PBT Toán 2 chân trời tuần 4: Đề-xi-mét. Em làm được những gì?. Thực hành và trải nghiệm
Phiếu bài tập Toán 2 chân trời tuần 4: Đề-xi-mét. Em làm được những gì?. Thực hành và trải nghiệm. Tài liệu soạn đa dạng các câu hỏi, bài tập để học sinh ôn tập kiến thức. Bộ tài liệu bao gồm đầy đủ phiếu học tập cho 35 tuần để học sinh luyện tập. Bộ tài liệu có file word và tải về được. Mời thầy cô tham khảo
Xem: => Giáo án Toán 2 sách chân trời sáng tạo
Xem toàn bộ: PBT toán 2 chân trời sáng tạo cả năm
Trường:…………………………………………..
Họ và tên:……………………Lớp………………
TUẦN 4: ĐỀ-XI-MÉT
EM LÀM ĐƯỢC NHỮNG GÌ?
THỰC HÀNH VÀ TRẢI NGHIỆM
- PHẦN TRẮC NGHIỆM
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Số?
A. 50 | B. 40 | C. 15 | D. 75 |
Câu 2. Số?
A. 11 | B. 12 | C. 13 | D. 14 |
Câu 3. Hình bên có:
A. 5 hình tam giác | B. 7 hình tam giác |
C. 8 hình tam giác | D. 6 hình tam giác |
Câu 4. Số liền sau của 87 là tổng của 66 và:
A. 21 | B. 22 | C. 11 | D. 12 |
Câu 5. Phép tính có kết quả lớn nhất là:
A. 16 + 10 | B. 65 - 12 | C. 21 + 50 | D. 98 - 45 |
Câu 6. Số 78 đọc là:
A. bảy mươi tám | B. bảy tám | C. bảy và tám | D. bảy không tám |
Câu 7. Nhà bà An có 45 con gà và 23 con vịt. Số gà nhiều hơn số vịt là:
A. 68 con | B. 13 con | C. 22 con | D. 31 con |
Câu 8. Lớp 2A trồng được 37 bông hoa, lớp 2B trồng được 22 bông hoa. Cả 2 lớp trồng được số bông hoa là:
A. 59 bông | B. 15 bông | C. 51 bông | D. 95 bông |
Câu 9. Phép tính đúng lập được từ ba số 33, 66, 99 là:
A. 66 – 33 = 99 | B. 66 + 33 = 99 | C. 99 + 33 = 66 | D. 95 bông |
Câu 10. Chiếc thước kẻ dài 30 cm của An bị gãy làm hai đoạn, trong đó có một đoạn dài 10 cm. Độ dài của đoạn thước còn lại là:
A. 2 dm | B. 4 dm | C. 5 dm | D. 3 dm |
- Phần tự luận
Bài 1. Số?
- Số liền trước của 25 là .
- 49 là số liền sau của .
- Số liền sau của 98 là .
- 14 là số liền trước của .
Bài 2. Đặt tính rồi tính tổng hoặc hiệu biết:
Số hạng: 25 Số hạng: 30 | Số bị trừ: 66 Số trừ: 15 | Số hạng: 52 Số hạng: 4 | Số bị trừ: 95 Số trừ: 35 | Số bị trừ: 29 Số trừ: 8 |
Bài 3. Số?
Bài 4. Tính:
54 + 12 – 26 = | 99 – 24 – 35 = | 32 + 15 – 23 = |
11 + 23 – 10 = | 48 – 12 – 26 = | 45 – 25 + 30 = |
Bài 5. Số?
2 dm = cm. | 9 dm = cm. | 7 dm = cm. |
30 cm = dm. | 50 cm = dm. | 80 cm = dm. |
Bài 6. Tính rồi sắp xếp các kết quả theo thứ tự từ bé đến lớn.
97 cm – 12 cm = cm. | 48 dm – 40 dm = dm. |
65 cm – 15 cm = cm. | 24 dm – 22 dm = dm. |
Bài 7.
- Hình vẽ bên có bao nhiều hình chữ nhật?
Hình vẽ bên có: hình chữ nhật.
- Hãy vẽ thêm 1 đoạn thẳng để hình vẽ bên có 6 hình tam giác.
Bài 8. Anh Bình cưa một tấm gỗ thành hai đoạn, đoạn thứ nhất dài 15 dm, đoạn thứ hai dài 10 dm.
- Hỏi đoạn gỗ thứ hai ngắn hơn đoạn gỗ thứ nhất bao nhiêu xăng-ti-mét?
Phép tính:
Trả lời:
- Hỏi tấm gỗ lúc đầu dài bao nhiêu đề-xi-mét?
Phép tính:
Trả lời:
Bài 9. Thước kẻ của Chi dài 5 dm. Chi làm gãy thành hai đoạn, một đoạn dài 3 dm. Hỏi đoạn còn lại dài bao nhiêu xăng-ti-mét?
Phép tính:
Trả lời:
Trên chỉ là 1 phần của giáo án. Giáo án khi tải về có đầy đủ nội dung của bài. Đủ nội dung của học kì I + học kì II
Hệ thống có đủ tài liệu:
=> Có thể chọn nâng cấp VIP để tải tất cả tài liệu ở trênThông tin
- Nếu mua lẻ. Tất cả tài liệu trên có phí: 0k
- Chọn nâng cấp VIP. Phí chỉ là: 1050k
Cách tải hoặc nâng cấp:
- Bước 1: Chuyển phí vào STK: 1214136868686 - cty Fidutech - MB(QR)
- Bước 2: Nhắn tin tới Zalo Fidutech - nhấn vào đây để thông báo và nhận tài liệu
Xem toàn bộ: PBT toán 2 chân trời sáng tạo cả năm