Phiếu bài tập tết Toán 4 kết nối tri thức (Phiếu 7)

Phiếu bài tập tết số 7 môn Toán 4 kết nối tri thức. Tài liệu soạn đa dạng các câu hỏi, bài tập để học sinh ôn tập kiến thức. Bộ tài liệu bao gồm đầy đủ phiếu học tập để học sinh luyện tập trong dịp nghỉ tết dài. Bộ tài liệu có file word và tải về được. Mời thầy cô tham khảo!

Xem: => Giáo án toán 4 kết nối tri thức

Xem toàn bộ: PBT tết toán 4 kết nối tri thức

Trường:…………………………………………..

Họ và tên:……………………Lớp………………

PHIẾU ÔN TẬP HỌC KÌ 1 TOÁN 4 – KẾT NỐI TRI THỨC

 PHIẾU ÔN TẬP SỐ 7

  1. Phần trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng

Câu 1: Số 14 021 983 có:

  1. Chữ số 4 thuộc lớp triệu B.  Chữ số 0 ở hàng chục nghìn.
  2. Chữ số 9 ở lớp nghìn. D.  Chữ số 3 ở hàng chục.

Câu 2: Làm tròn số 73 523 625 đến hàng trăm nghìn ta được số:

  1. 73 500 000 B. 73 600 000
  2. 73 400 000   D. 73 520 000

Câu 3: Nhà toán học Lê Văn Thiêm là tiến sĩ toán học đầu tiên của Việt Nam, ông sinh năm 1917. Hỏi ông sinh vào thế kỉ thứ mấy?

  1. Thế kỉ XIX                                 B. Thế kỉ XV         
  2. Thế kỉ XX D. Thế kỉ XXI

Câu 4: 2 tấn 500 kg = ………. kg.  Số cần điền vào chỗ chấm là:

  1. 2 500                                           B. 20 500                 
  2. C. 2 050 2 500

Câu 5. Cho biểu đồ sau:

Quan sát biểu đồ trên, thôn nào thu hoạch được nhiều tấn thóc nhất?

  1. Thôn C B. Thôn D                      
  2. Thôn B D. Thôn A

Câu 6: Một cầu thủ thực hiện sút bóng vào khung thành, tổng số lần sút là 100, số lần sút trượt là 30 và số lần sút vào là 70. Sự kiện ở đây là gì?

  1. Khung thành B. Cầu thủ sút bóng vào khung thành
  2. Cầu thủ D. 100

Câu 7: Bốn con gà, vịt, chó, chim có khối lượng lần lượt là: 2500 g; 1kg 800g; 8 kg; 800g. Con vật có khối lượng nhẹ nhất là:

  1. Gà B. Vịt                            
  2. Chó D. Chim

Câu 8: Trong các góc dưới đây, góc nào là góc tù:

  1. Góc đỉnh A B. Góc đỉnh B
  2. Góc đỉnh C D. Góc đỉnh D

 

  1. Phần tự luận

Bài 1. Đặt tính rồi tính

  1. 428 458 + 380 622 b.  939 064 – 546 837       c. 32 160 x 5      d. 24 520 : 4

...........................................................................................................................

...........................................................................................................................

...........................................................................................................................

...........................................................................................................................

 

Bài 2.

  1. a) Tính giá trị biểu thức: b) Tìm trung bình cộng của các số sau:

     393 : 3 + 120 x 5                                    134 ; 187 và 213

...........................................................................................................................

...........................................................................................................................

...........................................................................................................................

...........................................................................................................................

...........................................................................................................................

 

Bài 3. Thông tin về dân số một số quốc gia trên thế giới tính đến ngày 17 tháng 9 năm 2022 được cho trong bảng sau:

Quốc gia

Số dân ( người)

Hoa Kỳ

335 206 115

Nga

145 767 966

Pháp

65 618 967

Việt Nam

99 113 048

                         

- Những quốc gia nào có số dân trên 100 triệu: …………………………    

- Những quốc gia nào có số dân ít hơn 100 triệu:………………………… 

...........................................................................................................................

...........................................................................................................................

...........................................................................................................................

...........................................................................................................................

 

Bài 4. Mẹ mua 9 cây bút mực tím cùng loại với giá 63 000 đồng. Hỏi khi mẹ mua 5 cây bút mực tím như thế sẽ phải trả cho cô bán hàng bao nhiêu tiền?

...........................................................................................................................

...........................................................................................................................

...........................................................................................................................

...........................................................................................................................

 

Bài 5. Dì Tư mua 3 kg ổi hết 51 000 đồng. Mẹ nhờ Vinh mua 2 kg ổi cùng giá tiền như dì Tư đã mua. Dì Vinh đưa cho cô bán hàng một tờ 50 000 đồng. Hỏi cô bán hàng phải đưa lại Vinh bao nhiêu tiền?

...........................................................................................................................

...........................................................................................................................

...........................................................................................................................

...........................................................................................................................

 

Trên chỉ là 1 phần của giáo án. Giáo án khi tải về có đầy đủ nội dung của bài. Đủ nội dung của học kì I + học kì II

Hệ thống có đầy đủ các tài liệu:

  • Giáo án word (300k)
  • Giáo án Powerpoint (300k)
  • Trắc nghiệm theo cấu trúc mới (150k)
  • Đề thi cấu trúc mới: ma trận, đáp án, thang điểm..(150k)
  • Phiếu trắc nghiệm câu trả lời ngắn (100k)
  • Trắc nghiệm đúng sai (100k)
  • Lý thuyết bài học và kiến thức trọng tâm (100k)
  • File word giải bài tập sgk (100k)
  • Phiếu bài tập để học sinh luyện kiến thức (100k)

Nâng cấp lên VIP đê tải tất cả ở tài liệu trên

  • Phí nâng cấp VIP: 550k

=> Nếu giáo viên đang là chủ nhiệm thì phí nâng cấp 5 môn: Toán, TV, HĐTN, đạo đức, lịch sử địa lí là 1650k

Cách tải hoặc nâng cấp:

  • Bước 1: Chuyển phí vào STK: 1214136868686 - cty Fidutech - MB(QR)
  • Bước 2: Nhắn tin tới Zalo Fidutech - nhấn vào đây để thông báo và nhận tài liệu

Xem toàn bộ: PBT tết toán 4 kết nối tri thức

Tài liệu giảng dạy

Chat hỗ trợ
Chat ngay