Phiếu học tập Toán 3 cánh diều bài Các số trong phạm vi 10 000 (tiếp theo)
Dưới đây là phiếu học tập bài Các số trong phạm vi 10 000 (tiếp theo) môn Toán 3 sách Cánh diều. PHT có nội dung trải đều kiến thức trong bài, hình thức đẹp mắt, bố trí hợp lí. Tài liệu có thể in và làm trực tiếp trên phiếu, rất tiện lợi. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc giảng dạy.
Xem: => Giáo án toán 3 cánh diều (bản word)
PHIẾU HỌC TẬP 1
BÀI 2. CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 10 000 (Tiếp theo)
Bài 1: Điền số tương ứng với các giá trị hàng nghìn, trăm, chục và đơn vị đã cho:
Nghìn | Trăm | Chục | Đơn vị | Viết số |
5 | 3 | 4 | 2 | |
8 | 7 | 6 | 5 | |
6 | 0 | 5 | 9 | |
9 | 4 | 8 | 7 | |
7 | 1 | 2 | 3 | |
1 234 | ||||
9 876 | ||||
1 527 |
Bài 2: Điền số thích hợp vào chỗ trống trong câu sau (theo mẫu):
Mẫu: Số 5 439 gồm 5 nghìn, 4 trăm, 3 chục, 9 đơn vị.
a) Số ___ gồm 6 nghìn, 2 trăm, 4 chục, 1 đơn vị.
b) Số ___ gồm 8 nghìn, 0 trăm, 7 chục, 3 đơn vị.
c) Số ___ gồm 3 nghìn, 5 trăm, 9 chục, 0 đơn vị.
d) Số ___ gồm 9 nghìn, 6 trăm, 8 chục, 7 đơn vị.
Bài 3: Xếp các số theo thứ tự giảm dần:
a) 4 321, 9 876, 5 678, 8 765
b) 6 543, 7 432, 5 321, 9 876
........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
Bài 4: Tìm số lớn nhất có thể tạo thành từ các chữ số sau:
a) 3, 7, 1, 9
b) 8, 2, 5, 4
........................................................................................................................................ .....................................................................................................................................…
PHIẾU HỌC TẬP 2
Bài 1: Dựa vào cách đọc, điền số thích hợp vào bảng:
Đọc số | Viết số | Nghìn | Trăm | Chục | Đơn vị |
Sáu nghìn năm trăm bốn mươi ba | |||||
Ba nghìn hai trăm bốn mươi lăm | |||||
Chín nghìn tám trăm hai mươi mốt | |||||
Một nghìn sáu trăm chín mươi tám | |||||
Bốn nghìn bảy trăm tám mươi chín |
Bài 2: Nói (theo mẫu):
Mẫu: Số 8 764 gồm 8 nghìn 7 trăm 6 chục 4 đơn vị.
a) Số 5 321 gồm ? nghìn ? trăm ? chục ? đơn vị.
b) Số 4 608 gồm ? nghìn ? trăm ? chục ? đơn vị.
c) Số 9 752 gồm ? nghìn ? trăm ? chục ? đơn vị.
d) Số 7 405 gồm ? nghìn ? trăm ? chục ? đơn vị.
........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
Bài 3: Điền số vào chỗ trống để hoàn thành phép tính theo mẫu:
Mẫu: 4 000 + 300 + 20 + 7 = 4 327
a) 6 000 + 400 + 70 + 8 = ___________
b) 5 000 + 500 + 30 + 9 = ___________
c) 3 000 + 200 + 90 + 4 = ___________
d) 9 000 + 0 + 80 + 6 = ___________