Đề thi toán 4 kết nối tri thức có ma trận

Ma trận đề thi, đề kiểm tra toán 4 kết nối tri thức. Cấu trúc của đề thi gồm: tự luận, cấu trúc điểm, bảng ma trận và bảng đặc tả kĩ thuật. Bộ tài liệu có nhiều đề thi giữa kì 1, cuối kì 1, giữa kì 2, cuối kì 2. Tài liệu là bản word, có thể tải về và điều chỉnh những chỗ cần thiết. Hi vọng bộ đề thi tham khảo toán 4 kết nối tri thức này giúp ích được cho thầy cô.

Click vào ảnh dưới đây để xem giáo án rõ

Đề thi toán 4 kết nối tri thức có ma trận
Đề thi toán 4 kết nối tri thức có ma trận
Đề thi toán 4 kết nối tri thức có ma trận
Đề thi toán 4 kết nối tri thức có ma trận
Đề thi toán 4 kết nối tri thức có ma trận
Đề thi toán 4 kết nối tri thức có ma trận
Đề thi toán 4 kết nối tri thức có ma trận
Đề thi toán 4 kết nối tri thức có ma trận
Đề thi toán 4 kết nối tri thức có ma trận
Đề thi toán 4 kết nối tri thức có ma trận
Đề thi toán 4 kết nối tri thức có ma trận

Một số tài liệu quan tâm khác


 

PHÒNG GD & ĐT ……………….

Chữ kí GT1: ...........................

TRƯỜNG TIỂU HỌC……………….

Chữ kí GT2: ...........................

 

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1

TOÁN 4 – KẾT NỐI TRI THỨC

NĂM HỌC: 2023 - 2024

Thời gian làm bài: 60 phút (Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên: ……………………………………  Lớp:  ………………..

Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:…………..

Mã phách

 

 

Điểm bằng số

 

 

 

 

Điểm bằng chữ

Chữ ký của GK1

Chữ ký của GK2

Mã phách

 

  1. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

Câu 1. Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm để được ba số chẵn liên tiếp là

80, 82, ….

  1. 83
  2. 84
  3. 81
  4. 85

Câu 2. Số đo góc đỉnh M; cạnh MB, MD trong hình dưới đây là

  1. 122o
  2. 63o
  3. 90o
  4. 80o

Câu 3. Góc NAC là ….. . Điền câu thích hợp vào chỗ chấm

  1. Góc vuông đỉnh A, cạnh AN, AC
  2. Góc tù đỉnh A, cạnh AN, AC
  3. Góc nhọn đỉnh A, cạnh AN, AC
  4. Góc bẹt đỉnh A, cạnh AN, AC

Câu 4. Số “chín trăm hai mươi bảy nghìn không trăm ba mươi lăm” viết là

  1. 350 927
  2. 927 350
  3. 530 729
  4. 927 035

Câu 5. Số gồm các chữ số khác nhau chứa số 9 ở lớp đơn vị là

  1. 784 920
  2. 345 009
  3. 542 932
  4. 987 216

Câu 6. Số liền trước của số 989 là

  1. 990
  2. 988
  3. 980
  4. 900

Câu 7. Số lẻ có sáu chữ số thỏa mãn các điều kiện: Lớp nghìn gồm các chữ số 2, 0, 0; Lớp đơn vị gồm các chữ số 6, 6, 5 là

  1. 200 665
  2. 665 200
  3. 200 656
  4. 656 200

Câu 8. Cho 9 thẻ số như hình dưới đây.

Số lớn nhất có chín chữ số lập được từ các thẻ số trên là

  1. 965 101 000
  2. 965 110 000
  3. 695 110 000
  4. 956 101 000
  5. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)

Câu 1. (1 điểm) Một hình chữ nhật có độ dài một cạnh là 30 cm, cạnh còn lại có độ dài là a cm. Chu vi của hình chữ nhật đó được tính theo công thức: P = (30 + a)  2. Tính P, biết:

  1. a) a = 40 cm
  2. b) a = 35 cm

Câu 2. (1 điểm) Viết các số, biết số đó gồm:

  1. a) 6 trăm triệu, 2 triệu, 6 chục nghìn, 8 trăm, 3 đơn vị
  2. b) 7 chục triệu, 5 nghìn. 2 trăm, 1 đơn vị
  3. c) 3 triệu, 4 trăm nghìn, 5 chục, 9 đơn vị
  4. d) 8 chục triệu, 5 trăm nghìn, 2 chục, 3 đơn vị

Câu 3 (1 điểm) Viết các số sau thành tổng rồi cho biết chữ số 9 và 5 trong các số ở hàng nào, lớp nào?

  1. a) 69 057 200
  2. b) 900 100 508

Câu 4 (1 điểm)

  1. a) Điền dấu >, < = thích hợp vào chỗ chấm

765 987 568 ..... 765 879 568

5 090 000 ..... 5 000 900

  1. b) Sắp xếp các số 986 675; 345 136; 200 000 000; 34 562 976 theo thứ tự từ lớn đến bé?

Câu 5 (1 điểm) Số?

  1. a) Tìm số lớn nhất có thể, biết rằng số đó sau khi làm tròn đến hàng trăm nghìn thì cho kết quả là 2 500 000
  2. b) Tìm một số, biết số đó là kết quả làm tròn đến hàng trăm nghìn của số lớn nhất có sáu chữ số khác nhau

Câu 6. (1 điểm) Hoa mua 5 tập giấy và 4 quyển vở hết 7 300 đồng. Hải mua 9 tập giấy và 8 quyển vở cùng loại hết  13 700 đồng. Tính giá tiền của 8 quyển vở?

BÀI LÀM:

……….…………………………………………………………………………………………         

……….…………………………………………………………………………………………

……….…………………………………………………………………………………………

……….…………………………………………………………………………………………

……….…………………………………………………………………………………………

……….…………………………………………………………………………………………

……….…………………………………………………………………………………………

……….…………………………………………………………………………………………

……….…………………………………………………………………………………………

……….…………………………………………………………………………………………

……….…………………………………………………………………………………………

……….…………………………………………………………………………………………

……….…………………………………………………………………………………………

……….…………………………………………………………………………………………

……….…………………………………………………………………………………………

……….…………………………………………………………………………………………

TRƯỜNG TIỂU HỌC .............

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)

MÔN: TOÁN 4 – KẾT NỐI TRI THỨC

 

  1. A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm)

Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.  

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Câu 6

Câu 7

Câu 8

B

A

C

D

A

B

A

B

  1. PHẦN TỰ LUẬN: (7,0 điểm)

Câu

Nội dung đáp án

Biểu điểm

Câu 1

(1 điểm)

a) P  = (30 + 40)  2 = 70  2 = 140

b) P = (30 + 35)  2 = 65  2 = 130

0,5đ

0,5đ

Câu 2 (1 điểm)

a) 602 060 803

b) 70 005 201

c) 3 400 059

d) 80 500 023

0,25đ

0,25đ

0,25đ

0,25đ

Câu 3 (1 điểm)

a) 69 057 200 = 60 000 000 + 9 000 000 + 50 000 + 7 000 + 200

Trong số 69 057 200, chữ số 9 ở hàng triệu, lớp triệu;

Trong số 69 057 200, chữ số 5 ở hàng chục nghìn, lớp nghìn

b) 900 100 508 = 900 000 000 + 100 000 + 500 + 8

Trong số 900 100 508, chữ số 9 ở hàng trăm triệu, lớp triệu

Tròn số 900 100 508, chữ số 5 ở hàng trăm, lớp đơn vị

0,25đ

0,25đ

 

0,25đ

0,25đ

Câu 4 (1 điểm)

a) 765 987 568 > 765 879 568

5 090 000 > 5 000 900

b) Sắp xếp các số theo thứ tự từ lớn đến bé là

200 000 000; 34 562 976; 986 675; 345 136

0,25đ

0,25đ

0,5đ

Câu 5 (1 điểm)

a) Từ số 2 500 000, suy ra số cần tìm phải thỏa mãn:

+ Chữ số hàng triệu là 2

+ Chữ số hàng trăm nghìn là 5

+ Chữ số hàng chục nghìn là số lớn nhất nhỏ hơn 5

+ Các hàng còn lại là số lớn nhất có một chữ số

Vậy số cần tìm là 2 549 999

b) Số lớn nhất có sáu chữ số khác nhau là 987 654

Làm tròn số 987 654 đến hàng trăm nghìn được số 1 000 000

Vậy số cần tìm là 1 000 000

0,25đ

 

 

 

 

0,25đ

0,25đ

 

0,25đ

Câu 6 (1 điểm)

Khi Hoa mua 10 tập giấy và 8 quyển vở thì phải trả là:

7 300  2 = 14 600 đồng

Khi đó, số tiền chênh lệch giữa Hoa và Hải chính là tiền tập giấy:

14 600 – 13 700 = 900 đồng

Giá tiền mua 8 quyển vở là:

13 700 – (900  9) = 5 600 đồng

Đáp số : 5 600 đồng

0,25đ

 

 

0,25đ

 

0,5đ

 

TRƯỜNG TIỂU HỌC .............

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)

MÔN: TOÁN 4 – KẾT NỐI TRI THỨC

 

CHỦ ĐỀ

 

NỘI DUNG KIẾN THỨC

MỨC ĐỘ

Tổng số câu

 

Điểm số

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

VD cao

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

Ôn tập và bổ sung

Bài 3. Số chẵn, số lẻ

1

 

 

 

 

 

 

 

1

0

0,5đ

Bài 4. Biểu thức chứa chữ

 

 

 

1

 

 

 

 

0

1

Bài 5. Giải bài toán có ba bước tính

 

 

 

 

 

 

 

1

0

1

Góc và đơn vị đo góc

Bài 7. Đo góc, đơn vị đo góc

1

 

 

 

 

 

 

 

1

0

0,5đ

Bài 8. Góc nhọn, góc tù, góc bẹt

1

 

 

 

 

 

 

 

1

0

0,5đ

Số có nhiều chữ số

Bài 10. Số có sáu chữ số. Số 1 000 000

1

 

 

 

 

 

 

 

1

0

0,5đ

Bài 11. Hàng và lớp

1

 

 

 

 

1

 

 

1

1

1,5đ

Bài 12. Các số trong phạm vi lớp triệu

 

1

 

 

 

 

 

 

0

1

Bài 13. Làm tròn số đến hàng trăm nghìn

 

 

1

 

 

1

 

 

1

1

1,5đ

Bài 14. So sánh các số có nhiều chữ số

 

 

 

1

1

 

 

 

1

1

1,5đ

Bài 15. Làm quen với dãy số tự nhiên

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,5đ

Tổng số câu TN/TL

6

1

1

2

1

2

0

1

8

6

 

10 điểm

Điểm số

0,5đ

0,5đ

Tổng số điểm

4 điểm

40%

2,5 điểm

25%

2,5 điểm

25%

1 điểm

10%

10 điểm

100 %

 

TRƯỜNG TIỂU HỌC .............

BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)

MÔN: TOÁN 4 – KẾT NỐI TRI THỨC

 

 

 

Nội dung

 

 

Mức độ

 

 

Yêu cầu cần đạt

Số ý TL/

Số câu hỏi TN

Câu hỏi

TL

TN

TL

TN

 

 

 

 

Ôn tập và bổ sung

Nhận biết

 

- Xác định được ba số chẵn liên tiếp

 

1

 

Câu 1

Thông hiểu

 

- Tính được giá trị biểu thức chứa chữ

1

 

Câu 1

 

Vận dụng cao

- Vận dụng giải bài toán bằng ba bước tính.

1

 

Câu 6

 

Góc và đơn vị đo góc

Nhận biết

- Nếu được số đo góc

- Phân biệt được góc nhọn, góc tù, góc bẹt

 

1

1

 

 

Câu 2

Câu 3

 

Số có nhiều chữ số

Nhận biết

- Viết được các số có sáu chữ số từ cách đọc

- Chọn được số thoả mãn điều kiện về lớp cho trước

- Xác định được số liền trước của số cho trước

- Viết được các số trong phạm vi lớp triệu dựa vào cấu tạo số

 

 

 

 

 

1

1

 

1

 

1

 

 

 

 

 

 

 

Câu 2

Câu 4

 

Câu 5

 

Câu 6

 

 

Thông hiểu

- Viết được các số thành tổng và xác định chữ số ở hàng, lớp.

- Làm tròn được các số đến hàng trăm nghìn

- So sánh, sắp xếp các số theo thứ tự từ lớn đến bé

1

 

 

 

1

 

 

 

1

Câu 3

 

 

 

Câu 4

 

 

Câu 7

Vận dụng

- Vận dụng cách làm tròn số đến hàng trăm nghìn để xác định số cần tìm

- Vận dụng cách so sánh các số có nhiều chữ số để chọn đáp đúng

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

Câu 5

 

 

 

 

 

 

 

 

Câu 8

 

 

Đề thi toán 4 kết nối tri thức có ma trận
Đề thi toán 4 kết nối tri thức có ma trận

MỘT VÀI THÔNG TIN

  • Đề tải về là bản word, dễ dàng chỉnh sửa nếu muốn
  • Cấu trúc đề: Ma trận đặc tả + trắc nghiệm + tự luận + đáp án và thang chấm điểm
  • Có rất nhiều đề gồm: Giữa kì 1 + cuối kì 1 + giữa kì 2 + cuối kì 2

=> Khi đặt sẽ nhận đề thi ngay và luôn

PHÍ ĐỀ THI:

  • Văn, toán: 250k/môn
  • Các môn còn lại: 200k/môn

CÁCH TẢI: 

  • Bước 1: gửi phí vào tk: 10711017 - Chu Văn Trí - Ngân hàng ACB (QR)
  • Bước 2: Nhắn tin tới Zalo Fidutech - nhấn vào đây thông báo và nhận đề thi

=> Giáo án toán 4 kết nối tri thức

Từ khóa: đề thi giữa kì 1 toán 4 kết nối tri thức, đề thi cuối kì 1 toán 4 kết nối tri thức, đề toán 4 sách kết nối tri thức, đề thi toán 4 sách kết nối tri thức mới

Tài liệu giảng dạy môn Toán Tiểu học

Cùng chủ đề

Tài liệu quan tâm

Chat hỗ trợ
Chat ngay