Phiếu bài tập tết Toán 4 kết nối tri thức (Phiếu 9)

Phiếu bài tập tết số 9 môn Toán 4 kết nối tri thức. Tài liệu soạn đa dạng các câu hỏi, bài tập để học sinh ôn tập kiến thức. Bộ tài liệu bao gồm đầy đủ phiếu học tập để học sinh luyện tập trong dịp nghỉ tết dài. Bộ tài liệu có file word và tải về được. Mời thầy cô tham khảo!

Xem: => Giáo án toán 4 kết nối tri thức

Xem toàn bộ: PBT tết toán 4 kết nối tri thức

Trường:…………………………………………..

Họ và tên:……………………Lớp………………

PHIẾU ÔN TẬP HỌC KÌ 1 TOÁN 4 – KẾT NỐI TRI THỨC

 PHIẾU ÔN TẬP SỐ 9

  1. Phần trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng

Câu 1. Số 52 386 218 đọc là:

  1. A. Năm trăm mười hai triệu ba trăm tám mươi sáu nghìn hai trăm.
  2. B. Năm mươi hai triệu ba trăm tám mươi sáu nghìn hai trăm mười tám.
  3. C. Năm triệu ba trăm sáu mươi tám nghìn một trăm.
  4. D. Năm triệu hai trăm mười tám nghìn.

Câu 2. Số 156 278 349 có:

  1. A. Chữ số 6 ở hàng nghìn.     B. Chữ số 9 ở hàng đơn vị.
  2. C. Chữ số 5 ở hàng chục     D. Chữ số 2 ở hàng trăm.

Câu 3. Số nào dưới đây có chữ số hàng chục nghìn là 5?

  1. A. 129 356 423                                           B. 235 012 996          
  2. C. 567 891 272 D. 167 663 265

Câu 4. Đổi: 2 phút 35 giây =  ? giây

  1. A. 135 giây B. 145giây                   C. 155 giây                    D. 165 giây

Câu 5. Đổi: 3 m2 3 dm2  = ? dm2

  1. A. 303 dm2         B. 333 dm2                  C. 3 300 dm2                 D. 33 000 dm2

Câu 6: Hình vẽ bên có?

  1. Hai đường thẳng song song. Hai góc vuông.
  2. Hai đường thẳng song song. Ba góc vuông.
  3. Ba đường thẳng song song. Hai góc vuông.
  4. Ba đường thẳng song song. Ba góc vuông.

Câu 7: Kết quả của biểu thức: 5 x 134 x 2 là:

  1. 134 B. 13400 C. 1304                 D.1340

Câu 8:  Số trung bình cộng của 36 ; 42 và 12 là :

  1. 30 B. 33 C. 31                     D. 22

 

  1. Phần tự luận

Bài 1. Đặt tính rồi tính

  1. 518 358 + 62 351 b. 739 064 – 326 817 c. 5 267 x 3                 d. 28 536 : 4

...........................................................................................................................

...........................................................................................................................

...........................................................................................................................

...........................................................................................................................

 

Bài 2. Khối lớp 4 có tất cả 90 ban. Số bạn nam nhiều hơn bạn nữ 8 bạn. Hỏi có bao nhiêu bạn nam, bao nhiên bạn nữ?

...........................................................................................................................

...........................................................................................................................

...........................................................................................................................

...........................................................................................................................

...........................................................................................................................

 

Bài 3. Tính giá trị của biểu thức sau: a x 567 + b. Với a là số lớn nhất có hai chữ số và b là số bé nhất có ba chữ số?

...........................................................................................................................

...........................................................................................................................

...........................................................................................................................

...........................................................................................................................

 

Bài 4. Cả hai lớp 4A và lớp 4B trồng được 568 cây. Biết rằng lớp 4B trồng được ít hơn lớp 4A 36 cây. Hỏi mỗi lớp trồng được bao nhiêu cây ?

...........................................................................................................................

...........................................................................................................................

...........................................................................................................................

...........................................................................................................................

 

Bài 5. Một mảnh đất hình chữ nhật có nửa chu vi là 160m, chiều rộng kém chiều dài 52 m. Tính diện tích mảnh đất hình chữ nhật đó?

...........................................................................................................................

...........................................................................................................................

...........................................................................................................................

...........................................................................................................................

 

Trên chỉ là 1 phần của giáo án. Giáo án khi tải về có đầy đủ nội dung của bài. Đủ nội dung của học kì I + học kì II

Hệ thống có đầy đủ các tài liệu:

  • Giáo án word (300k)
  • Giáo án Powerpoint (300k)
  • Trắc nghiệm theo cấu trúc mới (150k)
  • Đề thi cấu trúc mới: ma trận, đáp án, thang điểm..(150k)
  • Phiếu trắc nghiệm câu trả lời ngắn (100k)
  • Trắc nghiệm đúng sai (100k)
  • Lý thuyết bài học và kiến thức trọng tâm (100k)
  • File word giải bài tập sgk (100k)
  • Phiếu bài tập để học sinh luyện kiến thức (100k)

Nâng cấp lên VIP đê tải tất cả ở tài liệu trên

  • Phí nâng cấp VIP: 550k

=> Nếu giáo viên đang là chủ nhiệm thì phí nâng cấp 5 môn: Toán, TV, HĐTN, đạo đức, lịch sử địa lí là 1650k

Cách tải hoặc nâng cấp:

  • Bước 1: Chuyển phí vào STK: 1214136868686 - cty Fidutech - MB(QR)
  • Bước 2: Nhắn tin tới Zalo Fidutech - nhấn vào đây để thông báo và nhận tài liệu

Xem toàn bộ: PBT tết toán 4 kết nối tri thức

Tài liệu giảng dạy

Chat hỗ trợ
Chat ngay