PBT Toán 2 chân trời tuần 26: Các số có ba chữ số (tiết 3). Viết số thành tổng các trăm, chục, đơn vị. So sánh các số có ba chữ số. Em làm được những gì? (tiết 1)
Phiếu bài tập Toán 2 chân trời tuần 26: Các số có ba chữ số (tiết 3). Viết số thành tổng các trăm, chục, đơn vị. So sánh các số có ba chữ số. Em làm được những gì? (tiết 1). Tài liệu soạn đa dạng các câu hỏi, bài tập để học sinh ôn tập kiến thức. Bộ tài liệu bao gồm đầy đủ phiếu học tập cho 35 tuần để học sinh luyện tập. Bộ tài liệu có file word và tải về được. Mời thầy cô tham khảo
Xem: => Giáo án Toán 2 sách chân trời sáng tạo
Xem toàn bộ: PBT toán 2 chân trời sáng tạo cả năm
Trường:…………………………………………..
Họ và tên:……………………Lớp………………
TUẦN 26: CÁC SỐ CÓ BA CHỮ SỐ (TIẾT 3)
VIẾT SỐ THÀNH TỔNG CÁC TRĂM, CHỤC, ĐƠN VỊ
SO SÁNH CÁC SỐ CÓ BA CHỮ SỐ
EM LÀM ĐƯỢC NHỮNG GÌ? (TIẾT 1)
- PHẦN TRẮC NGHIỆM
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Số gồm 4 trăm, 2 chục và 5 đơn vị là
A. 452 | B. 425 | C. 254 | D. 542 |
Câu 2. Số liền sau của số 999 là:
A. 990 | B. 9999 | C. 1000 | D. 997 |
Câu 3. Số tròn chục liền trước số 135 là:
A. 130 | B. 134 | C. 133 | D. 140 |
Câu 4. Cho dãy số: 132; 134; 136;…;140. Số điền vào dấu ba chấm là:
A. 137 | B. 138 | C. 139 | D. 141 |
Câu 5. Dãy số được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 80; 105; 420; 678 | B. 547; 214; 356; 871 |
C. 845; 651; 412; 75 | D. 333; 547; 125; 878 |
Câu 6. Số 478 được viết thành tổng các trăm, chục, đơn vị là:
A. 400 + 78 | B. 4 + 7 + 8 | C. 400 + 70 + 8 | D. 470 + 8 |
Câu 7. Điền vào chỗ trống: 500 + 70 + 8 ¨ 500 + 80 + 7
A. > | B. < | C. = | D. Không dấu |
Câu 8. Số?
A. 70 | B. 71 | C. 72 | D. 73 |
Câu 9. Trong sân trường có cây xà cừ, cây phượng, cây me và cây bạch đàn. Cây xà cừ 65 dm, cây phượng cao 450 cm, cây me cao 390 cm và cây bạch đàn cao 62 dm. Cây thấp nhất là:
A. cây xà cừ | B. cây phượng | C. cây me | D. cây bạch đàn |
- PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1. Điền vào chỗ trống:
Trăm | Chục | Đơn vị | Viết số | Đọc số |
4 | 6 | 846 | ||
7 | 5 | 3 | ||
4 | 7 | 247 | ||
8 | 1 | Tám trăm năm mươi mốt | ||
259 | Hai trăm năm mươi chín |
Bài 2. Viết các số sau thành tổng của trăm, chục, đơn vị:
Viết số | Tổng |
458 | + + |
579 | + + |
423 | + + |
109 | + + |
300 | + + |
Bài 3. Số?
- Số gồm 5 trăm và 5 đơn vị.
- Số gồm 3 trăm, 2 chục và 8 đơn vị.
- Số gồm 6 trăm, 1 chục và 0 đơn vị.
- Số gồm 9 trăm, 9 chục và 9 đơn vị.
Bài 4. Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
Bài 5. >, <, =?
229 200 + 40 + 5 | 507 500 + 7 | 789 700 + 80 + 8 |
456 400 + 50 | 548 500 + 40 | 990 900 + 9 |
Bài 6. Số?
Bài 7. Hôm nay, mẹ Lan mua một bình nước 65 , ngày hôm sau mẹ Lan mua thêm một bình nữa 85 . Hỏi trong hai ngày mẹ Lan mua bao nhiêu lít nước?
Bài giải
Bài 8. Nối:
Trên chỉ là 1 phần của giáo án. Giáo án khi tải về có đầy đủ nội dung của bài. Đủ nội dung của học kì I + học kì II
Hệ thống có đủ tài liệu:
=> Có thể chọn nâng cấp VIP để tải tất cả tài liệu ở trênThông tin
- Nếu mua lẻ. Tất cả tài liệu trên có phí: 0k
- Chọn nâng cấp VIP. Phí chỉ là: 1050k
Cách tải hoặc nâng cấp:
- Bước 1: Chuyển phí vào STK: 1214136868686 - cty Fidutech - MB(QR)
- Bước 2: Nhắn tin tới Zalo Fidutech - nhấn vào đây để thông báo và nhận tài liệu
Xem toàn bộ: PBT toán 2 chân trời sáng tạo cả năm