Trắc nghiệm Khoa học máy tính 12 Kết nối bài 22: Tìm hiểu thiết bị mạng

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Khoa học máy tính 12 kết nối tri thức. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm bài 22: Tìm hiểu thiết bị mạng. Bộ trắc nghiệm gồm có : Nhận biết, thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao, trắc nghiệm Đ/S. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.

Xem: => Giáo án Tin học 12 - Định hướng Khoa học máy tính kết nối tri thức

CHỦ ĐỀ 6: MẠNG MÁY TÍNH VÀ INTERNET

BÀI 22: Tìm hiểu thiết bị mạng

(24 câu)

A. TRẮC NGHIỆM

1. NHẬN BIẾT (10 CÂU)

Câu 1: Phương án nào sau đây không phải là thông số kĩ thuật của bộ thu phát Wi-Fi?

A. Băng tần hỗ trợ (tần số làm việC. thường tính theo GigaHz.

B. Băng thông (tốc độ truyền).

C. Khoảng cách hiệu quả (độ phủ) phụ thuộc vào công suất phát.

D. Số cổng LAN.

Câu 2: Server là gì?

A. Là một máy tính lớn, có hình dạng khác với máy tính để bàn thông thường như dạng tháp (tower), dạng phiến (blade) hay dạng chồng (rack).

B. Là một hệ thống gồm phần cứng và phần mềm cung cấp một dịch vụ nào đó trên mạng máy tính.

C. Là máy tính chạy trên mạng, dùng chung cho nhiều người.

D. Là dịch vụ phần mềm dùng chung trên mạng máy tính.

Câu 3: DNS có chức năng gì?

A. Thẩm định quyền hạn người dùng

B. Lưu trữ dữ liệu

C. Cung cấp dịch vụ quản trị mạng

D. Xác định địa chỉ IP từ tên miền

Câu 4: Máy tính làm nhiệm vụ server thường được gọi là gì?

A. Máy khách

B. Máy chủ

C. Máy tính cá nhân

D. Máy tính xách tay

Câu 5: Máy chủ xác thực (authentication server) có vai trò gì?

A. Cung cấp địa chỉ IP cho máy khách.

B. Xác định danh tính và quyền truy cập của người dùng.

C. Lưu trữ dữ liệu của người dùng.

D. Quản lý các kết nối mạng.

Câu 6: Máy tính yêu cầu dịch vụ từ máy chủ được gọi là gì?

A. Máy chủ

B. Máy khách

C. Máy tính cá nhân

D. Máy tính xách tay

Câu 7: Server là một hệ thống bao gồm những gì?

A. Phần mềm

B. Phần cứng

C. Cả phần mềm và phần cứng

D. Không có phần nào cả

Câu 8: Máy khách và máy chủ cần được kết nối với nhau qua đâu?

A. Bluetooth

B. Wifi

C. Mạng

D. USB

Câu 9: Máy chủ xác thực (authentication server) dùng để làm gì?

A. Xác định địa chỉ IP từ tên miền

B. Thẩm định quyền hạn người dùng

C. Cung cấp dịch vụ quản trị mạng

D. Lưu trữ dữ liệu

Câu 10: DNS là viết tắt của cụm từ nào?

A. Domain Name System

B. Digital Network Server

C. Dynamic Network Solution

D. Data Network Storage

2. THÔNG HIỂU (8 CÂU)

Câu 1: Mỗi máy chủ sau đây có là một thành phần của mạng không?

A. Web server sinh ra các trang web gửi người yêu cầu.

B. Máy chủ proxy (proxy server) tích hợp trên router để uy quyền thực hiện các giao dịch từ trong LAN ra ngoài Internet.

C. Máy chủ web proxy (web proxy server) làm trung gian truy cập các trang web theo yêu cầu và chuyển lại cho người yêu cầu đề tránh tường lửa (Firewall).

D. Máy chủ database (database server) cung cấp các dịch vụ cập nhật, truy vẫn,... cơ sở dữ liệu.

Câu 2: DNS là máy chủ giải mã tên miền, dùng để xác định địa chỉ IP tương ứng.

DNS được coi là một thành phần của mạng vì lí do nào sau đây?

A. Vì chạy trên mạng.

B. Vì cung cấp dịch vụ giải thích cho người dùng mạng chỉ biết tên miền mà không có hiểu biết về địa chỉ IP.

C. Vì cung cấp dịch vụ lấy địa chỉ IP cho các hoạt động của mạng.

D. Do khi thiết lập mạng người quản trị mạng đã đăng kí với vai trò là thành phần của mạng.

Câu 3: Phương án nào sau đây không phải là thông số kĩ thuật của switch?

A. Số cổng.

B. Giá thành.

C. Tốc độ dữ liệu đi qua cổng.

D. Khả năng quản lí địa chỉ MAC 

Câu 4: Phương án nào sau đây không phải là thông số kĩ thuật của router?

A. Số cổng WAN.

B. Tốc độ chuyển dữ liệu qua các cổng.

C. Số lượng tối đa các truy cập đồng thời.

D. Số lượng máy tính trong LAN kết nối ra Internet qua router.

Câu 5: Máy khách (client) và máy chủ (server) giao tiếp với nhau bằng cách nào?

A. Thông qua sóng wifi

B. Thông qua kết nối bluetooth

C. Thông qua mạng

D. Thông qua cổng USB

Câu 6: Vì sao việc lựa chọn thiết bị mạng phù hợp lại quan trọng khi thiết kế mạng máy tính?

A. Để tiết kiệm chi phí đầu tư.

B. Để đảm bảo tính thẩm mỹ cho mạng.

C. Để mạng hoạt động hiệu quả và đáp ứng nhu cầu sử dụng.

D. Để mạng dễ dàng bảo trì và nâng cấp.

...........................................

...........................................

...........................................

B. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐÚNG – SAI (2 CÂU)

Câu 1: Mỗi phương án sau đây là đúng hay sai?

a. Switch có thể thay cho hub.

b. Switch có thể thay cho router.

c. Router có thể thay cho switch.

d. Router có thể thay cho hub.

Đáp án:

a. Đ

b. S

c. S

d. S

...........................................

...........................................

...........................................

=> Giáo án Khoa học máy tính 12 Kết nối bài 22: Tìm hiểu thiết bị mạng

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm khoa học máy tính 12 kết nối tri thức - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay