Kênh giáo viên » Toán 3 » Giáo án và PPT đồng bộ Toán 3 chân trời sáng tạo

Giáo án và PPT đồng bộ Toán 3 chân trời sáng tạo

Toán 3 chân trời sáng tạo. Giáo án word chỉn chu. Giáo án ppt (powerpoint) hấp dẫn, hiện đại. Word và PPT được soạn đồng bộ, thống nhất với nhau. Bộ tài liệu sẽ giúp giáo viên nhẹ nhàng trong giảng dạy. Thầy/cô tham khảo trước để biết chất lượng.

Click vào ảnh dưới đây để xem giáo án rõ

Giáo án và PPT đồng bộ Toán 3 chân trời sáng tạo
Giáo án và PPT đồng bộ Toán 3 chân trời sáng tạo
Giáo án và PPT đồng bộ Toán 3 chân trời sáng tạo
Giáo án và PPT đồng bộ Toán 3 chân trời sáng tạo
Giáo án và PPT đồng bộ Toán 3 chân trời sáng tạo
Giáo án và PPT đồng bộ Toán 3 chân trời sáng tạo
Giáo án và PPT đồng bộ Toán 3 chân trời sáng tạo
Giáo án và PPT đồng bộ Toán 3 chân trời sáng tạo
Giáo án và PPT đồng bộ Toán 3 chân trời sáng tạo
Giáo án và PPT đồng bộ Toán 3 chân trời sáng tạo
Giáo án và PPT đồng bộ Toán 3 chân trời sáng tạo
Giáo án và PPT đồng bộ Toán 3 chân trời sáng tạo
Giáo án và PPT đồng bộ Toán 3 chân trời sáng tạo
Giáo án và PPT đồng bộ Toán 3 chân trời sáng tạo
Giáo án và PPT đồng bộ Toán 3 chân trời sáng tạo
Giáo án và PPT đồng bộ Toán 3 chân trời sáng tạo
Giáo án và PPT đồng bộ Toán 3 chân trời sáng tạo
Giáo án và PPT đồng bộ Toán 3 chân trời sáng tạo
Giáo án và PPT đồng bộ Toán 3 chân trời sáng tạo
Giáo án và PPT đồng bộ Toán 3 chân trời sáng tạo
Giáo án và PPT đồng bộ Toán 3 chân trời sáng tạo
Giáo án và PPT đồng bộ Toán 3 chân trời sáng tạo
Giáo án và PPT đồng bộ Toán 3 chân trời sáng tạo
Giáo án và PPT đồng bộ Toán 3 chân trời sáng tạo

Một số tài liệu quan tâm khác

Phần trình bày nội dung giáo án

Trường:…………..

Giáo viên:

Bộ môn: Toán 3 Chân trời sáng tạo 

PHẦN 1:  SOẠN GIÁO ÁN WORD TOÁN 3 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO 

LÀM QUEN VỚI BIỂU THỨC (1 tiết)

I. MỤC TIÊU 

1. Kiến thức

Sau bài học này, HS sẽ:

  • Làm quen với biểu thức, giá trị của biểu thức.

  • Tính giá trị của biểu thức đơn giản. 

2. Năng lực

  • Năng lực chung: 

  • Giải quyết được những nhiệm vụ học tập một cách độc lập, theo nhóm và thể hiện sự sáng tạo. 

  • Phát triển năng lực giao tiếp và hợp tác qua hoạt động nhóm và trao đổi công việc với giáo viên, bạn bè.

  • Năng lực toán học: 

  • Tư duy và lập luận toán học.

  • Giao tiếp toán học.

  • Mô hình hóa toán học.

3. Tích hợp và phẩm chất

  • Tích hợp: toán học và cuộc sống, tự nhiên và xã hội, tiếng Việt.

  • Phẩm chất: chăm chỉ, trách nhiệm. 

II. PHƯƠNG PHÁP VÀ THIẾT BỊ DẠY HỌC 

1. Phương pháp dạy học

  • Vấn đáp, động não, trực quan, hoạt động nhóm.

  •  Nêu vấn đề, giải quyết vấn đề, lắng nghe tích cực.

2. Thiết bị dạy học

a. Đối với giáo viên

  • Giáo án, SGK.

  • Băng giấy màu trắng và ba băng giấy màu như SGK (được phóng to : cm => dm).

A picture containing shape

Description automatically generated

  • Máy tính, máy chiếu. 

b. Đối với học sinh

  • SHS Toán 3 CTST.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẬY HỌC 

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN

HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH

A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG

a. Mục tiêu: Tạo tâm thế hứng, kích thích sự tò mò, vui vẻ của HS trước khi bước vào bài học.

b. Cách thức tiến hành

- GV nói, HS viết phép tính trên bảng con.

- GV: Có một băng giấy trắng (GV gắn băng giấy lên bảng).

- GV: tô 2 dm giấy là màu xanh (GV dán 1 băng màu xanh tượng trưng cho việc tô màu)A black rectangle with a white background

Description automatically generated

- GV: tô thêm 2 dm màu xanh (GV dán thêm 1 băng màu xanh). A blue rectangle with black border

Description automatically generated

 

- GV: tô tiếp 3 dm màu cam thì vừa kín băng giấy (GV dán băng màu cam). A blue rectangle with black border

Description automatically generated

- GV nhận xét, đánh giá.

- GV dẫn dắt HS vào bài học: Ngày hôm nay chúng ta sẽ cùng nhau đi làm quen với biểu thức, giá trị của biểu thức; tính giá trị của biểu thức đơn giản. Chúng ta cùng vào bài Làm quen với biểu thức. 

B. BÀI HỌC VÀ THỰC HÀNH

Hoạt động 1: Giới thiệu biểu thức

a. Mục tiêu: HS nắm được biểu thức là gì.

b. Cách tiến hành

- GV chọn một bảng con của HS gắn lên bảng lớp và giới thiệu: 2 + 2 + 3 là một biểu thức. 

- GV nói: Các tổng, hiệu, tích, thương cũng được gọi chung là biểu thức. 

-  GV viết bảng:

60 – 24; 170 + 65; 5 x 4; 16 : 2; 2 + 2 + 3; 2 x 2 + 3;... là các biểu thức. 

GV viết tới đâu, HS nói tới đó.

- GV yêu cầu HS trả lời: Băng giấy trắng lúc đầu dài bao nhiêu đề-xi-mét?

- GV trình chiếu:A cartoon of a child holding a green board

Description automatically generated

 

 

 

 

 

 

Hoạt động 2: Giới thiệu giá trị của biểu thức

a. Mục tiêu: HS nắm được thế nào là giá trị của biểu thức; tính được giá trị của biểu thức.

b. Cách tiến hành

- GV giới thiệu: kết quả của biểu thức gọi là giá trị của biểu thức. 

-  GV viết bảng: 

2 + 2 + 3 = 7

Giá trị của biểu thức 2 + 2 + 3 là 7.

GV yêu cầu HS đọc nhiều lần. 

- GV chỉ vào hai biểu thức và yêu cầu HS nói:

5 x 4 = 20

16 : 2 = 8

- GV nhận xét, đánh giá. 

Hoạt động 3: Thực hành

a. Mục tiêu: HS tính được giá trị của biểu thức và nói theo mẫu. 

b. Cách tiến hành:

- GV hướng dẫn tự đọc yêu cầu Bài tập 1.

1. Tính giá trị của mỗi biểu thức rồi nói theo mẫu:A cartoon of a child with his hand out

Description automatically generated

 

 

 

 

 

a) 187 – 42

b) 30 : 5

c) 70 – 50 + 80

- GV yêu cầu HS đọc kĩ yêu cầu và xác định việc phải làm.

- GV yêu cầu HS làm việc nhóm đôi.

- GV mời đại diện HS trình bày kết quả. HS khác nhận xét, bổ sung.

 

 

 

 

 

 

- GV nhận xét, đánh giá. 

C. LUYỆN TẬP

a. Mục tiêu: HS ôn tập, luyện tập kiến thức đã học, tính được giá trị của biểu thức.

b. Cách tiến hành

Bài tập 1: Tính giá trị của biểu thức

- GV yêu cầu HS tự đọc yêu cầu bài tập 1.

1. Tính giá trị của biểu thức

a) 384 + 471                           

b) 742 – 42 +159                               

c) 2 x 4 x 5

- GV yêu cầu HS đọc kĩ yêu cầu đề bài, xác định việc phải làm. 

- GV yêu cầu HS thực hiện cá nhân. 

- GV mời đại diện HS trình bày kết quả. HS khác nhận xét, bổ sung.

 

- GV nhận xét, đánh giá. 

Bài tập 2: Mỗi số là giá trị của biểu thức nào?

- GV yêu cầu HS tự đọc yêu cầu bài tập 2.

2. Mỗi số là giá trị của biểu thức nào?

 

 

- GV yêu cầu HS tìm hiểu đề bài, nhận biết yêu cầu. A close-up of a number

Description automatically generated

- GV yêu cầu HS tìm cách thực hiện: Tính giá trị của biểu thức ở cột bên trái.  

- GV mời đại diện HS trình bày kết quả. HS khác nhận xét, bổ sung.

 

 

 

 

- GV nhận xét, đánh giá. 

* CỦNG CỐ

- GV tổ chức cho HS chơi trò chơi “Hỏi nhanh – đáp gọn”. 

+ GV chuẩn bị sẵn một số bảng con, trên mỗi bảng con viết sẵn một biểu thức có thể tính nhẩm. 

+ GV đưa bảng con, HS nói giá trị của biểu thức.

Ví dụ: 370 + 30 – 400 = 0.

          HS nói: giá trị của biểu thức 370 + 30 – 400 là 0. 

+ GV mời tất cả HS chơi trò chơi. 

+ GV nhận xét, đánh giá. 

- GV nhận xét, tóm tắt lại những nội dung chính của bài học: 

+ Làm quen với biểu thức, giá trị của biểu thức.

+ Tính giá trị của biểu thức đơn giản. 

- GV nhận xét, đánh giá sự tham gia của HS trong giờ học, khen ngợi những HS tích cực; nhắc nhở, động viên những HS còn chưa tích cực, nhút nhát.

* DẶN DÒ

- Làm bài tập trong Sách bài tập toán. 

- Đọc và chuẩn bị trước bài Tính giá trị của biểu thức. 

 

 

 

 

 

- HS quan sát. 

 

 

 

- HS viết: 2.

 

 

 

- HS viết: 2 + 2. 

 

 

 

 

- HS viết: 2 + 2 + 3. 

 

 

 

 

 

- HS lắng nghe, tiếp thu. 

 

 

 

 

 

 

 

- HS quan sát. 

 

- HS lắng nghe, ghi nhớ. 

 

- HS quan sát, nói theo GV đọc. 

 

 

- HS trả lời:

2 + 2 + 3 = 7

Băng giấy trăng lúc đầu dài 7 đề-xi-mét.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- HS lắng nghe, tiếp thu, ghi nhớ. 

 

- HS quan sát, lắng nghe. 

 

- HS đọc lại nhiều lần. 

 

- HS nói:

+ Giá tri của biểu thức 5 x 4 là 20

+ Giá trị của biểu thức 16 : 2 là 8. 

 

 

 

 

- HS đọc yêu cầu Bài tập 1. 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- HS lắng nghe, tiếp thu. 

 

- HS làm bài theo nhóm đôi. 

- HS trình bày kết quả:

a) 187 – 42 = 145

Giá trị của biểu thức 187 – 42 là 145.

b) 30 : 5 = 6

Giá trị của biểu thức 30 : 5 là 6.

c) 70 – 50 + 80 = 100

Giá trị của biểu thức 70 – 50 + 80 là 100.

 

 

 

 

 

- HS đọc yêu cầu Bài tập 1. 

 

 

 

 

- HS lắng nghe, tiếp thu. 

 

- HS làm bài cá nhân. 

- HS trả lời: 

a) 384 + 471 =855                 

b) 742 – 42 +159 = 859                     

c) 2 x 4 x 5 = 40

 

- HS đọc yêu cầu bài tập 2. 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- HS lắng nghe, thực hiện. 

 

- HS trình bày: A diagram of a number

Description automatically generated

- HS lắng nghe GV phổ biến luật chơi. 

 

 

 

 

 

- HS tham gia trò chơi. 

 

- HS lắng nghe, ghi nhớ. 

 

 

 

 

 

 

 

 

- HS thực hiện.

 

-----------Còn tiếp-----------

PHẦN 2: BÀI GIẢNG POWERPOINT TOÁN 3 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO 

KHỞI ĐỘNG

Ai nhớ bài lâu hơn?

  • Gọi 3 học sinh
  • Đếm từ 1 đến 10
  • Đếm theo chục từ 10 đến 100
  • Đếm theo trăm từ 100 đến 1000

ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 1000 (2 Tiết)

Hoạt động 1: Tìm hiểu mối quan hệ giữa các hàng

Chia lớp thành các nhóm 4 HS và thực hiện các yêu cầu:

  • Đếm theo đơn vị
  • Đếm theo hàng chục
  • Đếm theo hàng chục

Giá trị của các chữ số trong một số

Em hãy ghi vào bảng con và nêu cấu tạo của các số sau đây:

Hoạt động 2. Thực hành nêu giá trị các chữ số của một số

Hoạt động cặp đôi

Viết số thành tổng các trăm, chục, đơn vị: 641, 830, 259

Hoạt động 3. Sắp xếp các số theo thứ tự

Trò chơi “Ai nhanh hơn”

Luật chơi: Hai nhóm học sinh, mỗi nhóm bốn bạn thực hiện hai nhiệm vụ:

  • Mỗi bạn trong nhóm viết một số theo yêu cầu.
  • Mỗi nhóm sắp xếp bốn số vừa viết theo thứ tự từ bé đến lớn. Nhóm nào hoàn thành đúng và nhanh thì được một tràng vỗ tay.

LUYỆN TẬP

Bài 1 (SGK - tr8) Làm theo mẫu

Đọc sốViết sốViết số thành tổng các trăm, chục, đơn vị
Bốn trăm bảy mươi lăm475400 + 700 + 5
Hai trăm ba mươi mốt.?..?.
.?.814.?.
.?..?.500 + 4

Bài 2 (SGK - tr8)

Bài 3 (SGK - tr8)

Điền số vào ?

  1. a) 27 hay 33 ?
  2. b) 280 hay 320 ?

Bài 4 (SGK - tr18)

  1. a) 621 gồm 1 trăm, 2 chục và 6 đơn vị=> Sai
  2. b) 621 gồm 6 trăm, 2 chục và 1 đơn vị=> Đúng
  3. c) 162, 216, 612 và 621 là các số được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn.=> Đúng

TRÒ CHƠI: AI LÀ TRIỆU PHÚ

Câu 1: Viết số 217 thành tổng

  • 20 + 100 + 7
  • 200 + 10 + 7
  • 200 + 1 + 70
  • 20 + 1 + 700

Câu 2: Viết tổng 200 + 20 +3 thành số

  • 223
  • 232
  • 322
  • 232

Câu 3: Sắp xếp các số 152, 124, 256, 238 theo thứ tự tăng dần là 

  • 124, 238, 152, 256
  • 256, 238, 152, 124
  • 152, 124, 238, 256
  • 124, 152, 238, 256

Câu 4: Số 957 có chữ số hàng chục là

  • 9
  • 7
  • 5
  • 4

VẬN DỤNG

Cho 3 thẻ số: 3   2    4

Em hãy tạo một số có ba chữ số từ 3 số đã cho. Khi tạo đủ các số có ba chữ số từ 3 số đã cho, hãy sắp xếp các số đó theo thứ tự tăng dần.

-----------Còn tiếp-----------

PHẦN 3: TÀI LIỆU THAM KHẢO ĐƯỢC TẶNG KÈM

1. TRỌN BỘ TRẮC NGHIỆM TOÁN 3 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

Bộ trắc nghiệm Toán 3 Chân trời sáng tạo tổng hợp câu hỏi 4 mức độ khác nhau: nhận biết, thông hiểu, vận dụng, vận dụng cao

CHƯƠNG I: ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG

BÀI 11: MI-LI-MÉT 

A. TRẮC NGHIỆM

1. NHẬN BIẾT (15 câu)

Câu 1:  Mi-li-mét được kí hiệu là 

A. cm

B. dm

C. mm

D. hm

Câu 2: 1 xăng-ti-mét bằng bao nhiêu mi-li-mét?

A. 10 mm

B. 9 mm

C. 20 mm

D. 100 mm

Câu 3: 3 cm bằng bao nhiêu mi-li-mét?

A.  10 mm

B. 20 mm

C. 30 mm

D. 40 mm

Câu 4: 5 cm bằng bao nhiêu mi-li-mét?

A. 10 mm

B. 30 mm

C. 50 mm

D. 70 mm

Câu 5: 60 mm bằng bao nhiêu xăng-ti-mét?

A. 6 cm

B. 60 cm

C. 600 cm

D. 5 cm

Câu 6:  100 mm bằng bao nhiêu cm?

A. 90 cm

B. 100 cm

C. 10 cm

D. 50 cm

Câu 7: Câu nào đúng?

A. 1 cm = 20 mm

B. 80 mm = 8 cm

C. 9 cm = 90 mm

D. 7 mm = 70 cm

Câu 8: Câu nào sai?

A.  4 cm = 40 mm

B. 100 mm = 10 cm

C. 60 cm = 600 mm

D. 6 mm = 60 cm

Câu 9: Cho biết Con hươu cao cổ cao khoảng 6 … Chọn đơn vị đo độ dài thích hợp điền vào chỗ chấm

A. mm

B. cm

C. m

D. mm hoặc cm

Câu 10: Bàn chân của em dài khoảng 15 … 

A. m

B. cm

C. mm

D. m hoặc mm

Câu 11:  300 mm bằng

A. 3 m

B. 300 cm

C. 30 cm

D. 3 cm

Câu 12: 6 dm bằng

A. 600 mm

B. 600 cm

C. 60 mm

D. 6 m

Câu 13: bàn học của em dài khoảng

A.  1 m

B.  1 mm

C. 10 mm

D. 2 cm

Câu 14: Quyển sách giáo khoa môn Toán dài khoảng 

A. 50 cm

B. 20 m

C. 20 cm

D. 5 mm

Câu 15: Đoạn dây sau dài bao nhiêu

A picture containing text, measuring stick

Description automatically generated

A. 32 mm

B.  32 cm

C. 32 m

D. 40 mm

2. THÔNG HIỂU (5 câu)

Câu 1:  150 mm bằng 

A. 75 cm

B. 150 cm

C. 15 cm

D. 1500 cm

Câu 2: 8 cm =

A. 80 mm

B. 8 mm

C. 80 m

D. 4 mm

Câu 3: 1m 8 mm = ?

A.  108 mm

B. 180 mm

C. 18 mm

D. 81 mm

------Còn tiếp-----------

2. TRỌN BỘ ĐỀ THI TOÁN 3 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO 

Bộ đề Toán 3 Chân trời sáng tạo biên soạn đầy đủ gồm: đề thi + hướng dẫn chấm điểm, bảng năng lực và cấp độ tư duy, bảng đặc tả kĩ thuật

MA TRẬN ĐỀ THI TOÁN LỚP 3 HỌC KÌ 1 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO 

TTChủ đềMức 1Mức 2Mức 3Mức 4Cộng
TNTLTNTLTNTLTNTL 
1Số họcSố câu2 2  2 17 câu
Câu số1; 2 4, 6  7, 9 8 
2Đại lượng và đo đại lượngSố câu1       1 câu
Câu số3        
3Yếu tố hình họcSố câu  1  1  2 câu
Câu số  5  10   
Tổng sốTS câu3 câu3 câu3 câu1 câu10 câu
TS điểm3 điểm3 điểm3 điểm1 điểm10 điểm

ĐỀ THI HỌC KÌ 1 LỚP 3 MÔN TOÁN 

THỜI GIAN: 40 PHÚT

Câu 1. Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng:

Kết quả của phép tính: 305 x 3 là:

A. 905

B. 945

C. 915

D. 935

Câu 2. Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng:

Kết quả của phép tính: 366 : 6 là:

A. 65

B. 61

C. 63

D. 62

Câu 3. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:

7m 5cm = ……….cm. Số thích hợp điền vào chỗ trống là:

A. 70

B. 12

C. 705

D. 750

Câu 4. Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng:

Một phép chia có số dư lớn nhất là 8. Số chia là:

A. 7

B. 9

C. 12

D. 18

Câu 5. Một hình vuông có cạnh bằng 5cm. Tính chu vi hình vuông

Câu 6. Tính giá trị biểu thức

220 – 10 x 2 =

Câu 7. Tìm x 

a) X : 5 = 115

b) 8 x X = 648

Câu 8. Tóm tắt:

Đề thi học kì 1 lớp 3 môn Toán năm 2020 - 2021

Giải bài Toán theo tóm tắt.

Câu 9. Một thùng đựng 25 lít nước mắm. Người ta đã lấy ra  số lít nước mắm. Hỏi trong thùng còn lại bao nhiêu lít nước mắm?

Câu 10. Hình bên có:

Đề thi học kì 1 lớp 3 môn Toán năm 2020 - 2021

- ………….hình tam giác.

- ………….hình tứ giác.

------Còn tiếp-----------

Giáo án và PPT đồng bộ Toán 3 chân trời sáng tạo
Giáo án và PPT đồng bộ Toán 3 chân trời sáng tạo

Hệ thống có đầy đủ các tài liệu:

  • Giáo án word (300k)
  • Giáo án Powerpoint (300k)
  • Trắc nghiệm theo cấu trúc mới (150k)
  • Đề thi cấu trúc mới: ma trận, đáp án, thang điểm..(150k)
  • Phiếu trắc nghiệm câu trả lời ngắn (100k)
  • Trắc nghiệm đúng sai (100k)
  • Lý thuyết bài học và kiến thức trọng tâm (100k)
  • File word giải bài tập sgk (100k)
  • Phiếu bài tập để học sinh luyện kiến thức (100k)

Nâng cấp lên VIP đê tải tất cả ở tài liệu trên

  • Phí nâng cấp VIP: 550k

=> Nếu giáo viên đang là chủ nhiệm thì phí nâng cấp 5 môn: Toán, TV, HĐTN, đạo đức, lịch sử địa lí là 1650k

Cách tải hoặc nâng cấp:

  • Bước 1: Chuyển phí vào STK: 1214136868686 - cty Fidutech - MB(QR)
  • Bước 2: Nhắn tin tới Zalo Fidutech - nhấn vào đây để thông báo và nhận tài liệu

=> Nội dung chuyển phí: Nang cap tai khoan

=> Giáo án toán 3 chân trời sáng tạo (bản word)

Từ khóa: Giáo án và PPT đồng bộ Toán 3 chân trời sáng tạo, soạn giáo án word và powerpoint Toán 3 chân trời sáng tạo, soạn Toán 3 chân trời sáng tạo

Tài liệu giảng dạy môn Toán Tiểu học

Tài liệu quan tâm

Cùng chủ đề

Tài liệu quan tâm

Chat hỗ trợ
Chat ngay