PPCT tiếng việt 3 kết nối tri thức

Dưới đây là phân phối chương trình môn tiếng việt 3 sách kết nối tri thức. Bản PPCT này là tham khảo. Thầy cô tải về và điều chỉnh để phù hợp với địa phương của mình.

Một số tài liệu quan tâm khác


 

TRƯỜNG TIỂU HỌC …………………….

TỔ:

Họ và tên giáo viên: ……………

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

KẾ HOẠCH GIÁO DỤC MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 3 - SGK

KẾT NỐI TRI THỨC

  1. Kế hoạch dạy học
  2. Phân phối chương trình

PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH TIẾNG VIỆT 3 NĂM HỌC 2022-2023.

                                 Học kì I: 18 tuần  x 7 tiết/ tuần = 126 tiết

Học kì II: 17 tuần x 7 tiết/ tuần = 119 tiết

Cả năm: 245 tiết

Tuần

Tiết

Nội dung

Lưu ý

HỌC KÌ I

CHỦ ĐỀ 1: NHỮNG TRẢI NGHIÊM THÚ VỊ

 

 

BÀI 1: NGÀY GẶP LẠI

 

1

1,5

Đọc: Ngày gặp lại

 

 

0.5

Nói và nghe: Mùa hè của em

 

1

Viết: Nghe – viết: Em yêu mùa hè

 

BÀI 2: VỀ TĂM QUÊ

 

1,5

Đọc: Về tăm quê

 

 

0.5

Viết: Ôn chữ hoa: A, Ă, Â

 

1

Luyện tập: Từ chỉ sự vật, hoạt động

 

1

Luyện tập: Viết tin nhắn

 

 

BÀI 3: CÁNH RỪNG TRONG NẮNG

 

2

1,5

Đọc: Cánh rừng trong nắng

 

 

0.5

Nói và nghe: Sự tích loài hoa của mùa hạ

 

1

Viết: Nghe – viết: Cánh rừng trong nắng

 

BÀI 4: LẦN ĐẦU RA BIỂN

 

1,5

Đọc: Lần đầu ra biển

 

0.5

Đọc mở rộng:

 

1

Luyện tập: Từ ngữ chỉ đặc điểm.

 

1

Luyện tập: Viết đoạn văn kể lại một hoạt động em đã cùng làm với người thân trong gia đình.

 

 

BÀI 5: NHẬT KÍ TẬP BƠI

 

3

1,5

Đọc: Nhật kí tập bơi

 

0.5

Nói và nghe: Một buổi tập luyện

 

1

Viết: Nghe – viết: Mặt trời nhỏ

 

BÀI 6: TẬP NẤU ĂN

 

1,5

Đọc: Tập nấu ăn

 

0.5

Viết: Ôn chữ hoa B, C

 

1

Luyện tập: Mở rộng vốn từ về từ chỉ hoạt động

 

1

Luyện tập: Viết đoạn văn về cách làm một món ăn

 

 

BÀI 7: MÙA HÈ LẤP LÁNH

 

4

1,5

Đọc: Mùa hè lấp lánh

 

0.5

Nói và nghe: Kể chuyện Chó Đốm con và mặt trời

 

1

Viết: Nghe – viết: Mùa hè lấp lánh

 

BÀI 8: TẠM BIỆT MÙA HÈ

 

1,5

Đọc: Tạm biệt mùa hè

 

0.5

Đọc mở rộng

 

1

Luyện tập: Mở rộng vốn từ về mùa hè. Dấu hai chấm

 

1

Luyện tập: Viết đoạn văn nêu cảm nghĩ về một người bạn

 

CHỦ ĐỀ 2: CỔNG TRƯỜNG MỞ RỘNG

 

 

BÀI 9: Đi học vui sao

 

5

1,5

Đọc: Đi học vui sao

 

0.5

Nói và nghe: Tới lớp tới trường

 

1

Viết: Nhớ - viết: Đi học vui sao

 

BÀI 10: CON ĐƯỜNG TỚI TRƯỜNG

 

1,5

Đọc: Con đường tới trường

 

0.5

Viết: Ôn chữ hoa D, Đ

 

1

Luyện tập: Từ chỉ đặc điểm

 

1

Luyện tập: Viết đoạn văn nêu tình cảm, cảm xúc với người mà em yêu quý

 

6

BÀI 11: LỜI GIẢI TOÁN ĐẶC BIỆT

 

1,5

Đọc: Lời giải toán đặc biệt

 

0.5

Nói và nghe: Kê chuyện Đội viên tương lai

 

1

Viết: Nghe – viết: Lời giải toán đặc biệt

 

BÀI 12: BÀI TẬP LÀM VĂN

 

1,5

Đọc: Bài tập làm văn

 

0.5

Đọc mở rộng

 

1

Luyện tập: Từ ngữ về nhà trường. Dấu chấm hỏi

 

1

Luyện tập: Luyện viết đơn

 

 

BÀI 13: BÀN TAY CÔ GIÁO

 

7

1,5

Đọc: Bàn tay cô giáo

 

0.5

Nói và nghe: Một giờ học thú vị

 

1

Viêt: Nghe – viết: Nghe thầy đọc thơ

 

BÀI 14: CUỘC HỌP CỦA CHỮ VIẾT

 

1,5

Đọc: Cuộc họp của chữ viết

 

0.5

Viết: Ôn chữ hoa E, Ê

 

1

Luyện tập: Câu kể. Dấu chấm, dấu chấm hỏi, dấu chấm than.

 

1

Luyện tập: Viết đoạn văn giới thiệu về bản thân

 

 

BÀI 15: THƯ VIỆN

 

8

1,5

Đọc: Thư viện

 

0.5

Nói và nghe: Kể chuyện Mặt trời mọc ở .. đằng Tây!

 

1

Viết: Nghe – viết: Thư viện

 

BÀI 16: NGÀY EM VÀO ĐỘI

 

1,5

Đọc: Ngày em vào đội

 

0.5

Đọc mở rộng

 

1

Luyện tập: Mở rộng vốn từ về thư viện. Câu cảm

 

1

Luyện tập: Luyện viết thông báo

 

ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ I

 

9

1

Ôn tập GHKI - Tiết 1

 

1

Ôn tập GHKI - Tiết 2

 

1

Ôn tập GHKI - Tiết 3

 

1

Ôn tập GHKI - Tiết 4

 

1

Ôn tập GHKI - Tiết 5

 

1

Ôn tập GHKI - Tiết 6

 

1

Ôn tập GHKI - Tiết 7

 

CHỦ ĐỀ 3: MÁI NHÀ YÊU THƯƠNG.

 

 

BÀI 17: NGƯỠNG CỬA

 

10

1,5

Đọc: Ngưỡng cửa

 

0.5

Nói và nghe: Kể chuyện Sự tích nhà sàn

 

1

Viết: Nghe – viết: Đồ đạc trong nhà

 

BÀI 18: MÓN QUÀ ĐẶC BIỆT

 

1,5

Đọc: Món quà đặc biệt

 

0.5

Viết: Ôn chữ hoa G, H

 

1

Luyện tập: Từ chỉ đặc điểm. Câu kiến

 

1

Luyện tập: Viết đoạn văn tả một đồ vật trong nhà hoặc ở lớp

 

 

BÀI 19: KHI CẢ NHÀ BÉ TÍ

 

11

1,5

Đọc: Khi cả nhà bé tí

 

0.5

Nói và nghe: Những người yêu thương

 

1

Viết: Nghe – viết: Khi cả nhà bé tí

 

BÀI 20: TRÒ CHUYỆN CÙNG MẸ

 

1,5

Đọc: Trò chuyện cùng mẹ

 

0.5

Đọc mở rộng

 

1

Luyện tập: Mở rộng vốn từ về người thân. Dấu hai chấm

 

1

Luyện tập: Viết đoạn văn tả ngôi nhà của em

 

 

BÀI 21: TIA NẮNG BÉ NHỎ

12

1,5

Đọc: Tia nắng bé nhỏ

 

0.5

Nói và nghe: Kể chuyện Tia nắng bé nhỏ

 

1

Viết: Nghe – viết: Kho sách của ông bà.

 

BÀI 22: ĐỂ CHÁU NĂM TAY ÔNG

 

1,5

Đọc: Để cháu năm tay ông

 

0.5

Viết: Ôn chữ hoa I, K

 

1

Luyện tập: Từ ngữ chỉ hoạt động, đặc điểm. Câu kể

 

1

Luyện tập: Viết đoạn văn thể hiện tình cảm của em với người thân

 

 

BÀI 23: TÔI YÊU EM TÔI

 

13

1,5

Đọc: Tôi yêu em tôi

 

0.5

Nói và nghe: Tình cảm anh chị em

 

1

Viết: Nghe – viết: Tôi yêu em tôi

 

BÀI 24: BẠN NHỎ TRONG NHÀ

 

1,5

Đọc: Bạn nhỏ trong nhà.

 

0.5

Đọc mở rộng

 

1

Luyện tập: Mở rộng vốn từ về bạn trong nhà. So sánh

 

1

Luyện tập: Viết đoạn văn tả đồ vật em yêu thích.

 

CHỦ ĐỀ 4: MÁI ẤM GIA ĐÌNH

 

 

BÀI 25: NHỮNG BẬC ĐÁ CHẠM MÂY

 

14

1,5

Đọc: Những bậc đá chạm mây.

 

0.5

Nói và nghe: Kể chuyện những bậc đá chạm mây.

 

1

Viết: Nghe – viết : Những bậc đá chạm mấy

 

BÀI 26: ĐI TÌM MẶT TRỜI

 

1,5

Đọc: Đi tìm mặt trời.

 

0.5

Viết: Ôn chữ hoa L

 

1

Luyện tập: Từ trái nghĩa. Đặt câu kiến

 

1

Luyện tập: Viết 2 – 3 câu nêu lí do em thích hoặc không thích một câu chuyện em đã nghe đã đọc.

 

 

BÀI 27: NHỮNG CHIẾC ÁO ẤM

 

15

1,5

Đọc: Những chiếc áo ấm

 

0.5

Nói và nghe: Thêm sức thêm tài

 

1

Viết: Nghe – viết: Trong vườn

 

BÀI 28: CON ĐƯỜNG CỦA BÉ

 

1,5

Đọc: Con đường của bé.

 

0.5

Đọc mở rộng

 

1

Luyện tập: Mở rộng vốn từ về nghề nghiệp. Câu hỏi

 

1

Luyện tập: Viết đoạn văn ngắn nếu lí do em thích hay không thích một nhân vật trong câu chuyên em đã học.

 

 

BÀI 29: NGÔI NHÀ TRONG CỎ

 

16

1,5

Đọc: Ngôi nhà trong cỏ

 

0.5

Nói và nghe: Kể chuyện Hàng xóm của Tắc kè

 

1

Viết: Nghe – viết: Gió

 

BÀI 30: NHỮNG NGỌN HẢI ĐĂNG

 

1,5

Đọc: Những ngọn hải đăng

 

0.5

Viết: Ôn chữ hoa M, N

 

1

Luyện tập: Từ chỉ sự vật, hoạt động

 

1

Luyện tập: Luyện viết thư

 

 

BÀI 31: NGƯỜI LÀM ĐỒ CHƠI

 

17

1,5

Đọc: Người làm đồ chơi

 

0.5

Nói và nghe: Kể chuyện Người làm đồ chơi

 

1

Viết: Nghe – viết: Người làm đồ chơi

 

BÀI 32: CÂY BÚT THẦN

 

1,5

Đọc: Cây bút thần

 

0.5

Đọc mở rộng

 

1

Luyện tập: Mở rộng vốn từ về thành thị và nông thôn. So sánh.

 

1

Luyện tập: Viết thư cho bạn.

 

 

ÔN TẬP VÀ ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ I

 

18

1

Ôn tập cuối học kì I - Tiết 1

 

1

Ôn tập cuối học kì I - Tiết 2

 

1

Ôn tập cuối học kì I - Tiết 3

 

1

Ôn tập cuối học kì I - Tiết 4

 

1

Ôn tập cuối học kì I - Tiết 5

 

1

Ôn tập cuối học kì I - Tiết 6

 

1

Ôn tập cuối học kì I - Tiết 7

 

HỌC KÌ II

CHỦ ĐỀ 1: NHỮNG SẮC MÀU THIÊN NHIÊN

 

 

BÀI 1: BẦU TRỜI

 

19

1,5

Đọc: Bầu trời

 

0.5

Nói và nghe: Bầu trời trong mắt em

 

1

Viết: Nghe – viết: Buổi sáng

 

BÀI 2: MƯA

 

1,5

Đọc: Mưa

 

0.5

Viết: Ôn chữ hoa O, Ô, Ơ

 

1

Luyện tập: Mở rộng vốn từ hiện tượng thiên nhiên. Câu cảm, câu khiến.

 

1

Luyện tập: Viết đoạn văn kể lại diễn biến một hoạt động ngoài trời

 

 

BÀI 3: CÓC KIỆN TRỜI

 

20

1,5

Đọc: Cóc kiện trời

 

0.5

Nói và nghe: Kể chuyện Cóc kiện trời

 

1

Viết: Nghe – viết: Trăng trên biển

 

BÀI 4: NHỮNG CÁI TÊN ĐÁNG YÊU

 

1,5

Đọc: Những cái tết đáng yêu

 

0.5

Đọc mở rộng

 

1

Luyện tập: Từ cùng nghĩa. Đặt và trả lời câu hỏi Khi nào?.

 

1

Luyện tập: Viết đoạn văn về hoạt động tròng cây

 

 

BÀI 5: NGÀY HỘI RỪNG XANH

 

21

1,5

Đọc: Ngày hội rừng xanh

 

0.5

Nói và nghe: Rừng

 

1

Viết: Nghe – viết: Chim chích bông

 

BÀI 6: CÂY GẠO

 

1,5

Đọc: Cây gạo

 

0.5

Viết: Ôn chữ hoa P, Q

 

1

Luyện tập: So sánh. Đặt câu hỏi Ở đâu?

 

1

Luyện tập: Viết lại tình cảm, cảm xúc về một cảnh trong tranh.

 

 

BÀI 7: MẶT TRỜI XANH CỦA TÔI

 

22

1,5

Đọc: Mặt trời xanh của tôi

 

0.5

Nói và nghe: Kể chuyện Sự tích hoa mào gà

 

1

Viết: Nhớ - viết: Mặt trời xanh của tôi

 

BÀI 8: BẦY VOI RỪNG TRƯỜNG SƠN

 

1,5

Đọc: Bầy voi rừng Trường Sươn

 

0.5

Đọc mở rộng

 

1

Luyện tập: Từ ngữ chỉ sự vật, đặc điểm. Đặt và trả lời câu hỏi về thời gian địa điểm.

 

1

Luyện tập: Viết đoạn văn nêu tình cảm, cảm xúc của em về một cảnh vật

 

CHỦ ĐỀ 2: BÀI HỌC TỪ CUỘC SỐNG

 

 

BÀI 9: LỜI KÊU GỌI TOÀN DÂN TẬP THỂ DỤC

 

23

1,5

Đọc: lời kêu gọi toàn dân tập thể dục

 

0.5

Nói và nghe: Học từ bạn

 

1

Viết: Nghe- viết: Lời kêu gọi toàn dân tập thể dục.

 

BÀI 10: QUẢ HỒNG CỦA THỎ CON

 

1,5

Đọc: Quả hồng của thỏ con

 

0.5

Viết: Ôn chữ hoa R, S

 

1

Luyện tập: Từ cùng nghĩa. Dấu gạch ngang

 

1

Luyện tập: Viết đoạn văn nêu lí do em thích hoặc không thích trong chuyện Quả hồng của thỏ con

 

24

BÀI 11: CHUYỆN BÊN CỬA SỔ

 

1,5

Đọc: Chuyện bên cửa sổ

 

0.5

Nói và nghe: Kể chuyện Cậu bé đánh giầy.

 

1

Viết: Nghe – viết: Chuyện bên cửa sổ.

 

BÀI 12: TÂY TRÁI VÀ TAY PHẢI

 

1,5

Đọc: Tay trái và tay phải

 

0.5

Đọc mở rộng

 

1

Luyện tập: Dấu ngoặc kép. Đặt và trả lời câu hỏi Bằng gì?

 

1

Luyện tập: Viết đoạn văn nêu lí do em thích hoặc không thích một nhân vật trong câu chuyên đã nnghe, đã đọc.

 

 

 

BÀI 13: MÈO ĐI CÂU CÁ

 

25

1,5

Đọc: Mèo đi câu cá

 

0.5

Nói và nghe: Cùng vui làm việc

 

1

Viết: Nghe – viết: Bài học của gấu

 

 

BÀI 14: HỌC NGHỀ

 

1,5

Đọc: Học nghề

 

0.5

Viết: Ôn chữ hoa T, U, Ư

 

1

Luyện tập: Dấu gạch gang.

 

1

Luyện tập: Viết đoạn văn giới thiệu ước mơ của mình

 

 

BÀI 15: NGÀY NHƯ THẾ NÀO LÀ ĐẸP?

 

26

1,5

Đọc: Ngày như thế nào là đẹp?

 

0.5

Nói và nghe: Kể chuyện Ngày như thế nào là đẹp?

 

1

Viết: Nghe – viết: Ngày như thế nào là đẹp?

 

BÀI 16: A LÔ, TỚ ĐÂY.

 

1,5

Đọc: A lô, tớ đây.

 

0.5

Đọc mở rộng

 

1

Luyện tập: Nhận biết câu kể, câu hỏi theo mục đích nói.

 

1

Luyện tập: Viết thư điện tử

 

 

Ôn tập giữ học kì 2

 

27

1

Ôn tập giữ học kì 2 - Tiết 1

 

1

Ôn tập giữ học kì 2 - Tiết 2

 

1

Ôn tập giữ học kì 2 - Tiết 3

 

1

Ôn tập giữ học kì 2 - Tiết 4

 

1

Ôn tập giữ học kì 2 - Tiết 5

 

1

Ôn tập giữ học kì 2 - Tiết 6

 

1

Ôn tập giữ học kì 2 - Tiết 7

 

CHỦ ĐỀ 3: ĐĂT NƯỚC NGÀN NĂM

 

28

BÀI 17: ĐẮT NƯỚC LÀ GÌ?

 

1,5

Đọc: Đất nước là gì?

 

0.5

Nói và nghe: Cảnh đẹp đất nước.

 

1

Viết: Nghe – viết: Bàn em

 

BÀI 18: NÚI QUÊ TÔI

 

1,5

Đọc: Núi quê tôi

 

0.5

Viết: Ôn viết chữ hoa V, X

 

1

Luyện tập: Từ ngữ có nghĩa giống nhau. So sánh.

 

1

Luyện tập: Viết đoạn văn nêu tình cảm, cảm xúc của em với quê hương.

 

29

BÀI 19: SÔNG HƯƠNG

 

1,5

Đọc: Sông Hương

 

0.5

Nói và nghe: Kể chuyện Sơn Tinh, Thủy Tính.

 

1

Viết: Nghe – viết: Chợ Hòn Gai.

 

BÀI 20: TIẾNG NƯỚC MÌNH

 

1,5

Đọc: Tiếng nước mình.

 

0.5

Đọc mở rộng

 

1

Luyện tập: Mở rộng vốn từ về đất nước Việt Nam. Câu khiến, câu cảm.

 

1

Luyện tập: Viết đoạn văn nêu cảm xúc của em về một cảnh đẹp của quê hương đất nước

 

30

BÀI 21: NHÀ RÔNG

 

1,5

Đọc: Nhà rông

 

0.5

Nói và nghe: Quê hương em.

 

1

Viết: Nghe – viết: Nhà rông

 

BÀI 22: SỰ TÍCH ÔNG ĐÙNG, BÀ ĐÙNG

 

1,5

Đọc: Sự tích ông Đùng, bà Đùng.

 

0.5

Viết: Ôn chữ hoa Y

 

1

Luyện tập: Dấu ngoặc kép, dấu gach ngang

 

1

Luyện tập: Viết 2-3 câu nêu lí do em thích nhân vật.

 

31

BÀI 23: HAI BÀ TRƯNG

 

1,5

Đọc: Hai Bà Trưng.

 

0.5

Nói và nghe: Kể chuyện Hai Bà Trưng.

 

1

Viết: Nghe – viết: Hai Bà Trưng

 

BÀI 24: CÙNG BÁC QUA SUỐI.

 

1,5

Đọc: Cùng bác qua suối.

 

0.5

Đọc mở rộng

 

1

Luyện tập: Mở rộng vốn từ chỉ lễ hội hoặc hội. Dấu ngoặc kép, dấu gạch ngang.

 

1

Luyện tập: Viết đoạn văn về nhân vật yêu thích trong câu chuyện em đã nghe, đã đọc.

 

32

BÀI 25: NGỌN LỬA Ô – LIM - PICH

 

1,5

Đọc: Ngọn lửa ô – lim - pích

 

0.5

Nói và nghe: Kể chuyện: Đất quý, đất yêu.

 

1

Viết: Nghe – viết: Ngọn lửa o – lim - pích

 

BÀI 26: RÔ – BỐT Ở QUANH TA.

 

1,5

Đọc: Rô – bốt ở quanh ta.

 

0.5

Viết: Ôn chữ hoa A, Ă, Â, Q ( kiểu 2)

 

1

Luyện tập: Dấu hai chấm. Đặt và trả lời câu hỏi Để làm gì?

 

1

Luyện tập: Viết một bản tin.

 

33

BÀI 27: THƯ CỦA ÔNG TRÁI ĐẤT GỬI CÁC BẠN NHỎ

 

1,5

Đọc: Thư của ông Trái Đất gửi các bạn nhỏ.

 

0.5

Nói và nghe: Môi trường của chúng ta.

 

1

Viết: Nghe – viết: Em nghĩ về Trái Đất.

 

 

BÀI 28: NHỮNG ĐIỀU NHỎ TỚ LÀM CHO TRÁI ĐẤT.

 

1,5

Đọc: Những điều nhỏ tớ làm cho trái đất.

 

0.5

Đọc mở rộng

 

1

Luyện tập: Dấu hai chấm, dấu gạch gang, dấu ngoặc kép

 

1

Luyện tập: Viết đoạn văn kể lại môt việc làm góp phần bảo vệ môi trường

 

34

BÀI 29: BÁC SĨ Y- ÉC – XANH.

 

1,5

Đọc: Bác sĩ Y – éc – xanh.

 

0.5

Nói và nghe: Người nổi tiếng.

 

1

Viết: Nghe – viết: Bác sĩ Y – éc – xanh.

 

BÀI 30: MỘT MÁI NHÀ CHUNG

 

1,5

Đọc: Một mái nhà chung

 

0.5

Viết: Ôn chữ hoa M, N, V ( kiểu 2)

 

1

Luyện tập: Mở rộng vốn từ Trái đất. Ôn câu cảm, câu khiến

 

1

Luyện tập: Viết đoạn văn tả bức tranh về Trái Đất.

 

Ôn tập cuối năm

 

35

1

Ôn tập cuối năm - Tiết 1

 

1

Ôn tập cuối năm - Tiết 2

 

1

Ôn tập cuối năm - Tiết 3

 

1

Ôn tập cuối năm - Tiết 4

 

1

Ôn tập cuối năm - Tiết 5

 

1

Ôn tập cuối năm - Tiết 6

 

1

Ôn tập cuối năm - Tiết 7

 

 

 


Tài liệu liên quan

Tài liệu khác môn Tiếng Việt 3

Tài liệu quan tâm

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay