PBT Toán 2 chân trời tuần 11: Em làm được những gì? (tiết 3). Thực hành và trải nghiệm. Kiểm tra. Phép cộng có tổng là số tròn chục

Phiếu bài tập Toán 2 chân trời tuần 11: Em làm được những gì? (tiết 3). Thực hành và trải nghiệm. Kiểm tra. Phép cộng có tổng là số tròn chục. Tài liệu soạn đa dạng các câu hỏi, bài tập để học sinh ôn tập kiến thức. Bộ tài liệu bao gồm đầy đủ phiếu học tập cho 35 tuần để học sinh luyện tập. Bộ tài liệu có file word và tải về được. Mời thầy cô tham khảo

Xem: => Giáo án Toán 2 sách chân trời sáng tạo

............

Xem toàn bộ: PBT toán 2 chân trời sáng tạo cả năm

Trường:…………………………………………..

Họ và tên:……………………Lớp………………

TUẦN 11: EM LÀM ĐƯỢC NHỮNG GÌ? (TIẾT 3)

THỰC HÀNH VÀ TRẢI NGHIỆM

KIỂM TRA

PHÉP CỘNG CÓ TỔNG LÀ SỐ TRÒN CHỤC

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM

Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:

Câu 1. Số?

A. 57

B. 58

C. 59

D. 60

Câu 2. 70 là số liền sau của:

A. 68

B. 71

C. 69

D. 72

Câu 3. 7 là hiệu của 16 và:

A. 9

B. 8

C. 7

D. 6

Câu 4. Tổng của 35 và 25 là:

A. 10

B. 60

C. 50

D. 40

Câu 5. Trong các phép tính sau, phép tính có tổng nhỏ nhất là:

A. 28 + 12

B. 19 + 51

C. 73 + 7

D. 14 + 16

Câu 6. Đồng hồ báo bình xăng còn 18 xăng, bác lái xe mua thêm 22 xăng nữa thì đầy bình xăng. Dung tích của bình xăng là:

A. 30

B. 20

C. 40

D. 50

Câu 7. Cây xà cừ Mai trồng cao 12 dm, cao hơn cây xà cừ Hương trồng 3 dm. Chiều cao của cây xà cừ mà Hương trồng là:

A. 90 cm

B. 9 cm

C. 15 dm

D. 15 cm

Câu 8. Ngày thứ nhất nông trại vắt được 35 sữa bò, ngày thứ hai vắt được 55 sữa nữa. Hỏi trong hai ngày, nông trại đã vắt được bao nhiêu lít sữa bò?

A. 90

B. 80

C. 70

D. 60

Câu 9. Lớp 2A trồng được 15 cây hoa hồng, lớp 2B trồng được nhiều hơn lớp 2A 4 cây. Hỏi lớp 2B trồng được bao nhiêu cây hoa hồng?

A. 11 cây

B. 15 cây

C. 19 cây

D. 23 cây

  1. PHẦN TỰ LUẬN

Bài 1. Tính:

9 + 3 =

12 – 8 =

9 + 7 =

14 – 5 =

7 + 8 =

16 – 7 =

5 + 8 =

13 – 4 =

Bài 2. Đặt tính rồi tính:

61 + 29

57 + 13

92 – 22

45 + 5

76 – 56

Bài 3. >, <, =?

32 + 8 50

72 55 + 15

45 + 45 54 + 36

61 + 9 45

30 24 + 6

27 + 33 13 + 47

Bài 4. Tính:

41 + 9 =

34 + 6 =

29 + 31 =

48 + 22 =

52 + 8 =

67 + 3 =

76 + 14 =

13 + 17 =

Bài 5. Điền số thích hợp vào chỗ trống sao cho tổng mỗi hàng đều bằng 50:

Bài 6. Lớp 2A có 25 học sinh, lớp 2B có nhiều hơn lớp 2A 5 học sinh. Hỏi lớp 2B có bao nhiêu học sinh?

Bài giải

Bài 7. An và Bình cùng nhau đi câu cá. An câu được 24 con cá, ít hơn Bình 12 con cá.

  1. Hỏi Bình câu được bao nhiêu con cá?

Bài giải

  1. Hỏi cả hai bạn câu được tất cả bao nhiêu con cá?

Bài giải

  1. Thấy An câu được ít cá hơn nên Bình đưa cho An thêm một số con cá. Lúc này số cá của hai bạn bằng nhau. Hỏi Bình dã cho An bao nhiêu con cá?

Bài giải

Bài 8. Tính:

18 dm – 9 dm + 41 dm =

8 + 9 + 73 =

14 dm – 7 dm + 53 dm =

5 + 9 + 26 =

16 cm – 8 cm + 72 cm =

7 + 4 + 19 =

15 cm – 9 cm + 24 cm =

9 + 7 + 44 =

Trên chỉ là 1 phần của giáo án. Giáo án khi tải về có đầy đủ nội dung của bài. Đủ nội dung của học kì I + học kì II

PBT toán 2 chân trời sáng tạo cả năm

Xem toàn bộ: PBT toán 2 chân trời sáng tạo cả năm

Tài liệu giảng dạy

Xem thêm các bài khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay