Trắc nghiệm toán 4 kết nối tri thức

Trắc nghiệm toán 4 kết nối tri thức. Trắc nghiệm có 4 phần: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Phần trắc nghiệm này sẽ hữu ích trong việc kiểm tra bài cũ, phiếu học tập, đề thi, kiểm tra...Tài liệu có file word và đáp án. Bộ câu hỏi trắc nghiệm sẽ giúp giảm tải thời gian trong việc chuẩn bị bài dạy. Chúc quý thầy cô dạy tốt môn toán 4 kết nối tri thức.

Click vào ảnh dưới đây để xem giáo án rõ

Trắc nghiệm toán 4 kết nối tri thức
Trắc nghiệm toán 4 kết nối tri thức
Trắc nghiệm toán 4 kết nối tri thức
Trắc nghiệm toán 4 kết nối tri thức
Trắc nghiệm toán 4 kết nối tri thức
Trắc nghiệm toán 4 kết nối tri thức
Trắc nghiệm toán 4 kết nối tri thức
Trắc nghiệm toán 4 kết nối tri thức

Một số tài liệu quan tâm khác


CHỦ ĐỀ 1: ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG

BÀI 3: SỐ CHẴN, SỐ LẺ

(30 câu)

A. TRẮC NGHIỆM

I. NHẬN BIẾT (13 câu)

Câu 1: Dấu hiệu nhận biết một số là số chẵn là

  1. Số đó chia hết cho 2.
  2. Số có tận cùng là 0; 2; 4; 6; 8.
  3. Cả A và B đều sai.
  4. Cả A và B đều đúng.

Câu 2: Dấu hiệu nhận biết một số là số lẻ là

  1. Số đó không chia hết cho 2.
  2. Số có tận cùng là 1; 3; 5; 7; 9.
  3. Cả A và B đều sai.
  4. Cả A và B đều đúng.

Câu 3: Số lẻ nhỏ nhất có 5 chữ số là

  1. 10 001.
  2. 11 000.
  3. 10 100.
  4. 10 010.

Câu 4: Số chẵn lớn nhất có 4 chữ số là

  1. 9 999.
  2. 9 800.
  3. 9 998.
  4. 9 899.

Câu 5: Số lẻ liền sau của số lẻ nhỏ nhất có năm chữ số

  1. 10 010.
  2. 10 003.
  3. 13 000.
  4. 11 030.

Câu 6: Số chẵn nhỏ nhất có năm chữ số khác nhau

  1. 12 340.
  2. 10 342.
  3. 10 234.
  4. 10 432.

Câu 7: Số liền trước của số chẵn nhỏ nhất có năm chữ số khác nhau là

  1. 10 324.
  2. 10 432.
  3. 10 234.
  4. 10 233.

Câu 8: Số liền sau của số lẻ nhỏ nhất có năm chữ số là

  1. 10 003.
  2. 10 002.
  3. 10 020.
  4. 10 030.

Câu 9: Viết tiếp các số chẵn để được ba số chẵn liên tiếp: 78; ..?..; ..?..

  1. 82; 84.
  2. 80; 84.
  3. 76; 80.
  4. 80; 82.

Câu 10: Viết tiếp các số lẻ để được ba số lẻ liên tiếp: ..?..; 57; ..?..

  1. 55 và 59.
  2. 59 và 61.
  3. 56 và 58.
  4. Tất cả các phương án trên.

Câu 11: Hai số chẵn liên tiếp hơn kém nhau bao nhiêu đơn vị?

  1. 3.
  2. 1.
  3. 2.
  4. 0.

Câu 12: Hai số lẻ liên tiếp hơn kém nhau bao nhiêu đơn vị?

  1. 2.
  2. 3.
  3. 1.
  4. 0.

Câu 13: Các số lẻ thích hợp để điền vào chỗ chấm là 36 < ...... < 45

  1. 37; 38; 39; 40.
  2. 37; 39; 41; 43.
  3. 36; 37; 38; 39.
  4. 38; 40; 42; 44.

 

II.THÔNG HIỂU (9 CÂU)

Câu 1: Tổng của số chẵn lớn nhất có 4 chữ số và số lẻ bé nhất có 5 chữ số là

  1. 19 998.
  2. 19 999.
  3. 11 000.
  4. 11 001.

Câu 2: Chọn kết luận Sai trong các kết luận sau?

  1. Tích của số lẻ nhỏ nhất có 3 chữ số và số chẵn nhỏ nhất có 3 chữ số khác nhau là 10 302.
  2. Tích của số nhỏ nhất có 3 chữ số chia hết cho 3 và số nhỏ nhất có 3 chữ số là 3 330.
  3. Thương của số lớn nhất có 6 chữ số và số lớn nhất có 2 chữ số là 10 101.
  4. Thương của số nhỏ nhất có 5 chữ số và số chẵn lớn nhất có 1 chữ số là 1 250.

Câu 3: Tìm hai số chẵn liên tiếp, biết tổng của chúng là 242

  1. 118 và 120.
  2. 122 và 124.
  3. 120 và 122.
  4. 121 và 122.

Câu 4: Các số chẵn thích hợp để điền vào chỗ chấm là 1 002 < ...... < 1 005 < ...... < 1 008.

  1. 1 003 và 1 006.
  2. 1 002 và 1 006.
  3. 1 004 và 1 006.
  4. 1 004 và 1 008.

Câu 5: Có tất cả bao nhiêu số lẻ có 3 chữ số?

  1. 400 số.
  2. 900 số.
  3. 550 số.
  4. 450 số.

Câu 6: Có tất cả bao nhiêu số chẵn có 2 chữ số?

  1. 45 số.
  2. 90 số.
  3. 55 số.
  4. 40 số.

Câu 7: Cho dãy số: 2; 4; 6; 8; ... ; 2016; 2018. Hỏi dãy số đã cho có tất cả bao nhiêu chữ số?

  1. 1 009 chữ số.
  2. 2 444 chữ số.
  3. 3 484 chữ số.
  4. 4 248 chữ số.

Câu 8: Tổng hai số lẻ liên tiếp là 2420. Tìm hai số đó

  1. 1 211 và 1 209.
  2. 1 220 và 1 024.
  3. 1 209 và 1 220.
  4. 1 211 và 1 220.

Câu 9: Hiệu của số lẻ lớn nhất có 4 chữ số và số chẵn lớn nhất có 3 chữ số là

  1. 9 998.
  2. 9 001.
  3. 1 000.
  4. 1 001.

 

III. VẬN DỤNG (5 CÂU)

Câu 1: Tổng số tuổi của ông và cháu là số chẵn lớn nhất có 2 chữ số. Biết số tuổi của cháu là số lẻ nhỏ nhất có 2 chữ số khác nhau. Hỏi năm nay ông bao nhiêu tuổi?

  1. 75 tuổi.
  2. 90 tuổi.
  3. 84 tuổi.
  4. 85 tuổi.

Câu 2: Trung bình cộng của hai số là 237. Biết số lớn là số chẵn bé nhất có ba chữ số. Tìm số bé.

  1. 137.
  2. 135.
  3. 98.
  4. 200.

Câu 3: Tổng của 2 số là số lẻ lớn nhất có 4 chữ số, hiệu của 2 số là số lẻ nhỏ nhất có 3 chữ số khác nhau. Vậy hai số đó là

  1. 5 152 và 4 847
  2. 5 051 và 4 948
  3. 5 150 và 4 849
  4. 5 049 và 4 951

Câu 4: Trung bình cộng của số chẵn lớn nhất có 3 chữ số khác nhau và số chẵn nhỏ nhất có 4 chữ số khác nhau là

  1. 1002.
  2. 1001.
  3. 1005.
  4. 999

Câu 5: Trung bình cộng của dãy số lẻ từ 11 đến 2017 là

  1. 999.
  2. 1014.
  3. 1025.
  4. 1002.

 

IV. VẬN DỤNG CAO (3 CÂU)

Câu 1: Có một hộp bi xanh và một hộp bi đỏ, tổng số bi của hai hộp là số liền trước của số chẵn lớn nhất có 3 chữ số. Biết nếu lấy ra ở mỗi hộp 100 viên bi thì số bi đỏ còn lại nhiều hơn số bi xanh còn lại là số lẻ nhỏ nhất có 3 chữ số viên bi. Hỏi lúc đầu mỗi hộp có bao nhiêu viên bi?

  1. 549 viên bi đỏ; 448 viên bi xanh.
  2. 548 viên bi đỏ; 449 viên bi xanh.
  3. 548 viên bi xanh; 449 viên bi đỏ.
  4. 549 viên bi xanh; 448 viên bi đỏ.

Câu 2: Trong bốn số 2 , 0, 1, 7; có thể lập được các số chẵn có 4 chữ số khác nhau nào?

  1. 2 017; 2 107; 2 170; 1 702; 7 012; 7 102; 7 210; 7 120; 2 170; 2 710.
  2. 1 072; 1 270; 1 720; 1 702; 7 012; 7 102; 7 210; 7 120; 2 170; 2 710.
  3. 7 012; 7 102; 7 210; 7 120; 2 170; 2 710; 2 017; 2 107; 2 170; 7 021.
  4. 1 702; 7 012; 7 102; 7 210; 2 017; 2 107; 2 170; 7 021; 1 072; 1 270.

Câu 3: Năm nay tuổi trung bình của 32 học sinh của một lớp là số lẻ lớn nhất có một chữ số tuổi. Nếu tính cả thầy giáo chủ nhiệm thì tuổi trung bình của thầy giáo và 32 học sinh là số chẵn nhỏ nhất có hai chữ số tuổi. Tìm tuổi của thầy giáo chủ nhiệm sau 3 năm nữa.

  1. 36 tuổi.
  2. 39 tuổi.
  3. 42 tuổi.
  4. 45 tuổi.

 

B. ĐÁP ÁN

I. NHẬN BIẾT (13 CÂU)

1. D

2. D

3. A

4. C

5. B

6. C

7. D

8. B

9. D

10. A

11. C

12. A

13. B

 

II. THÔNG HIỂU (9 CÂU)

1. B

2. B

3. C

4. C

5. D

6. A

7. C

8. A

9. B

III. VẬN DỤNG (5 CÂU)

1. D

2. A

3. B

4. C

5. B

IV. VẬN DỤNG CAO (3 CÂU)

1. A

2. B

3. D

Trắc nghiệm toán 4 kết nối tri thức
Trắc nghiệm toán 4 kết nối tri thức

MỘT VÀI THÔNG TIN

  • Trắc nghiệm tải về là bản word
  • Cấu trúc nghiệm: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng, vận dụng cao
  • Có đủ trắc nghiệm các bài học + đáp án các câu hỏi

Khi đặt:

  • Nhận đủ bộ trắc nghiệm ngay và luôn

PHÍ TÀI LIỆU:

  • Văn, toán: 250k/môn
  • Các môn còn lại: 200k/môn

CÁCH TẢI: 

  • Bước 1: gửi phí vào tk: 10711017 - Chu Văn Trí - Ngân hàng ACB (QR)
  • Bước 2: Nhắn tin tới Zalo Fidutech - nhấn vào đây thông báo và nhận trắc nghiệm
Từ khóa: trắc nghiệm toán 4 kết nối tri thức, đề trắc nghiệm toán 4 kết nối tri thức có đáp án, trắc nghiệm toán 4 kết nối tri thức trọn bộ, tổng hợp đề trắc nghiệm ôn tập toán 4 kết nối tri thức

Tài liệu quan tâm

Cùng chủ đề

Chat hỗ trợ
Chat ngay