PBT Toán 2 chân trời tuần 8: 12 trừ đi một số - 13 trừ đi một số 14, 15, 16, 17, 18 trừ đi một số Bảng trừ (tiết 1)

Phiếu bài tập Toán 2 chân trời tuần 8: 12 trừ đi một số - 13 trừ đi một số 14, 15, 16, 17, 18 trừ đi một số Bảng trừ (tiết 1). Tài liệu soạn đa dạng các câu hỏi, bài tập để học sinh ôn tập kiến thức. Bộ tài liệu bao gồm đầy đủ phiếu học tập cho 35 tuần để học sinh luyện tập. Bộ tài liệu có file word và tải về được. Mời thầy cô tham khảo

Xem: => Giáo án Toán 2 sách chân trời sáng tạo

Xem toàn bộ: PBT toán 2 chân trời sáng tạo cả năm

Trường:…………………………………………..

Họ và tên:……………………Lớp………………

TUẦN 8: 12 TRỪ ĐI MỘT SỐ - 13 TRỪ ĐI MỘT SỐ

14, 15, 16, 17, 18 TRỪ ĐI MỘT SỐ

BẢNG TRỪ (TIẾT 1)

  1. PHẦN TRẮC NGHIỆM

Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:

Câu 1. Kết quả của phép tính 15 – 8 là:

A. 6

B. 7

C. 8

D. 9

Câu 2. 9 là kết quả của phép tính nào dưới đây?

A. 13 – 4

B. 10 – 5

C. 16 – 8

D. 11 – 3

Câu 3. Số?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 4. Hiệu của 11 và 8 là:

A. 3

B. 4

C. 5

D. 6

Câu 5. Trong các phép tính dưới đây, phép tính có hiệu nhỏ nhất là:

A. 15 – 9

B. 16 – 8

C. 14 – 7

D. 18 – 9

Câu 6. Hiệu của 14 và số liền trước của số lớn nhất có một chữ số là:

A. 7

B. 5

C. 8

D. 6

Câu 7. Một chiếc xe khách loại 16 chỗ ngồi sau khi đón khách thì trên xe chỉ còn 7 ghế trống. Số hành khách trên xe lúc này là:

A. 11 người

B. 8 người

C. 9 người

D. 7 người

Câu 8. Mẹ mua 15 cái kẹo mút, mẹ cho Mi 7 cái. Mẹ còn lại mấy cái kẹo mút?

A. 9 cái

B. 8 cái

C. 7 cái

D. 6 cái

Câu 9. Số?

A. 6

B. 7

C. 8

D. 9

  1. PHẦN TỰ LUẬN

Bài 1. Tính:

12 – 4 =

15 – 7 =

17 – 8 =

14 – 6 =

13 – 6 =

16 – 8 =

13 – 4 =

12 – 8 =

Bài 2. Tính:

12 – 4 – 2 =

15 – 5 – 3 =

17 – 7 – 1 =

16 – 6 – 3 =

18 – 8 – 1 =

12 – 2 – 5 =

Bài 3. Số?

Bài 4. Tính nhẩm:

Số bị trừ

11

12

13

14

15

16

17

18

Số trừ

5

3

8

6

6

9

8

8

Hiệu

Bài 5. Số?

12 – = 9

14 – = 5

16 – = 9

18 – = 9

13 – = 5

15 – = 8

17 – = 8

11 – = 7

Bài 6. Tính:

3 + 9 – 6 =

16 – 9 + 8 =

13 – 6 – 2 =

6 + 8 – 7 =

13 – 4 + 2 =

18 – 9 – 5 =

Bài 6. Vườn cây ăn quả nhà Mai có 15 cây nhãn và cây vải, trong đó có 7 cây nhãn.

  1. Hỏi vườn nhà bà Mai có bao nhiêu cây vải?

Phép tính:

Trả lời:

  1. Hỏi số cây nào ít hơn và ít hơn mấy cây?

Phép tính:

Trả lời:

Bài 7. Bà Duyên gói được 9 cái bánh tét và 8 cái bánh chưng.

  1. Bà Duyên gói được bao nhiêu cái bánh?

Phép tính:

Trả lời:

  1. Bà Duyên cho nhà Hiền 7 cái bánh cả bánh chưng và bánh tét. Hỏi nhà bà Duyên còn mấy cái bánh.

Phép tính:

Trả lời:

  1. Hỏi số bánh nào ít hơn và ít hơn mấy cái?

Phép tính:

Trả lời:

  1. Bà Duyên đi chợ mua nguyên liệu để gói thêm 5 cái bánh chưng. Vậy lúc này số bánh chưng nhiều hơn số bánh tét mấy cái?

Phép tính:

Trả lời:

Trên chỉ là 1 phần của giáo án. Giáo án khi tải về có đầy đủ nội dung của bài. Đủ nội dung của học kì I + học kì II

PBT toán 2 chân trời sáng tạo cả năm

Hệ thống có đủ tài liệu:

=> Có thể chọn nâng cấp VIP với phí là 1050k để tải tất cả tài liệu ở trên

  • Chỉ gửi 500k. Tải về dùng thực tế, 1 ngày sau mới gửi số còn lại.

Cách tải hoặc nâng cấp:

  • Bước 1: Chuyển phí vào STK: 1214136868686 - cty Fidutech - MB
  • Bước 2: Nhắn tin tới Zalo Fidutech - nhấn vào đây để thông báo và nhận tài liệu

Xem toàn bộ: PBT toán 2 chân trời sáng tạo cả năm

Tài liệu giảng dạy

Xem thêm các bài khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay