chia hết hay phép chia có dư?A. Phép chia hếtB. Phép chia có dưCâu 4 : 18 : 4 = 4 là phép chia hết hay phép chia có dư?A. Phép chia hếtB. Phép chia có dưCâu 5 : Tìm số dư của phép tính sau16 : 4 = 4A. 0B. 2C. 3D. 4Dự kiến sản phẩm:Câu hỏi12345Đáp ánABABAD. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG

Dự kiến sản phẩm:

a. PHÉP CHIA HẾT VÀ PHÉP CHIA CÓ DƯ A. KHỞI ĐỘNGTừ nội dung trao đổi giữa hai bạn nhỏ, hình thành phép chia 10 : 2 = 5. B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨCHoạt động 1: Giới thiệu Phép chia hết, Phép chia có dưDự kiến sản phẩm:11 chia 2 được 5, viết 55 nhân 2 bằng 10, 11 trừ 10 bằng 1. 11 : 2 = 5 (dư 1).Hoạt động 2: Thực hànhDự kiến sản phẩm:a.     14 : 2 = 7;  9: 3 = 3;  27 : 3 = 9. b.     12 : 4 = 3;  32 : 4 = 8;  35 : 5 = 7C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬPCâu 1 : 12 : 3 = 4 là phép chia hết hay phép chia có dư?A. Phép chia hếtB. Phép chia có dưCâu 2 : 25 : 4 = 5 là phép chia hết hay phép chia có dư?A. Phép chia hếtB. Phép chia có dưCâu 3 : 60 : 6 = 10 là phép chia hết hay phép chia có dư?A. Phép chia hếtB. Phép chia có dưCâu 4 : 18 : 4 = 4 là phép chia hết hay phép chia có dư?A. Phép chia hếtB. Phép chia có dưCâu 5 : Tìm số dư của phép tính sau16 : 4 = 4A. 0B. 2C. 3D. 4Dự kiến sản phẩm:Câu hỏi12345Đáp ánABABAD. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG   PHÉP CHIA HẾT VÀ PHÉP CHIA CÓ DƯ A. KHỞI ĐỘNGTừ nội dung trao đổi giữa hai bạn nhỏ, hình thành phép chia 10 : 2 = 5. B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨCHoạt động 1: Giới thiệu Phép chia hết, Phép chia có dưDự kiến sản phẩm:11 chia 2 được 5, viết 55 nhân 2 bằng 10, 11 trừ 10 bằng 1. 11 : 2 = 5 (dư 1).Hoạt động 2: Thực hànhDự kiến sản phẩm:a.     14 : 2 = 7;  9: 3 = 3;  27 : 3 = 9. b.     12 : 4 = 3;  32 : 4 = 8;  35 : 5 = 7C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬPCâu 1 : 12 : 3 = 4 là phép chia hết hay phép chia có dư?A. Phép chia hếtB. Phép chia có dưCâu 2 : 25 : 4 = 5 là phép chia hết hay phép chia có dư?A. Phép chia hếtB. Phép chia có dưCâu 3 : 60 : 6 = 10 là phép chia hết hay phép chia có dư?A. Phép chia hếtB. Phép chia có dưCâu 4 : 18 : 4 = 4 là phép chia hết hay phép chia có dư?A. Phép chia hếtB. Phép chia có dưCâu 5 : Tìm số dư của phép tính sau16 : 4 = 4A. 0B. 2C. 3D. 4Dự kiến sản phẩm:Câu hỏi12345Đáp ánABABAD. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG PHÉP CHIA HẾT VÀ PHÉP CHIA CÓ DƯ A. KHỞI ĐỘNGTừ nội dung trao đổi giữa hai bạn nhỏ, hình thành phép chia 10 : 2 = 5. B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨCHoạt động 1: Giới thiệu Phép chia hết, Phép chia có dưDự kiến sản phẩm:11 chia 2 được 5, viết 55 nhân 2 bằng 10, 11 trừ 10 bằng 1. 11 : 2 = 5 (dư 1).Hoạt động 2: Thực hànhDự kiến sản phẩm:a.     14 : 2 = 7;  9: 3 = 3;  27 : 3 = 9. b.     12 : 4 = 3;  32 : 4 = 8;  35 : 5 = 7C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬPCâu 1 : 12 : 3 = 4 là phép chia hết hay phép chia có dư?A. Phép chia hếtB. Phép chia có dưCâu 2 : 25 : 4 = 5 là phép chia hết hay phép chia có dư?A. Phép chia hếtB. Phép chia có dưCâu 3 : 60 : 6 = 10 là phép chia hết hay phép chia có dư?A. Phép chia hếtB. Phép chia có dưCâu 4 : 18 : 4 = 4 là phép chia hết hay phép chia có dư?A. Phép chia hếtB. Phép chia có dưCâu 5 : Tìm số dư của phép tính sau16 : 4 = 4A. 0B. 2C. 3D. 4Dự kiến sản phẩm:Câu hỏi12345Đáp ánABABAD. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG

14 : 2 = 7;  9: 3 = 3;  27 : 3 = 9. 

b. PHÉP CHIA HẾT VÀ PHÉP CHIA CÓ DƯ A. KHỞI ĐỘNGTừ nội dung trao đổi giữa hai bạn nhỏ, hình thành phép chia 10 : 2 = 5. B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨCHoạt động 1: Giới thiệu Phép chia hết, Phép chia có dưDự kiến sản phẩm:11 chia 2 được 5, viết 55 nhân 2 bằng 10, 11 trừ 10 bằng 1. 11 : 2 = 5 (dư 1).Hoạt động 2: Thực hànhDự kiến sản phẩm:a.     14 : 2 = 7;  9: 3 = 3;  27 : 3 = 9. b.     12 : 4 = 3;  32 : 4 = 8;  35 : 5 = 7C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬPCâu 1 : 12 : 3 = 4 là phép chia hết hay phép chia có dư?A. Phép chia hếtB. Phép chia có dưCâu 2 : 25 : 4 = 5 là phép chia hết hay phép chia có dư?A. Phép chia hếtB. Phép chia có dưCâu 3 : 60 : 6 = 10 là phép chia hết hay phép chia có dư?A. Phép chia hếtB. Phép chia có dưCâu 4 : 18 : 4 = 4 là phép chia hết hay phép chia có dư?A. Phép chia hếtB. Phép chia có dưCâu 5 : Tìm số dư của phép tính sau16 : 4 = 4A. 0B. 2C. 3D. 4Dự kiến sản phẩm:Câu hỏi12345Đáp ánABABAD. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG  PHÉP CHIA HẾT VÀ PHÉP CHIA CÓ DƯ A. KHỞI ĐỘNGTừ nội dung trao đổi giữa hai bạn nhỏ, hình thành phép chia 10 : 2 = 5. B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨCHoạt động 1: Giới thiệu Phép chia hết, Phép chia có dưDự kiến sản phẩm:11 chia 2 được 5, viết 55 nhân 2 bằng 10, 11 trừ 10 bằng 1. 11 : 2 = 5 (dư 1).Hoạt động 2: Thực hànhDự kiến sản phẩm:a.     14 : 2 = 7;  9: 3 = 3;  27 : 3 = 9. b.     12 : 4 = 3;  32 : 4 = 8;  35 : 5 = 7C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬPCâu 1 : 12 : 3 = 4 là phép chia hết hay phép chia có dư?A. Phép chia hếtB. Phép chia có dưCâu 2 : 25 : 4 = 5 là phép chia hết hay phép chia có dư?A. Phép chia hếtB. Phép chia có dưCâu 3 : 60 : 6 = 10 là phép chia hết hay phép chia có dư?A. Phép chia hếtB. Phép chia có dưCâu 4 : 18 : 4 = 4 là phép chia hết hay phép chia có dư?A. Phép chia hếtB. Phép chia có dưCâu 5 : Tìm số dư của phép tính sau16 : 4 = 4A. 0B. 2C. 3D. 4Dự kiến sản phẩm:Câu hỏi12345Đáp ánABABAD. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG  PHÉP CHIA HẾT VÀ PHÉP CHIA CÓ DƯ A. KHỞI ĐỘNGTừ nội dung trao đổi giữa hai bạn nhỏ, hình thành phép chia 10 : 2 = 5. B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨCHoạt động 1: Giới thiệu Phép chia hết, Phép chia có dưDự kiến sản phẩm:11 chia 2 được 5, viết 55 nhân 2 bằng 10, 11 trừ 10 bằng 1. 11 : 2 = 5 (dư 1).Hoạt động 2: Thực hànhDự kiến sản phẩm:a.     14 : 2 = 7;  9: 3 = 3;  27 : 3 = 9. b.     12 : 4 = 3;  32 : 4 = 8;  35 : 5 = 7C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬPCâu 1 : 12 : 3 = 4 là phép chia hết hay phép chia có dư?A. Phép chia hếtB. Phép chia có dưCâu 2 : 25 : 4 = 5 là phép chia hết hay phép chia có dư?A. Phép chia hếtB. Phép chia có dưCâu 3 : 60 : 6 = 10 là phép chia hết hay phép chia có dư?A. Phép chia hếtB. Phép chia có dưCâu 4 : 18 : 4 = 4 là phép chia hết hay phép chia có dư?A. Phép chia hếtB. Phép chia có dưCâu 5 : Tìm số dư của phép tính sau16 : 4 = 4A. 0B. 2C. 3D. 4Dự kiến sản phẩm:Câu hỏi12345Đáp ánABABAD. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG

12 : 4 = 3;  32 : 4 = 8;  35 : 5 = 7

C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP

Câu 1 : 12 : 3 = 4 là phép chia hết hay phép chia có dư?

  • A. Phép chia hết

  • B. Phép chia có dư

Câu 2 : 25 : 4 = 5 là phép chia hết hay phép chia có dư?

  • A. Phép chia hết

  • B. Phép chia có dư

Câu 3 : 60 : 6 = 10 là phép chia hết hay phép chia có dư?

  • A. Phép chia hết

  • B. Phép chia có dư

Câu 4 : 18 : 4 = 4 là phép chia hết hay phép chia có dư?

  • A. Phép chia hết

  • B. Phép chia có dư

Câu 5 : Tìm số dư của phép tính sau

16 : 4 = 4

  • A. 0

  • B. 2

  • C. 3

  • D. 4

Dự kiến sản phẩm:

Câu hỏi

1

2

3

4

5

Đáp án

A

B

A

B

A

D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG

GV yêu cầu HS thực hiện phép tính 35 : 4 trên bảng con.

Trên chỉ là 1 phần của giáo án. Giáo án khi tải về có đầy đủ nội dung của bài. Đủ nội dung của học kì I + học kì II

Hệ thống có đầy đủ các tài liệu:

  • Giáo án word (300k)
  • Giáo án Powerpoint (300k)
  • Trắc nghiệm theo cấu trúc mới (150k)
  • Đề thi cấu trúc mới: ma trận, đáp án, thang điểm..(150k)
  • Phiếu trắc nghiệm câu trả lời ngắn (100k)
  • Trắc nghiệm đúng sai (100k)
  • Lý thuyết bài học và kiến thức trọng tâm (100k)
  • File word giải bài tập sgk (100k)
  • Phiếu bài tập để học sinh luyện kiến thức (100k)

Nâng cấp lên VIP đê tải tất cả ở tài liệu trên

  • Phí nâng cấp VIP: 550k

=> Nếu giáo viên đang là chủ nhiệm thì phí nâng cấp 5 môn: Toán, TV, HĐTN, đạo đức, lịch sử địa lí là 1650k

Cách tải hoặc nâng cấp:

  • Bước 1: Chuyển phí vào STK: 1214136868686 - cty Fidutech - MB(QR)
  • Bước 2: Nhắn tin tới Zalo Fidutech - nhấn vào đây để thông báo và nhận tài liệu

Xem toàn bộ: Trọn bộ giáo án và PPT Toán 3 chân trời sáng tạo

TOÁN 3 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

Giáo án dạy thêm toán 3 Chân trời sáng tạo

Soạn giáo án Toán 3 chân trời sáng tạo theo công văn mới nhất

Giáo án toán 3 chân trời sáng tạo (bản word)

Giáo án điện tử toán 3 chân trời sáng tạo

Giáo án powerpoint toán 3 chân trời sáng tạo

Đề thi toán 3 chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Toán 3 Chân trời sáng tạo

TOÁN 3 KẾT NỐI TRI THỨC

Giáo án dạy thêm toán 3 Kết nối tri thức

Soạn giáo án Toán 3 kết nối tri thức theo công văn mới nhất

Giáo án toán 3 kết nối tri thức (bản word)

Giáo án điện tử toán 3 kết nối tri thức

Giáo án powerpoint toán 3 kết nối tri thức

Đề thi toán 3 kết nối tri thức

Trắc nghiệm Toán 3 Kết nối tri thức

TOÁN 3 CÁNH DIỀU

Giáo án dạy thêm toán 3 Cánh diều

Soạn giáo án Toán 3 cánh diều theo công văn mới nhất

Giáo án điện tử toán 3 cánh diều

Giáo án powerpoint toán 3 cánh diều

Đề thi toán 3 cánh diều

Trắc nghiệm Toán 3 Cánh diều

Tài liệu giảng dạy

Xem thêm các bài khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay