Phiếu học tập Toán 3 cánh diều bài Các số trong phạm vi 100 000 (tiếp theo)
Dưới đây là phiếu học tập bài Các số trong phạm vi 100 000 (tiếp theo) môn Toán 3 sách Cánh diều. PHT có nội dung trải đều kiến thức trong bài, hình thức đẹp mắt, bố trí hợp lí. Tài liệu có thể in và làm trực tiếp trên phiếu, rất tiện lợi. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc giảng dạy.
Xem: => Giáo án toán 3 cánh diều (bản word)
PHIẾU HỌC TẬP 1
BÀI 5. CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 100 000 (Tiếp theo)
Bài 1: Phân tích các số sau thành tổng các giá trị hàng chục nghìn, nghìn, trăm, chục và đơn vị:
a) 76 543 =
b) 54 321 =
c) 89 876 =
d) 2 345 =
e) 64 856 =
Bài 2: Điền số vào chỗ trống để hoàn thành dãy số:
a) 12 345, __________, 14 567, 15 678, __________
b) 54 321, 55 432, __________, 57 654, __________
Bài 3: Tìm số:
Hàng chục nghìn là 7, hàng nghìn là 4, hàng trăm là 3, hàng chục là 6, hàng đơn vị là 9 → Số: __________
Hàng chục nghìn là 9, hàng nghìn là 8, hàng trăm là 7, hàng chục là 5, hàng đơn vị là 3 → Số: __________
Hàng chục nghìn là 5, hàng nghìn là 3, hàng trăm là 2, hàng chục là 7, hàng đơn vị là 8 → Số: __________
Bài 4: Một nhà sách có chương trình khuyến mãi: "Cứ mua 8 quyển vở sẽ được tặng 5 bút bi". Hỏi mua 32 quyển vở sẽ được tặng bao nhiêu bút bi?
........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
PHIẾU HỌC TẬP 2
Bài 1: Điền số tương ứng vào bảng phân tích:
Số | Chục nghìn | Nghìn | Trăm | Chục | Đơn vị |
65 432 | |||||
97 654 | |||||
12 345 | |||||
23 456 | |||||
34 567 |
Bài 2: Điền số còn thiếu vào dãy số theo thứ tự giảm dần:
a) 98 765, __________, 96 543, 95 432, __________
b) 87 654, 86 543, __________, 84 321, __________
Bài 3: Sắp xếp các số sau theo thứ tự giảm dần:
a) 12 345, 34 567, 45 678, 23 456 b) 67 890, 89 765, 56 432, 78 654
......................................................................................................................................... ........................................................................................................................................
Bài 4: Tìm số lớn nhất và nhỏ nhất trong các số sau:
a) 23 456, 45 678, 89 123, 56 432 b) 98 765, 65 432, 87 654, 34 567
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
Bài 5: Nối các số với cách đọc tương ứng:
Số | Cách đọc |
23 456 | Sáu mươi bảy nghìn tám trăm chín mươi |
98 765 | Năm mươi tư nghìn ba trăm hai mươi mốt |
12 345 | Chín mươi tám nghìn bảy trăm sáu mươi lăm |
54 321 | Mười hai nghìn ba trăm bốn mươi lăm |
67 890 | Hai mươi ba nghìn bốn trăm năm mươi sáu |
=> Giáo án điện tử toán 3 cánh diều bài: Các số trong phạm vi 100000 (tiếp theo)