Phiếu trắc nghiệm Khoa học máy tính 12 kết nối Ôn tập giữa kì 2 (Đề 3)
Tổng hợp câu hỏi ôn tập trắc nghiệm Tin học 12 (Khoa học máy tính) kết nối tri thức. Câu hỏi và bài tập Ôn tập giữa kì 2 (Đề 3). Bộ trắc nghiệm có nhiều câu hỏi, phân bổ đều trên các bài học. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp học sinh nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.
Xem: => Giáo án Tin học 12 - Định hướng Khoa học máy tính kết nối tri thức
TRẮC NGHIỆM KHOA HỌC MÁY TÍNH 12 KẾT NỐI TRI THỨC GIỮA KÌ 2
ĐỀ SỐ 03:
Câu 1: Để tạo một phần tử có nền màu hồng, thuộc tính nào cần sử dụng?
A. background-color: pink;
B. color: pink;
C. border-color: pink;
D. outline-color: pink;
Câu 2: Để căn giữa một phần tử theo chiều ngang và dọc, thuộc tính nào cần sử dụng?
A. display: flex; justify-content: center; align-items: center;
B. margin: auto;
C. text-align: center;
D. display: block;
Câu 3: Làm thế nào để tạo một phần tử có chiều rộng tối thiểu?
A. min-width
B. width
C. max-width
D. width-auto
Câu 4: Để tạo một phần tử có viền màu xanh lá cây, thuộc tính nào cần sử dụng?
A. border-color: green;
B. background-color: green;
C. color: green;
D. outline-color: green;
Câu 5: Bộ chọn nào có mức ưu tiên cao hơn bộ chọn phần tử?
A. Bộ chọn lớp
B. Bộ chọn ID
C. Bộ chọn thuộc tính
D. Bộ chọn pseudo-class
Câu 6: Thuộc tính nào trong CSS dùng để thay đổi màu chữ?
A. color
B. background-color
C. font-size
D. text-align
Câu 7: Để tạo một khung viền cho phần tử, thuộc tính nào cần sử dụng?
A. border
B. outline
C. margin
D. padding
Câu 8: Các bộ chọn nào có mức ưu tiên thấp nhất trong CSS?
A. Bộ chọn ID
B. Bộ chọn lớp
C. Bộ chọn phần tử
D. Bộ chọn thuộc tính
Câu 9: Làm thế nào để tạo một phần tử có chiều cao bằng chiều cao của cửa sổ trình duyệt?
A. height: 100%;
B. height: 100vh;
C. height: auto;
D. height: fit-content;
Câu 10: Box model trong CSS bao gồm những thành phần nào?
A. Nội dung, padding, border, margin
B. Nội dung, background, border, margin
C. Padding, border, margin, display
D. Nội dung, padding, margin, display
Câu 11: Công việc nào sau đây thuộc về công việc của chuyên gia quản trị mạng?
A. Cài đặt và bảo mật mạng
B. Phát triển phần mềm di động
C. Quản lý cơ sở dữ liệu
D. Xây dựng ứng dụng web
Câu 12: Người làm nghề bảo mật hệ thống thông tin cần phải có kiến thức về lĩnh vực nào?
A. Quản lý thời gian và công việc
B. Kiến thức về các phương thức tấn công mạng và bảo mật
C. Phát triển hệ điều hành
D. Quản lý chiến lược phát triển ứng dụng
Câu 13: Một trong các kỹ năng mềm quan trọng đối với chuyên gia quản trị hệ thống thông tin là gì?
A. Kỹ năng thiết kế đồ họa
B. Kỹ năng giao tiếp và quản lý thời gian
C. Kỹ năng phân tích dữ liệu lớn
D. Kỹ năng phát triển phần mềm di động
Câu 14: Kiến thức nào là quan trọng đối với người làm nghề bảo mật hệ thống thông tin?
A. Quản lý ứng dụng văn phòng
B. Biết triển khai và quản lý hệ thống phát hiện xâm nhập
C. Phát triển phần mềm hệ thống
D. Lập trình ứng dụng web
Câu 15: Cơ sở giáo dục nào dưới đây không cung cấp ngành học liên quan đến ngành quản trị hệ thống thông tin?
A. Quản trị mạng máy tính
B. Quản trị hệ thống
C. Quản lý dữ liệu lớn
D. An ninh mạng
Câu 16: ............................................
............................................
............................................